Có 2 kết quả:
rǎo ㄖㄠˇ • rào ㄖㄠˋ
Âm Quan thoại: rǎo ㄖㄠˇ, rào ㄖㄠˋ
Tổng nét: 15
Bộ: chuò 辵 (+12 nét)
Hình thái: ⿺辶堯
Nét bút: 一丨一一丨一一丨一一ノフ丶フ丶
Thương Hiệt: YGGU (卜土土山)
Unicode: U+9076
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: chuò 辵 (+12 nét)
Hình thái: ⿺辶堯
Nét bút: 一丨一一丨一一丨一一ノフ丶フ丶
Thương Hiệt: YGGU (卜土土山)
Unicode: U+9076
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhiễu
Âm Nôm: nháo, nhiễu, theo
Âm Nhật (onyomi): ニョウ (nyō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu5
Âm Nôm: nháo, nhiễu, theo
Âm Nhật (onyomi): ニョウ (nyō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu5
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 28
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Than dạ bạc - 大灘夜泊 (Phạm Tông Ngộ)
• Hải Triều hoài cổ - 海潮懷古 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Lan kỳ 07 - 蘭其七 (Tạ Thiên Huân)
• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Mộ xuân cảm thán - 暮春感嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Ngục trung đối nguyệt - 獄中對月 (Tống Uyển)
• Thu tứ kỳ 2 - 秋思其二 (Nguyễn Khuyến)
• Tống hữu nhân - 送友人 (Lý Bạch)
• Xuân trú - 春晝 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hải Triều hoài cổ - 海潮懷古 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Lan kỳ 07 - 蘭其七 (Tạ Thiên Huân)
• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Mộ xuân cảm thán - 暮春感嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Ngục trung đối nguyệt - 獄中對月 (Tống Uyển)
• Thu tứ kỳ 2 - 秋思其二 (Nguyễn Khuyến)
• Tống hữu nhân - 送友人 (Lý Bạch)
• Xuân trú - 春晝 (Nguyễn Trung Ngạn)
Bình luận 0
phồn thể