Có 5 kết quả:
桔 kết • 結 kết • 袺 kết • 髻 kết • 鮚 kết
Từ điển phổ thông
1. quả quít, quả cam
2. (xem: kết cánh 桔梗)
3. (xem: kết cao 桔槔)
2. (xem: kết cánh 桔梗)
3. (xem: kết cao 桔槔)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “kết ngạnh” 桔梗.
2. (Danh) § Xem “kết cao” 桔槔.
3. § Cũng như chữ 橘.
2. (Danh) § Xem “kết cao” 桔槔.
3. § Cũng như chữ 橘.
Từ điển Thiều Chửu
① Kết cánh 桔梗 cỏ kết cánh, dùng làm thuốc.
② Kết cao 桔槔 con quay đặt ở trên mặt giếng để kéo nước lên cho dễ.
② Kết cao 桔槔 con quay đặt ở trên mặt giếng để kéo nước lên cho dễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
①【桔槔】cát cao [jiégao] Cần gàu, con quay để kéo nước (đặt trên mặt giếng);
②【桔梗】cát cánh [jiégâng] (dược) Cát cánh. Xem 桔 [jú].
②【桔梗】cát cánh [jiégâng] (dược) Cát cánh. Xem 桔 [jú].
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. thắt nút
2. kết, bó
3. liên kết
4. kết hợp
5. ra quả, kết quả
2. kết, bó
3. liên kết
4. kết hợp
5. ra quả, kết quả
Từ điển Thiều Chửu
① Thắt nút dây. Ðời xưa chưa có chữ, cứ mỗi việc thắt một nút dây để làm ghi gọi là kết thằng chi thế 結繩 hay kết thằng kí sự 結繩記事. Tết dây thao đỏ lại để làm đồ trang sức cũng gọi là kết.
② Cùng kết liên với nhau, như kết giao 結交 kết bạn với nhau, kết hôn 結婚 kết làm vợ chồng, v.v.
③ Cố kết, như kết oán 結怨, kết hận 結恨 đều nghĩa là cố kết sự oán hận cả. Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là kết.
④ Ðông lại, đọng lại. Như kết băng 結冰 nước đóng lại thành băng, kết hạch 結核 khí huyết đọng lại thành cái hạch, v.v.
⑤ Kết thành quả, các loài thực vật ra hoa thành quả gọi là kết quả 結果.
⑥ Thắt gọn, như tổng kết 總結 tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu; cam kết 甘結 làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án, v.v.
② Cùng kết liên với nhau, như kết giao 結交 kết bạn với nhau, kết hôn 結婚 kết làm vợ chồng, v.v.
③ Cố kết, như kết oán 結怨, kết hận 結恨 đều nghĩa là cố kết sự oán hận cả. Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là kết.
④ Ðông lại, đọng lại. Như kết băng 結冰 nước đóng lại thành băng, kết hạch 結核 khí huyết đọng lại thành cái hạch, v.v.
⑤ Kết thành quả, các loài thực vật ra hoa thành quả gọi là kết quả 結果.
⑥ Thắt gọn, như tổng kết 總結 tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu; cam kết 甘結 làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thắt, đan, tết, buộc: 結繩 Thắt mối dây; 結網 Đan lưới; 張燈結彩 Treo đèn kết hoa; 結鞋帶 Buộc dây giày;
② Nút: 打結 Thắt nút;
③ Kết liền, kết lại, kết tụ, tụ lại, đóng lại: 結成一塊塊的 Kết lại từng mảng; 結氷 Đóng băng; 結怨 Kết oán;
④ Kết thúc, chấm dứt, cuối cùng, xong xuôi: 結算 Kết toán; 這不結了嗎! Thế thì xong xuôi cả rồi!; 總結 Tổng kết;
⑤ Giấy cam kết, tờ cam kết. Xem 結 [jie].
② Nút: 打結 Thắt nút;
③ Kết liền, kết lại, kết tụ, tụ lại, đóng lại: 結成一塊塊的 Kết lại từng mảng; 結氷 Đóng băng; 結怨 Kết oán;
④ Kết thúc, chấm dứt, cuối cùng, xong xuôi: 結算 Kết toán; 這不結了嗎! Thế thì xong xuôi cả rồi!; 總結 Tổng kết;
⑤ Giấy cam kết, tờ cam kết. Xem 結 [jie].
Từ điển Trần Văn Chánh
Kết quả, ra trái, có quả. Xem 結 [jié].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buộc thắt hai sợi dây vào với nhau — Họp lại thân thiết với nhau — Cuối cùng. Td: Chung kết ( sau cùng ) — Tạo nên. Td: Kết cấu — Phần chót của bài văn — Cây cối đơm trái gọi là Kết.
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Từ ghép 48
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
xắn vạt áo lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xắn vạt áo lên (để tiện cầm, nắm, ôm, giữ... bằng tay).
Từ điển Thiều Chửu
① Xắn vạt áo lên, vắt vạt áo lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xắn (vắt) vạt áo lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thắt vạt áo lên. Giắt, cài vạt áo cho cao lên.
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
búi tóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Búi tóc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vân kế nga nga ủng thúy kiều” 雲髻峨峨擁翠翹 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy. § Cũng đọc là “kết”.
2. Một âm là “cát”. (Danh) Thần bếp, thần táo.
2. Một âm là “cát”. (Danh) Thần bếp, thần táo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái búi tóc. Cũng đọc là chữ kết.
② Một âm là cát. Thần bếp, thần táo.
② Một âm là cát. Thần bếp, thần táo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên vị thần coi về bếp núc, tức Táo thần, thường hiện ra dưới hình dáng một người con gái đẹp, mặc áo đỏ — Một âm là Kế.
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0