Có 11 kết quả:
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngẩng đầu.
3. (Danh) § Xem “ngật lão” 仡佬.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Oai vệ, oai nghiêm;
③ Đứng thẳng: 仡然 Đứng thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 11
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. ăn uống
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hút, thấm, ngấm: 吃墨紙 Giấy thấm; 不吃墨 Không thấm mực;
③ Chịu đựng: 吃不住 Không chịu nổi;
④ Bị, mắc: 吃虧 Bị thiệt; 吃那廝的騙了 Bị thằng ấy lừa rồi;
⑤ Tiêu diệt: 吃掉敵人 Tiêu diệt quân địch;
⑥ (văn) Nói lắp.
Tự hình 2
Dị thể 12
Chữ gần giống 5
Từ ghép 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Sừng sững, vững vàng không lay chuyển. ◎Như: “ngật nhiên bất động” 屹然不動 sừng sững, kiên định không lay chuyển.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 15
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. nước cạn
3. tận, hết
4. đến, cuối cùng, sau cùng
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nước cạn;
③ Tận, hết;
④ Đến, cuối cùng, sau cùng: 汔無休止 Cuối cùng vẫn không chấm dứt.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Chữ gần giống 18
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 5
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hòn, cục: 土疙瘩 Hòn đất, cục đất;
③ Chỗ, nơi, vùng, gò nhỏ: 坐這疙瘩好 Ngồi chỗ này hơn; 這疙瘩路平 Vùng này đường phẳng;
④ (đph) Nỗi thắc mắc, sự ấm ức, sự băn khoăn: 心里的疙瘩早去掉了 Trong bụng đã hết thắc mắc từ lâu rồi. Cv. 疙疸.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hết, cùng tận. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Giảo thố cật tắc tri liệp khuyển chi bất dụng, cao điểu tận tắc giác lương cung chi tương khí” 狡兔訖則知獵犬之不用, 高鳥盡則覺良弓之將棄 (Tri chỉ 知止) Thỏ tinh khôn hết thì biết chó săn không còn chỗ dùng, chim bay cao hết thì hay cung tốt sẽ bị bỏ đi.
3. (Động) Đến, tới. § Thông “hất” 迄. ◎Như: “cật kim vị khả tri” 訖今未可知 đến nay chưa biết được.
4. (Phó) Xong, hết, hoàn tất. ◎Như: “phó cật” 付訖 trả xong. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chúng quan hựu tọa liễu nhất hồi, diệc câu tán cật” 眾官又坐了一回, 亦俱散訖 (Đệ tứ hồi) Các quan ngồi lại một lúc, rồi cũng ra về hết cả.
5. (Phó) Đều, cả. ◇Tục Hán thư chí 續漢書志: “Dương khí bố sướng, vạn vật cật xuất” 陽氣布暢, 萬物訖出 (Lễ nghi chí thượng 禮儀志上) Khí dương thông khắp, muôn vật đều phát sinh.
6. (Trợ) Dùng sau động từ, biểu thị động tác đã hoàn thành. Tương đương với “liễu” 了. ◇Thẩm Trọng Vĩ 沈仲緯: “Lí Đại ư Trịnh huyện lệnh diện thượng đả cật nhất quyền, hữu thương” 李大于鄭縣令面上打訖一拳, 有傷 (Hình thống phú sơ 刑統賦疏) Lí Đại đấm vào mặt viên huyện lệnh họ Trịnh một cái, có thương tích.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngật”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cuối cùng vẫn: 才疏意廣,迄無成功 Chí lớn tài mọn, cuối cùng vẫn không thành công (Hậu Hán thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0