Có 23 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ người buôn bán, thương nhân.
3. (Danh) Mượn chỉ người tham lam, xảo quyệt, đầu cơ thủ lợi.
4. (Động) Tụ họp mua bán.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 11
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 1
Từ ghép 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Thông “quyết” 決.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 4
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. lương thảo trong kho
3. kho lương thực
4. chứa, cất trữ
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lương thảo (lương thực và cỏ ngựa) chứa trong kho;
③ Kho lương thực;
④ Chứa, trữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. yêu quái
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Yêu ma, ma quỷ. ◎Như: “quỷ quái” 鬼怪 ma quái.
3. (Danh) Sự vật kì lạ, không bình thường. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử bất ngữ: quái, lực, loạn, thần” 子不語: 怪, 力, 亂, 神 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử không nói về (bốn điều này): quái dị, dũng lực, phản loạn, quỷ thần.
4. (Danh) Họ “Quái”.
5. (Động) Kinh ngạc, lấy làm lạ. ◇Sử Kí 史記: “Tốt mãi ngư phanh thực, đắc ngư phúc trung thư, cố dĩ quái chi hĩ” 卒買魚烹食, 得魚腹中書, 固以怪之矣 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Quân lính mua cá mổ ra, thấy trong bụng cá có chữ, nên cho là quái lạ. § Ghi chú: Tức là ba chữ “Trần Thắng vương” 陳勝王 viết trên lụa mà “Trần Thắng” 陳勝 và “Ngô Quảng” 吳廣 đã nhét vào bụng cá trước đó.
6. (Động) Nghi ngờ, nghi kị. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đa tài cửu bị thiên công quái” 多才久被天公怪 (Liễu Tử Ngọc quá Trần 柳子玉過陳) Lắm tài, từ lâu bị ông trời nghi kị.
7. (Động) Trách, quở trách. ◎Như: “trách quái” 責怪 quở trách, “quái tội” 怪罪 trách cứ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tướng quân hà cố quái lão phu?” 將軍何故怪老夫 (Đệ bát hồi) Sao tướng quân (Lã Bố 呂布) lại trách lão phu?
8. (Phó) Rất, lắm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân ái nhĩ linh lị, kim nhi ngã dã quái đông nhĩ đích liễu” 眾人愛你伶俐, 今兒我也怪疼你的了 (Đệ tứ thập nhị hồi) Mọi người yêu cô lanh lợi, ngay tôi cũng rất thương mến cô.
Từ điển Thiều Chửu
② Yêu quái.
③ Ngờ hãi, như đại kinh tiểu hãi 大驚小怪 sợ lớn hãi nhỏ. Tục cho sự bị người quở trách là quái, như kiến quái 見怪 thấy trách, chiêu quái 招怪 vời lấy lời trách, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Từ ghép 29
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. yêu quái
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cái xe bắn đá
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xe bắn đá (ngày xưa).
Từ điển Thiều Chửu
② Cái xe bắn đá. Cái xe trên cắm một cột gỗ lớn, xếp đá lên trên rồi giật máy cho đá tung ra để đánh giặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xe ngựa bốn bánh dùng để bắn đá (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) (1) Sông “Quái thủy” 澮水 ở Sơn Tây. (2) Sông “Quái hà” 澮河 phát nguyên ở Hà Nam.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Kuài] Sông Quái (ở tỉnh Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 10
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lấy cơm trộn với các thứ rau nấu chung một lượt. ◎Như: “quái phạn” 燴飯 cơm nấu trộn.
3. (Động) Lấy cơm chín thêm dầu với nước nấu lại.
4. (Động) Làm hổ lốn, lộn xà ngầu. § Làm lẫn lộn người và việc không tương quan gì với nhau.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hổ lốn, thập cẩm: 雜燴菜湯 Canh hổ lốn; 燴飯 Cơm đun hổ lốn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 11
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Có khi đọc là “khuể”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái giần, cái sàng;
③ Lo lắng, lo âu.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cắt, thái, băm. ◇Trang Tử 莊子: “Đạo Chích nãi phương hưu tốt đồ Thái San chi dương, quái nhân can nhi bô chi” 盜跖乃方休卒徒大山之陽, 膾人肝而餔之 (Đạo Chích 盜跖) Đạo Chích đương nghỉ với bộ hạ ở phía nam núi Thái Sơn, cắt gan người mà ăn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lừa dối.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lừa, lừa dối, lừa đảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0