Có 4 kết quả:

參 tảm昝 tảm糂 tảm糝 tảm

1/4

tảm [sâm, tam, tham, xam]

U+53C3, tổng 11 nét, bộ khư 厶 (+9 nét)
phồn thể, tượng hình & hình thanh

tảm

U+661D, tổng 9 nét, bộ nhật 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Tảm

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Tảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

tảm

U+7CC2, tổng 15 nét, bộ mễ 米 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hạt gạo
2. cơm hoà với canh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 糝.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháo thịt, cháo cá.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

tảm

U+7CDD, tổng 17 nét, bộ mễ 米 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hạt gạo
2. cơm hoà với canh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hạt gạo. ◇Đổng Giải Nguyên 董解元: “Khỏa nhất đính hồng cân, Trân châu như tảm phạn” 裹一頂紅巾, 珍珠如糝飯 (Tây sương kí chư cung điệu 西廂記諸宮調, Quyển nhị).
2. (Danh) Cơm hòa với canh hoặc thứ khác làm thành món ăn. ◇Lục Du 陸游: “Phong lô hấp bát sanh nhai tại, Thả thí tân hàn dụ tảm canh” 風爐歙缽生涯在, 且試新寒芋糝羹 (Thần khởi ngẫu đề 晨起偶題).
3. (Động) Vỡ vụn. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thủy kiến Lạc Dương xuân, Đào chi chuế hồng tảm” (Tống Vô Bổn Sư quy Phạm Dương 始見洛陽春, 桃枝綴紅糝 (送無本師歸范陽).
4. (Động) Phân tán, tản mát. ◇Lí Bạch 李白: “Du giáp tiền sanh thụ, Dương hoa ngọc tảm nhai” 榆莢錢生樹, 楊花玉糝街 (Xuân cảm 春感) Quả cây du như tiền mọc trên cây, Hoa cây dương như ngọc rải rác trên đường.
5. (Động) Hòa lẫn, trộn lẫn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã như kim bao khỏa nội đái đắc nhất bao mông hãn dược tại giá lí, Lí Vân bất hội cật tửu thì, nhục lí đa tảm ta, bức trước tha đa cật ta, dã ma đảo liễu” 我如今包裹內帶得一包蒙汗藥在這裏, 李雲不會吃酒時, 肉裏多糝些, 逼着他多吃些, 也麻倒了 (Đệ tứ thập tam hồi) Trong khăn gói của anh đã có sẵn thuốc mê, Lí Vân không biết uống rượu thì ta hòa lẫn nhiều thuốc vào thịt bắt nó ăn thêm chắc cũng bị ngã gục thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạt gạo.
② Cơm hoà với canh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hạt gạo;
② Cơm chan với canh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tảm 糂.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 51

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0