Có 6 kết quả:
亨 hēng ㄏㄥ • 亯 hēng ㄏㄥ • 哼 hēng ㄏㄥ • 啈 hēng ㄏㄥ • 脝 hēng ㄏㄥ • 訇 hēng ㄏㄥ
Từ điển phổ thông
thông
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thông suốt, thuận lợi. ◎Như: “thời vận hanh thông” 時運亨通 thời vận thịnh đạt, trôi chảy. ◇Dịch Kinh 易經: “Phẩm vật hàm hanh” 品物咸亨 (Khôn quái 坤卦) Phẩm vật đều thông đạt, thuận lợi.
2. Một âm là “hưởng”. (Động) Hưởng thụ. ◎Như: “công dụng hưởng vu thiên tử” 公用亨于天子 tước công được Thiên tử thết yến.
3. Lại một âm là “phanh”. (Động) Nấu nướng. § Nguyên là chữ “phanh” 烹. ◎Như: “đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền” 大亨以養聖賢 nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.
2. Một âm là “hưởng”. (Động) Hưởng thụ. ◎Như: “công dụng hưởng vu thiên tử” 公用亨于天子 tước công được Thiên tử thết yến.
3. Lại một âm là “phanh”. (Động) Nấu nướng. § Nguyên là chữ “phanh” 烹. ◎Như: “đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền” 大亨以養聖賢 nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.
Từ điển Trung-Anh
(1) prosperous
(2) henry (unit of inductance)
(2) henry (unit of inductance)
Tự hình 5
Dị thể 3
Từ ghép 27
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
thông
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hanh 亨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 亨.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Hanh 亨.
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ điển phổ thông
1. rên rỉ
2. hát khẽ, ngâm khẽ
2. hát khẽ, ngâm khẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hát khẽ, ngâm nga.
2. (Trạng thanh) Tiếng đau đớn rên rỉ. ◎Như: “thống đắc hanh liễu kỉ thanh” 痛得哼了幾聲 đau đến nỗi phải rên ư ử mấy tiếng.
3. (Thán) Biểu thị ý khinh thường, bất mãn hoặc giận dữ: hứ, hử, hừm. ◎Như: “hanh, thùy năng thụ đắc liễu” 哼, 誰能受得了 hừm, ai mà chịu được.
2. (Trạng thanh) Tiếng đau đớn rên rỉ. ◎Như: “thống đắc hanh liễu kỉ thanh” 痛得哼了幾聲 đau đến nỗi phải rên ư ử mấy tiếng.
3. (Thán) Biểu thị ý khinh thường, bất mãn hoặc giận dữ: hứ, hử, hừm. ◎Như: “hanh, thùy năng thụ đắc liễu” 哼, 誰能受得了 hừm, ai mà chịu được.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng đau đớn rên rỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hứ, hừ: 哼!這麼做怎麼行 Hừ! Làm vậy sao được; 哼!誰能受得了 Hừ! Ai mà chịu được;
② (Kêu) rên, rên rỉ 痛得哼了幾聲 Đau đến nỗi phải rên vài tiếng;
③ Hát khẽ, ngâm nga: 他一邊走一邊哼着歌兒 Anh ấy vừa đi vừa hát khẽ.
② (Kêu) rên, rên rỉ 痛得哼了幾聲 Đau đến nỗi phải rên vài tiếng;
③ Hát khẽ, ngâm nga: 他一邊走一邊哼着歌兒 Anh ấy vừa đi vừa hát khẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tán thán, tỏ ý than thở hoặc giận dữ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to groan
(2) to snort
(3) to hum
(4) to croon
(5) humph!
(2) to snort
(3) to hum
(4) to croon
(5) humph!
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 9
Từ điển phổ thông
(thán từ biểu thị sự cấm chỉ)
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Từ điển phổ thông
(xem: bành hanh 膨脝)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Bành hanh” 膨脝: xem “bành” 膨.
Từ điển Thiều Chửu
① Bành hanh 膨脝 trương phềnh. Vì thế nên sự gì ngày một mở rộng hơn lên gọi là bành trướng 膨漲. Cũng viết là 膨脹.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 膨.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng bụng phệ. Thường gọi là Bành hanh 膨脝.
Từ điển Trung-Anh
(1) fat
(2) bloated
(2) bloated
Tự hình 1
Chữ gần giống 3
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng động rất lớn: ầm ầm, huỳnh huỵch, đùng đùng, v.v. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hoanh nhiên chấn động như lôi đình” 訇然震動如雷霆 (Hoa San nữ 華山女) Đùng đùng chấn động như sấm sét.
2. (Động) Nổ, vỡ, bắn.
3. (Danh) “A hoanh” 阿訇 chưởng lí Hồi Giáo, người giảng dạy kinh sách Hồi Giáo.
4. (Danh) Họ “Hoanh”.
2. (Động) Nổ, vỡ, bắn.
3. (Danh) “A hoanh” 阿訇 chưởng lí Hồi Giáo, người giảng dạy kinh sách Hồi Giáo.
4. (Danh) Họ “Hoanh”.
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng