Có 6 kết quả:

撆 piē ㄆㄧㄝ撇 piē ㄆㄧㄝ氕 piē ㄆㄧㄝ瘪 piē ㄆㄧㄝ癟 piē ㄆㄧㄝ瞥 piē ㄆㄧㄝ

1/6

piē ㄆㄧㄝ

U+6486, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 撇[pie1]

Tự hình 1

Dị thể 1

piē ㄆㄧㄝ [piě ㄆㄧㄝˇ]

U+6487, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vứt đi, quẳng đi không thèm đoái đến. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phiết hạ bút tái thủ tửu lai” 撇下筆再取酒來 (Đệ thập nhất hồi) (Viết xong bài thơ) quăng bút xuống, lại nhắc rượu lên.
2. (Động) Ném, vung, lia, tung.
3. (Động) Múc, hớt. ◎Như: “phiết bào mạt” 撇泡沫 hớt bọt đi, “phiết du” 撇油 hớt lớp dầu đi.
4. (Động) Gạn, chắt lấy.
5. (Động) Lau, chùi. ◇Vương Bao 王襃: “Sảng nhiên luy hi, phiết thế vấn lệ” 愴然累欷, 撇涕抆淚 (Đỗng tiêu phú 洞簫賦) Xót thương sụt sùi, lau chùi nước mắt.
6. (Động) Làm trái ngược. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thảng hoặc lưu trụ tại gia trung, đảo nhạ đắc hài nhi môn bất học hảo liễu. Đãi bất thu lưu tha, hựu phiết bất quá Liêu đại lang diện bì” 倘或留住在家中, 倒惹得孩兒們不學好了. 待不收留他, 又撇不過柳大郎面皮 (Đệ nhị hồi) Nếu như để (Cao Cầu) ở trong nhà, chỉ tổ làm hư con trẻ. Mà không chứa nó, thì lại chỉ làm bỉ mặt Liêu đại lang.
7. (Động) Bĩu, mếu, méo qua một bên. ◎Như: “phiết chủy” 撇嘴: (1) Bĩu môi (không tin cậy, khinh thường). (2) Mếu máo (không vui, muốn khóc).
8. (Danh) Nét phẩy (thư pháp).
9. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật gì hình như dấu phẩy. ◎Như: “lưỡng phiết hồ tử” 兩撇鬍子 hai chòm râu.

Từ điển Thiều Chửu

① Phẩy, nét phẩy.
② Vứt đi, quẳng đi không thèm đoái đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ném, lia, vứt, tung: 向池塘撇瓦片 Lia mảnh sành xuống ao; 撇手榴彈 Ném lựu đạn;
② Bĩu: 把嘴一撇 Bĩu môi. Xem 撇 [pie].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lìa bỏ, vứt đi, quăng đi: 把陳腐的老一套都撇了 Bỏ lối cũ rích ấy đi;
② Múc, hớt: 撇去鍋裡的沫子 Hớt bọt ở trong nồi đi;
③ Gạn lấy, chắc lấy: 撇點兒稀的 Gạn lấy ít nước (phần loãng);
④ Nét phẩy (trong chữ Hán). Xem 撇 [piâ].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phủi đi. Phẩy đi — Lấy tay mà đánh — Phân biệt ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cast away
(2) to fling aside

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 8

piē ㄆㄧㄝ

U+6C15, tổng 5 nét, bộ qì 气 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

Proti, Pr

Từ điển Trung-Anh

(1) protium 1H
(2) light hydrogen, the most common isotope of hydrogen, having no neutron, so atomic weight 1

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

piē ㄆㄧㄝ [biē ㄅㄧㄝ, biě ㄅㄧㄝˇ]

U+762A, tổng 15 nét, bộ nǐ 疒 (+10 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 癟.

Tự hình 2

Dị thể 3

piē ㄆㄧㄝ [biē ㄅㄧㄝ, biě ㄅㄧㄝˇ]

U+765F, tổng 19 nét, bộ nǐ 疒 (+14 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hõm, lép. ◎Như: “đỗ tử ngạ biết liễu” 肚子餓癟了 bụng đói lép cả rồi.
2. (Tính) Xẹp, bẹp, tóp lại. ◎Như: “bì cầu lậu khí, việt lai việt biết liễu” 皮球漏氣, 越來越癟了 quả bóng da xì hơi, càng lúc càng xẹp xuống.
3. (Động) Làm hõm xuống, hóp lại, chúm, mím. ◎Như: “biết chủy” 癟嘴 mím miệng.
4. (Động) Sụp đổ.
5. (Động) Khó chịu đựng được, làm cho quẫn bách. ◎Như: “trì trì bất phát hướng, chân thị biết nhân” 遲遲不發餉, 真是癟人 lần khân không phát lương, thật là làm cho người ta khốn đốn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

piē ㄆㄧㄝ [ㄅㄧˋ]

U+77A5, tổng 16 nét, bộ mù 目 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

liếc mắt qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liếc, lướt mắt qua. ◎Như: “thông thông nhất miết” 匆匆一瞥 vội vàng lướt mắt qua một cái, “miết liễu tha nhất nhãn” 瞥了他一眼 liếc nó một cái.
2. (Tính) Nhanh chóng, đột ngột. ◎Như: “miết địa” 瞥地 một loáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Liếc qua.

Từ điển Trần Văn Chánh

Liếc, lườm, xem lướt qua: 他的哥哥瞥了他一眼 Anh nó liếc (lườm) nó một cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thoáng qua trước mắt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to shoot a glance
(2) glance
(3) to appear in a flash

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3