Có 4 kết quả:

丿 piě ㄆㄧㄝˇ乀 piě ㄆㄧㄝˇ撇 piě ㄆㄧㄝˇ苤 piě ㄆㄧㄝˇ

1/4

piě ㄆㄧㄝˇ [ㄈㄚˊ]

U+4E3F, tổng 1 nét, bộ piě 丿 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. nét phảy, nét phẩy
2. bộ triệt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nét phẩy bên trái của chữ Hán.

Từ điển Trung-Anh

(1) radical in Chinese characters (Kangxi radical 4)
(2) see 撇[pie3]

Tự hình 3

Bình luận 0

piě ㄆㄧㄝˇ [ㄈㄨˊ]

U+4E40, tổng 1 nét, bộ piě 丿 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

variant of 丿[pie3]

Tự hình 1

Bình luận 0

piě ㄆㄧㄝˇ [piē ㄆㄧㄝ]

U+6487, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nét phảy
2. vứt đi, quẳng đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vứt đi, quẳng đi không thèm đoái đến. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phiết hạ bút tái thủ tửu lai” 撇下筆再取酒來 (Đệ thập nhất hồi) (Viết xong bài thơ) quăng bút xuống, lại nhắc rượu lên.
2. (Động) Ném, vung, lia, tung.
3. (Động) Múc, hớt. ◎Như: “phiết bào mạt” 撇泡沫 hớt bọt đi, “phiết du” 撇油 hớt lớp dầu đi.
4. (Động) Gạn, chắt lấy.
5. (Động) Lau, chùi. ◇Vương Bao 王襃: “Sảng nhiên luy hi, phiết thế vấn lệ” 愴然累欷, 撇涕抆淚 (Đỗng tiêu phú 洞簫賦) Xót thương sụt sùi, lau chùi nước mắt.
6. (Động) Làm trái ngược. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thảng hoặc lưu trụ tại gia trung, đảo nhạ đắc hài nhi môn bất học hảo liễu. Đãi bất thu lưu tha, hựu phiết bất quá Liêu đại lang diện bì” 倘或留住在家中, 倒惹得孩兒們不學好了. 待不收留他, 又撇不過柳大郎面皮 (Đệ nhị hồi) Nếu như để (Cao Cầu) ở trong nhà, chỉ tổ làm hư con trẻ. Mà không chứa nó, thì lại chỉ làm bỉ mặt Liêu đại lang.
7. (Động) Bĩu, mếu, méo qua một bên. ◎Như: “phiết chủy” 撇嘴: (1) Bĩu môi (không tin cậy, khinh thường). (2) Mếu máo (không vui, muốn khóc).
8. (Danh) Nét phẩy (thư pháp).
9. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật gì hình như dấu phẩy. ◎Như: “lưỡng phiết hồ tử” 兩撇鬍子 hai chòm râu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to throw
(2) to cast
(3) left-slanting downward brush stroke (calligraphy)

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

piě ㄆㄧㄝˇ

U+82E4, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phiết lam 苤藍,苤蓝)

Từ điển Trần Văn Chánh

【苤藍】phiết lam [piâla] (thực) Su hào.

Từ điển Trung-Anh

Brassica campestris subsp. rapa

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

Bình luận 0