Có 7 kết quả:

憋 biē ㄅㄧㄝ瘪 biē ㄅㄧㄝ癟 biē ㄅㄧㄝ鱉 biē ㄅㄧㄝ鳖 biē ㄅㄧㄝ鷩 biē ㄅㄧㄝ鼈 biē ㄅㄧㄝ

1/7

biē ㄅㄧㄝ

U+618B, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhịn, nín, kiềm chế
2. bí, bế tắc
3. bực dọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhịn, nín, nén, kìm lại. ◎Như: “biệt khí” nhịn thở.
2. (Động) Buồn bực, bực dọc. ◎Như: “tâm lí biệt đắc hoảng” trong lòng rất buồn bực.
3. (Động) Bí, tắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bí, tức: Cửa rả đóng cả, bí hơi quá (tức thở quá);
② Nhịn, nín: Mím mồm lại, nín thở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to choke
(2) to stifle
(3) to restrain
(4) to hold back
(5) to hold in (urine)
(6) to hold (one's breath)

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 7

Bình luận 0

biē ㄅㄧㄝ [biě ㄅㄧㄝˇ, piē ㄆㄧㄝ]

U+762A, tổng 15 nét, bộ nǐ 疒 (+10 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Khẳng khiu, khô đét, lép, óp, bẹp, xẹp, tẹt, đét: Lạc lép, đậu phộng óp; Khô đét; Bẹp hơi, xì hơi, xẹp hơi, xẹp bánh; Mũi tẹt. Xem [bie].

Từ điển Trần Văn Chánh

biết tam [biesan] (đph) Người cà lơ, tên ma cà bông, kẻ bụi đời. Xem [biâ].

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

biē ㄅㄧㄝ [biě ㄅㄧㄝˇ, piē ㄆㄧㄝ]

U+765F, tổng 19 nét, bộ nǐ 疒 (+14 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hõm, lép. ◎Như: “đỗ tử ngạ biết liễu” bụng đói lép cả rồi.
2. (Tính) Xẹp, bẹp, tóp lại. ◎Như: “bì cầu lậu khí, việt lai việt biết liễu” , quả bóng da xì hơi, càng lúc càng xẹp xuống.
3. (Động) Làm hõm xuống, hóp lại, chúm, mím. ◎Như: “biết chủy” mím miệng.
4. (Động) Sụp đổ.
5. (Động) Khó chịu đựng được, làm cho quẫn bách. ◎Như: “trì trì bất phát hướng, chân thị biết nhân” , lần khân không phát lương, thật là làm cho người ta khốn đốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khẳng khiu, khô đét, lép, óp, bẹp, xẹp, tẹt, đét: Lạc lép, đậu phộng óp; Khô đét; Bẹp hơi, xì hơi, xẹp hơi, xẹp bánh; Mũi tẹt. Xem [bie].

Từ điển Trần Văn Chánh

biết tam [biesan] (đph) Người cà lơ, tên ma cà bông, kẻ bụi đời. Xem [biâ].

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

biē ㄅㄧㄝ

U+9C49, tổng 22 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ba ba

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ba ba. ◇Cát Hồng : “Miết vô nhĩ nhi thiện văn, dẫn vô khẩu nhi dương thanh” , (Bão phác tử , Bác dụ ). § Cũng như “miết” . Còn gọi là “giáp ngư” , “đoàn ngư” .
2. (Danh) Rau “quyết” . ◇Thi Kinh : “Trắc bỉ Nam San, Ngôn thải kì quyết” , (Thiệu Nam , Thảo trùng ) Lên núi Nam kia, Nói là hái rau quyết. § Lục Cơ sớ : “Quyết, miết san, san thái dã. Chu, Tần viết quyết; Tề, Lỗ viết miết” , , . , . Tục nói là lúc mới mọc giống như chân con “miết” , nên gọi tên như thế.
3. (Danh) Tên sao. ◇Tấn thư : “Miết thập tứ tinh, tại nam đẩu nam. Miết vi thủy trùng, quy thái âm” , . , (Thiên văn chí thượng ).
4. (Danh) Họ “Miết”.
5. (Tính) Buồn bực, buồn rầu. § Dùng như “biệt” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Nan đạo nhĩ hoàn bất khiếu ngã thuyết, khiếu ngã miết tử liễu bất thành?” , ? (Đệ nhất nhất tam hồi) Chẳng lẽ chị còn không để cho tôi nói, cho tôi buồn rầu mà chết đi à?
6. (Tính) Xẹp, bẹp, hõm, tóp lại. § Dùng như “biệt” .
7. (Tính) Xấu xa, đê tiện. ◇Thủy hử truyện : “Ngã thị nhất cá bất đái đầu cân nam tử hán, đinh đinh đương đương hưởng đích bà nương (...) bất thị na đẳng sóc bất xuất đích miết lão bà” , (...) (Đệ nhị thập tứ hồi) Tao không phải là đàn ông đầu chít khăn, nhưng cũng đường đường là một đức bà quần vận yếm mang (...) chứ không phải là cái con nào xấu xa hèn hạ không ra gì đâu.
8. (Tính) Ý kiến không hợp nhau. § Dùng như “biệt” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ miết .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Miết .

Từ điển Trung-Anh

freshwater soft-shelled turtle

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biē ㄅㄧㄝ

U+9CD6, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ba ba

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

freshwater soft-shelled turtle

Từ điển Trung-Anh

variant of |[bie1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 11

Bình luận 0

biē ㄅㄧㄝ [ㄅㄧˋ, chǎng ㄔㄤˇ]

U+9DE9, tổng 22 nét, bộ niǎo 鳥 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim hình tựa trĩ, lông cánh rất đẹp. § Cũng gọi là “cẩm kê” .

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

biē ㄅㄧㄝ

U+9F08, tổng 24 nét, bộ mǐn 黽 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ba ba

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ba ba. ◇Mạnh Tử : “Lạc kì hữu mi lộc ngư miết” 鹿 Vui có nai, hươu, cá, ba ba.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ba ba.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con ba ba. Cg. [jiăyú], [tuányú], [yuányú], [wángba].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ba ba ( cua đình ), giống loại rùa, thịt ăn ngon. Cũng đọc là Miết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ba ba ( cua đinh ).

Từ điển Trung-Anh

variant of |[bie1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0