Có 9 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Từ ghép 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to revive
Tự hình 1
Dị thể 2
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xem 耶穌 [Yesu].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) to revive
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 11
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem “Gia-tô” 耶穌.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xem 耶穌 [Yesu].
Từ điển Trung-Anh
(2) to revive
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phất, phết nhẹ. ◇Sầm Tham 岑參: “Thỉnh quân xuất khán quân kị, Vĩ trường tốt địa như hồng ti” 請君出看君騎, 尾長窣地如紅絲 (Vệ tiết độ xích phiếu mã ca 衛節度赤驃馬歌) Mời ngài ra xem ngựa của ngài, Đuôi dài phết đất như tơ đỏ.
3. (Trạng thanh) Tiếng động nhỏ: xào xạc, sột soạt, v.v. ◎Như: “tất tốt” 窸窣 kẽo kẹt, xào xạc, lách cách, v.v. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt” 河梁幸未坼, 枝撐聲窸窣 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.
4. (Danh) § Xem “tốt đổ ba” 窣睹波.
5. (Phó, tính) § Xem “bột tốt” 勃窣:.
Từ điển Thiều Chửu
② Tất tốt 窸窣 cái tiếng huyên náo không yên.
③ Ở trong hang vụt ra.
④ Tốt đổ ba dịch theo âm tiếng Phạm, tức là cái tháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【窣堵波】tốt đổ ba [sudưbo] (Phạn ngữ) Cái tháp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. sống lại, tái thế
3. kiếm cỏ
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sống lại (như 甦, bộ 生): 死而復蘇蘇 Chết đi sống lại;
③ Thức dậy, tỉnh lại: 蘇醒 Tỉnh giấc, tỉnh lại;
④ Nghỉ ngơi;
⑤ [Su] Chỉ Giang Tô hay Tô Châu (Trung Quốc): 蘇北 Miền Bắc Giang Tô;
⑥ [Su] Chỉ Liên Xô (cũ);
⑦ [Su] (sử) Chỉ khu xô-viết của Trung Quốc (1927-1937);
⑧ [Su] (Họ) Tô.
Từ điển Trung-Anh
(2) to revive
Từ điển Trung-Anh
(2) place name
(3) to revive
(4) used as phonetic in transliteration
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 65
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. sống lại, tái thế
3. kiếm cỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dây tua trang sức. ◎Như: “lưu tô” 流蘇 dây tua.
3. (Danh) Tên gọi tắt: (1) Tỉnh “Giang Tô” 江蘇. (2) “Tô Châu” 蘇州.
4. (Danh) Họ “Tô”. ◎Như: “Tô Thức” 蘇軾 tức “Tô Đông Pha” 蘇東坡 (1038-1101).
5. (Động) Tỉnh lại, đã chết mà sống lại. § Thông “tô” 穌. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mệnh đãi nhất tiền tô” 命待一錢蘇 (Cái tử 丐子) Tính mạng chỉ chờ một đồng tiền để sống lại.
6. (Động) Tỉnh ngủ. ◎Như: “tô tỉnh” 蘇醒 thức dậy (sau khi ngủ).
7. (Động) Đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn, hoãn giải. ◇Thư Kinh 書經: “Hậu lai kì tô” 后來其蘇 (Trọng hủy chi cáo 仲虺之誥) Sau lại sẽ được dễ chịu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
8. (Động) Cắt cỏ. ◇Sử Kí 史記: “Tiều tô hậu thoán, sư bất túc bão” 樵蘇後爨, 師不宿飽 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Mót củi cắt cỏ mà nấu ăn, quân lính không đủ no.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sống lại (như 甦, bộ 生): 死而復蘇蘇 Chết đi sống lại;
③ Thức dậy, tỉnh lại: 蘇醒 Tỉnh giấc, tỉnh lại;
④ Nghỉ ngơi;
⑤ [Su] Chỉ Giang Tô hay Tô Châu (Trung Quốc): 蘇北 Miền Bắc Giang Tô;
⑥ [Su] Chỉ Liên Xô (cũ);
⑦ [Su] (sử) Chỉ khu xô-viết của Trung Quốc (1927-1937);
⑧ [Su] (Họ) Tô.
Từ điển Trung-Anh
(2) place name
(3) to revive
(4) used as phonetic in transliteration
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Từ ghép 61
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. sống lại, tái thế
3. kiếm cỏ
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Món ăn nấu bằng bột nhào với dầu. ◎Như: “hạch đào tô” 核桃酥 bánh bột trái đào.
3. (Danh) § Xem “đồ tô” 酴酥.
4. (Tính) Xốp, giòn. ◎Như: “tô đường” 酥糖 kẹo giòn (làm bằng bột, đường, mè, ...).
5. (Tính) Mềm yếu, bải hoải. ◎Như: “tô ma” 酥麻 tê mỏi, “tô nhuyễn” 酥軟 bải hoải, mềm yếu.
6. (Tính) Nõn nà, mướt, láng. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Na phụ nhân nhất kính tương tô hung vi lộ, vân hoàn bán đả, kiểm thượng đôi hạ tiếu lai” 那婦人一徑將酥胸微露, 雲鬟半嚲, 臉上堆下笑來 (Đệ nhất hồi) Người đàn bà liền để hé bộ ngực nõn nà, búi tóc mây buông lơi, khuôn mặt lộ vẻ tươi cười.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục gọi món ăn nhào dầu với bột là tô. Đồ ăn thức nào xốp mà chóng nhừ cũng gọi là tô.
③ Ðồ tô 酴酥 tên một thứ rượu, tục gọi là đồ tô 屠酥.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xốp và giòn: 酥糖 Kẹo xốp;
③ Bánh xốp: 桃酥 Bánh xốp hạch đào;
④【酴酥】đồ tô [túsu] Xem 酴;
⑤ Bóng, láng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) crunchy
(3) limp
(4) soft
(5) silky
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 24
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0