Có 1 kết quả:

奘 zhuǎng ㄓㄨㄤˇ

1/1

zhuǎng ㄓㄨㄤˇ [zàng ㄗㄤˋ]

U+5958, tổng 10 nét, bộ dà 大 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To lớn. ◇Tây du kí 西: “Kiến na đoản côn nhi nhất đầu trang, nhất đầu tế” , (Đệ cửu thập ngũ hồi) Trông thấy cây gậy ngắn đó, một đầu to một đầu nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① To lớn.
② Tên người, đời Ðường có ngài Huyền-trang pháp sư.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Lớn, to lớn;
② (đph) Sỗ sàng, cứng nhắc. Xem [zhuăng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) To, lớn, to lớn: Vóc người to cao; Cây này rất to. Xem [zàng] .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn. Cao lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) fat
(2) stout

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0