Có 1 kết quả:
bộc
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻菐
Nét bút: ノ丨丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
Thương Hiệt: OTCO (人廿金人)
Unicode: U+50D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pú ㄆㄨˊ
Âm Nôm: bọc, bộc
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): しもべ (shimobe)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: buk6
Âm Nôm: bọc, bộc
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): しもべ (shimobe)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: buk6
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba Sơn đạo trung trừ dạ hữu hoài - 巴山道中除夜有懷 (Thôi Đồ)
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Giá cô thiên - Hữu khách khái nhiên đàm công danh, nhân truy niệm thiếu niên thì sự hí tác - 鷓鴣天-有客慨然談功名,因追念少年時事戲作 (Tân Khí Tật)
• Hạnh Thiên Trường hành cung - 行天長行宮 (Trần Thánh Tông)
• Hỉ vũ kỳ 2 - 喜雨其二 (Nguyễn Khuyến)
• Hoàn gia ngẫu thuật - 還家偶述 (Khâu Trung Ngọc)
• Lâu vũ - 樓雨 (Đỗ Tuấn)
• Quá Đường thi nhân Giả Lãng Tiên cố lý - 過唐詩人賈浪先故里 (Nguyễn Tư Giản)
• Quảng Châu Đoàn công tào đáo, đắc Dương ngũ trưởng sử Đàm thư, công tào khước quy, liêu ký thử thi - 廣州段功曹到得楊五長史譚書功曹卻歸聊寄此詩 (Đỗ Phủ)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Giá cô thiên - Hữu khách khái nhiên đàm công danh, nhân truy niệm thiếu niên thì sự hí tác - 鷓鴣天-有客慨然談功名,因追念少年時事戲作 (Tân Khí Tật)
• Hạnh Thiên Trường hành cung - 行天長行宮 (Trần Thánh Tông)
• Hỉ vũ kỳ 2 - 喜雨其二 (Nguyễn Khuyến)
• Hoàn gia ngẫu thuật - 還家偶述 (Khâu Trung Ngọc)
• Lâu vũ - 樓雨 (Đỗ Tuấn)
• Quá Đường thi nhân Giả Lãng Tiên cố lý - 過唐詩人賈浪先故里 (Nguyễn Tư Giản)
• Quảng Châu Đoàn công tào đáo, đắc Dương ngũ trưởng sử Đàm thư, công tào khước quy, liêu ký thử thi - 廣州段功曹到得楊五長史譚書功曹卻歸聊寄此詩 (Đỗ Phủ)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. người đầy tớ
2. người cầm cương ngựa
2. người cầm cương ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầy tớ. ◎Như: “nô bộc” 奴僕 đầy tớ, “bộc nhân” 僕人 người hầu hạ.
2. (Danh) Kẻ cầm cương. ◎Như: Ngày xưa có chức “Thái bộc tự” 太僕寺 coi về việc xe ngựa cho vua.
3. (Động) Đánh xe. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử thích Vệ, Nhiễm Hữu bộc” 子適衛, 冉有僕 (Tử Lộ 子路) (Khổng) Tử tới nước Vệ, Nhiễm Hữu đánh xe.
4. (Đại) Kẻ hèn này. § Lời nói nhún mình dùng trong thư từ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ” 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội.
2. (Danh) Kẻ cầm cương. ◎Như: Ngày xưa có chức “Thái bộc tự” 太僕寺 coi về việc xe ngựa cho vua.
3. (Động) Đánh xe. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử thích Vệ, Nhiễm Hữu bộc” 子適衛, 冉有僕 (Tử Lộ 子路) (Khổng) Tử tới nước Vệ, Nhiễm Hữu đánh xe.
4. (Đại) Kẻ hèn này. § Lời nói nhún mình dùng trong thư từ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ” 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy tớ.
② Kẻ cầm cương, ngày xưa có chức Thái bộc tự 太僕寺 coi về việc xe ngựa cho vua.
③ Kẻ hèn này, lời thư từ nói nhún mình gọi là bộc.
④ Lóc cóc, như phong trần bộc bộc 風塵僕僕 đi lại lóc cóc, nghĩa là phải xông pha gió bụi, không được nghỉ ngơi.
② Kẻ cầm cương, ngày xưa có chức Thái bộc tự 太僕寺 coi về việc xe ngựa cho vua.
③ Kẻ hèn này, lời thư từ nói nhún mình gọi là bộc.
④ Lóc cóc, như phong trần bộc bộc 風塵僕僕 đi lại lóc cóc, nghĩa là phải xông pha gió bụi, không được nghỉ ngơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy tớ;
② (văn) Tôi, kẻ hèn này (từ dùng để khiêm xưng trong thư từ qua lại): 聞足下遇火災,僕始聞而駭,中而疑,終乃大喜 Nghe ông bị cháy nhà, tôi lúc mới nghe qua thì giật mình, giữa chừng thì nghi ngờ, cuối cùng lại mừng (Liễu Tôn Nguyên: Hạ thất hoả thư);
③ (văn) Đi khắp, chạy khắp: 僕僕風塵 Xông pha gió bụi khắp nơi.
② (văn) Tôi, kẻ hèn này (từ dùng để khiêm xưng trong thư từ qua lại): 聞足下遇火災,僕始聞而駭,中而疑,終乃大喜 Nghe ông bị cháy nhà, tôi lúc mới nghe qua thì giật mình, giữa chừng thì nghi ngờ, cuối cùng lại mừng (Liễu Tôn Nguyên: Hạ thất hoả thư);
③ (văn) Đi khắp, chạy khắp: 僕僕風塵 Xông pha gió bụi khắp nơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đày tớ — Tiếng tự xưng khiêm nhường. Có nghĩa là tôi.
Từ ghép 14
bộc âu 僕歐 • bộc bộc 僕僕 • bộc nhân 僕人 • bộc phu 僕夫 • bộc tòng 僕從 • bộc tụng 僕從 • bộc xạ 僕射 • chủ bộc 主僕 • công bộc 公僕 • gia bộc 家僕 • lão bộc 老僕 • nghĩa bộc 義僕 • nô bộc 奴僕 • sủng bộc 寵僕