Có 1 kết quả:
truỵ
Tổng nét: 14
Bộ: thổ 土 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱隊土
Nét bút: フ丨丶ノ一ノフノノノ丶一丨一
Thương Hiệt: NOG (弓人土)
Unicode: U+589C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhuì ㄓㄨㄟˋ
Âm Nôm: đụi, truỵ
Âm Nhật (onyomi): ツイ (tsui)
Âm Nhật (kunyomi): お.ちる (o.chiru), お.つ (o.tsu)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zeoi6
Âm Nôm: đụi, truỵ
Âm Nhật (onyomi): ツイ (tsui)
Âm Nhật (kunyomi): お.ちる (o.chiru), お.つ (o.tsu)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zeoi6
Tự hình 4
Dị thể 7
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm tịch thượng tác - 病中有友人招飲席上作 (Cao Bá Quát)
• Kệ thị chúng kỳ 2 - 偈示眾其二 (Trí Chân thiền sư)
• Lạn Kha sơn - 爛柯山 (Lê Quý Đôn)
• Lập đông - 立冬 (Phạm Quý Thích)
• Thanh bình nhạc kỳ 2 - 清平樂其二 (Án Thù)
• Thục quốc huyền - 蜀國弦 (Lý Hạ)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Triêu kỳ 2 - 朝其二 (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử thi - Mã Lăng - 詠史詩-馬陵 (Hồ Tằng)
• Vọng Phu thạch - 望夫石 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Kệ thị chúng kỳ 2 - 偈示眾其二 (Trí Chân thiền sư)
• Lạn Kha sơn - 爛柯山 (Lê Quý Đôn)
• Lập đông - 立冬 (Phạm Quý Thích)
• Thanh bình nhạc kỳ 2 - 清平樂其二 (Án Thù)
• Thục quốc huyền - 蜀國弦 (Lý Hạ)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Triêu kỳ 2 - 朝其二 (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử thi - Mã Lăng - 詠史詩-馬陵 (Hồ Tằng)
• Vọng Phu thạch - 望夫石 (Khiếu Năng Tĩnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rơi
2. ngã xuống
2. ngã xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. ◎Như: “diêu diêu dục trụy” 搖搖欲墜 lung lay sắp đổ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phạt tận tùng chi trụy hạc thai” 伐盡松枝墜鶴胎 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Chặt hết cành tùng, rớt trứng hạc.
2. (Động) Mất, táng thất.
3. (Động) Trĩu, trệ, chìm xuống.
4. (Danh) Đồ trang sức đeo lủng lẳng. ◎Như: “nhĩ trụy” 耳墜 bông đeo tai.
2. (Động) Mất, táng thất.
3. (Động) Trĩu, trệ, chìm xuống.
4. (Danh) Đồ trang sức đeo lủng lẳng. ◎Như: “nhĩ trụy” 耳墜 bông đeo tai.
Từ điển Thiều Chửu
① Rơi, rụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rơi xuống, rụng xuống, ngã, ngã xuống: 從天上墜下來 Từ trên trời rơi xuống; 飛機墜入海中 Máy bay rơi xuống biển; 墜馬 Ngã ngựa;
② Chìm, chìm xuống, trĩu, trĩu xuống, trệ xuống: 船錨往下墜 Neo chìm xuống dưới nước; 蘋果把樹枝墜得鸞鸞的 Táo sai quá nặng trĩu cành; 肚子往下墜 Trệ bụng, bụng trệ xuống;
③ (Treo) lủng lẳng: 墜着一個擺 Lủng lẳng một quả lắc.
② Chìm, chìm xuống, trĩu, trĩu xuống, trệ xuống: 船錨往下墜 Neo chìm xuống dưới nước; 蘋果把樹枝墜得鸞鸞的 Táo sai quá nặng trĩu cành; 肚子往下墜 Trệ bụng, bụng trệ xuống;
③ (Treo) lủng lẳng: 墜着一個擺 Lủng lẳng một quả lắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rơi xuống, sa xuống — Mất đi, rơi mất.
Từ ghép 2