Có 20 kết quả:

剟 zhuì ㄓㄨㄟˋ坠 zhuì ㄓㄨㄟˋ墜 zhuì ㄓㄨㄟˋ惴 zhuì ㄓㄨㄟˋ槌 zhuì ㄓㄨㄟˋ甀 zhuì ㄓㄨㄟˋ硾 zhuì ㄓㄨㄟˋ綴 zhuì ㄓㄨㄟˋ縋 zhuì ㄓㄨㄟˋ缀 zhuì ㄓㄨㄟˋ缒 zhuì ㄓㄨㄟˋ膇 zhuì ㄓㄨㄟˋ致 zhuì ㄓㄨㄟˋ贅 zhuì ㄓㄨㄟˋ贽 zhuì ㄓㄨㄟˋ赘 zhuì ㄓㄨㄟˋ队 zhuì ㄓㄨㄟˋ隊 zhuì ㄓㄨㄟˋ隧 zhuì ㄓㄨㄟˋ餟 zhuì ㄓㄨㄟˋ

1/20

zhuì ㄓㄨㄟˋ [duō ㄉㄨㄛ]

U+525F, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đâm, xiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xẻ đôi ra — Cắt lấy — Dùng vật nhọn mà đâm.

Tự hình 1

Dị thể 1

zhuì ㄓㄨㄟˋ

U+5760, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rơi
2. ngã xuống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 墜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rơi xuống, rụng xuống, ngã, ngã xuống: 從天上墜下來 Từ trên trời rơi xuống; 飛機墜入海中 Máy bay rơi xuống biển; 墜馬 Ngã ngựa;
② Chìm, chìm xuống, trĩu, trĩu xuống, trệ xuống: 船錨往下墜 Neo chìm xuống dưới nước; 蘋果把樹枝墜得鸞鸞的 Táo sai quá nặng trĩu cành; 肚子往下墜 Trệ bụng, bụng trệ xuống;
③ (Treo) lủng lẳng: 墜着一個擺 Lủng lẳng một quả lắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 墜

Từ điển Trung-Anh

(1) to fall
(2) to drop
(3) to weigh down

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 22

zhuì ㄓㄨㄟˋ

U+589C, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rơi
2. ngã xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. ◎Như: “diêu diêu dục trụy” 搖搖欲墜 lung lay sắp đổ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phạt tận tùng chi trụy hạc thai” 伐盡松枝墜鶴胎 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Chặt hết cành tùng, rớt trứng hạc.
2. (Động) Mất, táng thất.
3. (Động) Trĩu, trệ, chìm xuống.
4. (Danh) Đồ trang sức đeo lủng lẳng. ◎Như: “nhĩ trụy” 耳墜 bông đeo tai.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rơi xuống, rụng xuống, ngã, ngã xuống: 從天上墜下來 Từ trên trời rơi xuống; 飛機墜入海中 Máy bay rơi xuống biển; 墜馬 Ngã ngựa;
② Chìm, chìm xuống, trĩu, trĩu xuống, trệ xuống: 船錨往下墜 Neo chìm xuống dưới nước; 蘋果把樹枝墜得鸞鸞的 Táo sai quá nặng trĩu cành; 肚子往下墜 Trệ bụng, bụng trệ xuống;
③ (Treo) lủng lẳng: 墜着一個擺 Lủng lẳng một quả lắc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fall
(2) to drop
(3) to weigh down

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 11

Từ ghép 22

zhuì ㄓㄨㄟˋ

U+60F4, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lo sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lo sợ. ◇Sử Kí 史記: “Sở binh hô thanh động thiên, chư hầu quân vô bất nhân nhân chúy khủng” 楚兵呼聲動天, 諸侯軍無不人人惴恐 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân Sở hò hét vang trời, quân chư hầu thảy đều hoảng sợ.
2. (Tính) § Xem “chúy nhuyễn” 惴耎.

Từ điển Thiều Chửu

① Lo sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lo, lo sợ: 惴惴不安 Lo ngay ngáy, nơm nớp lo sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo âu sợ hãi. Cũng nói là Chuý chuý ( lo sợ phập phồng ).

Từ điển Trung-Anh

(1) anxious
(2) worried

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

zhuì ㄓㄨㄟˋ [chuí ㄔㄨㄟˊ, duī ㄉㄨㄟ]

U+69CC, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vồ, dùi. ◎Như: “cổ chùy” 鼓槌 dùi trống.
2. (Động) Đánh, đập, nện. § Thông “chủy” 捶.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

zhuì ㄓㄨㄟˋ

U+7500, tổng 12 nét, bộ wǎ 瓦 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bình đất nung miệng nhỏ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Bão trụy nhi cấp” 抱甀而汲 (Phiếm luận 氾論) Ôm bình mà múc nước.

Từ điển Trung-Anh

vase with a small mouth

Tự hình 1

Dị thể 1

zhuì ㄓㄨㄟˋ

U+787E, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm cho chìm xuống. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Phù phất năng duyệt nhi phản thuyết, thị chửng nịch nhi trụy chi dĩ thạch dã” 夫弗能兌而反說, 是拯溺而硾之以石也 (Khuyến học 勸學) Không biết làm cho vui thích (học) mà trái lại chỉ nói mãi không thôi, thì cũng như cứu vớt người bị đắm mà lấy đá làm cho chìm xuống thêm. § Chữ 兌 ở đây thông với “duyệt” 悅.
2. (Động) Rủ xuống, treo, đeo. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Bạc tái hải nô hoàn trụy nhĩ, Tượng đà man nữ thải triền thân” 舶載海奴鐶硾耳, 象駝蠻女彩纏身 (Tặng hữu nhân bãi cử phó Giao Chỉ tích mệnh 贈友人罷舉赴交趾辟命) Thuyền lớn chở lũ nô dịch tai đeo vòng, Voi chở con gái mọi mình quấn vải lụa sặc sỡ.
3. (Động) Giã, nện, đập. § Thông “chủy” 捶.
4. (Động) Đẽo gọt, tôi luyện. ◇Tề kỉ 齊己: “Đỉnh Thường Thiên Trụ mính, Thi trụy diệm khê tiên” 鼎嘗天柱茗, 詩硾剡溪牋 (Kí kính đình thanh việt 寄敬亭清越).

Từ điển Trung-Anh

(1) iodide
(2) to weight

Tự hình 2

Dị thể 4

zhuì ㄓㄨㄟˋ [chuò ㄔㄨㄛˋ]

U+7DB4, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nối liền, khâu lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khíu liền, khâu lại. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Đoàn cầu dĩ cẩm chế chi, như tiểu nhi quyền, chuế thải bạch đái nhị thập điều” 團毬以錦製之, 如小兒拳, 綴綵帛带二十條 (Phong tục 風俗) Quả bóng tròn lấy gấm mà làm, bằng nắm tay đứa bé, khâu lụa trắng có tua hai mươi sợi.
2. (Động) Nối liền, liên kết. ◎Như: “liên chuế” 連綴 liên kết, “chuế cú” 綴句 nối câu, viết văn.
3. (Động) Trang điểm, tô điểm. ◎Như: “điểm chuế” 點綴 tô điểm. ◇Tô Thức 蘇軾: “Vân tán nguyệt minh thùy điểm chuế, Thiên dong hải sắc bổn trừng thanh” 雲散月明誰點綴, 天容海色本澄清 (Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải 六月二十日夜渡海) Mây tan trăng rọi ai tô điểm, Sắc biển dáng trời tự sáng trong.
4. Một âm là “chuyết”. (Động) Ngăn cấm. ◇Lễ Kí 禮記: “Lễ giả sở dĩ chuyết dâm dã” 禮者所以綴淫也 (Nhạc kí 樂記) Lễ là để ngăn cấm những điều quá độ.
5. (Động) Bó buộc.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xuyết”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Díu, khíu, vá, đính, đơm: 把這個扣子綴上 Đính (đơm) cái khuy này vào; 綴網 Vá lưới;
② Liền, nối liền: 綴合 Liền lại;
③ Trang điểm, tô điểm, tô vẽ: 點綴 Tô điểm;
④ (văn) Ngăn cấm;
⑤ (văn) Bó buộc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sew
(2) to stitch together
(3) to combine
(4) to link
(5) to connect
(6) to put words together
(7) to compose
(8) to embellish

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 19

zhuì ㄓㄨㄟˋ

U+7E0B, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

buông dây, thòng dây từ trên xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy dây, buộc người hoặc vật, buông thòng xuống hoặc rút lên. ◇Tả truyện 左傳: “Dạ trúy nhi xuất” 夜縋而出 (Hi Công tam thập niên 僖公三十年) Đêm buộc dây (trèo thành) đi xuống. ◇Tả truyện 左傳: “Tử Chiêm sử sư dạ trúy nhi đăng” 子占使師夜縋而登 (Chiêu Công thập cửu niên 昭公十九年) Tử Chiêm sai quân đêm buộc dây đu lên (thành).
2. (Động) Rủ xuống. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Lâm mật thiêm tân trúc, Chi đê trúy vãn đào” 林密添新竹, 枝低縋晚桃 (Thù Lạc Thiên vãn hạ nhàn cư 酬樂天晚夏閑居) Rừng rậm thêm tre mới, Buổi chiều cành đào rủ xuống thấp.
3. (Động) Lôi, kéo, dắt. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Ngưu tri vị đồ dã, trúy, bất khẳng tiền” 牛知為屠也, 縋, 不肯前 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Bò biết bị đem giết, lôi kéo, không chịu đi tới.
4. (Danh) Dây, thừng. ◇Tả truyện 左傳: “Đăng giả lục thập nhân, trúy tuyệt” 登者六十人, 縋絕 (Chiêu Công thập cửu niên 昭公十九年) Trèo lên sáu mươi người, dây đứt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thòng, thả (bằng dây từ trên) xuống: 把空桶縋下來 Thòng cái thùng không từ trên xuống.

Từ điển Trung-Anh

to let down with a rope

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

zhuì ㄓㄨㄟˋ [chuò ㄔㄨㄛˋ]

U+7F00, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nối liền, khâu lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綴

Từ điển Trần Văn Chánh

① Díu, khíu, vá, đính, đơm: 把這個扣子綴上 Đính (đơm) cái khuy này vào; 綴網 Vá lưới;
② Liền, nối liền: 綴合 Liền lại;
③ Trang điểm, tô điểm, tô vẽ: 點綴 Tô điểm;
④ (văn) Ngăn cấm;
⑤ (văn) Bó buộc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sew
(2) to stitch together
(3) to combine
(4) to link
(5) to connect
(6) to put words together
(7) to compose
(8) to embellish

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 19

zhuì ㄓㄨㄟˋ

U+7F12, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

buông dây, thòng dây từ trên xuống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縋

Từ điển Trần Văn Chánh

Thòng, thả (bằng dây từ trên) xuống: 把空桶縋下來 Thòng cái thùng không từ trên xuống.

Từ điển Trung-Anh

to let down with a rope

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

zhuì ㄓㄨㄟˋ

U+8187, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

swelling of foot

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

zhuì ㄓㄨㄟˋ [zhì ㄓˋ]

U+81F4, tổng 10 nét, bộ zhì 至 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Suy đến cùng cực. ◎Như: “cách trí” 格致 suy cùng lẽ vật (nghiên cứu cho biết hết thảy các vật có hình, vô hình trong khoảng trời đất, sinh diệt hợp li thế nào).
2. (Động) Hết lòng, hết sức, tận tâm, tận lực. ◎Như: “trí lực” 致力 hết sức, “trí thân” 致身 đem cả thân cho người.
3. (Động) Trao, đưa, truyền đạt. ◎Như: “trí thư” 致書 đưa thư, “trí ý” 致思 gửi ý (lời thăm), “truyền trí” 傳致 truyền đạt, “chuyển trí” 轉致 chuyển đạt.
4. (Động) Trả lại, lui về. ◎Như: “trí chánh” 致政 trao trả chánh quyền về hưu. ◇Trang Tử 莊子: “Phu tử lập nhi thiên hạ trị, nhi ngã do thi chi, ngô tự thị khuyết nhiên. Thỉnh trí thiên hạ” 夫子立而天下治, 而我猶尸之, 吾自視缺然. 請致天下 (Tiêu dao du 逍遙遊) Phu tử ở trên ngôi mà đời trị, thì tôi còn giữ cái hư vị làm gì, tôi tự lấy làm áy náy. Xin trả lại thiên hạ.
5. (Động) Vời lại, gọi đến, chiêu dẫn. ◎Như: “la trí” 羅致 vẹt tới, săn tới, “chiêu trí” 招致 vời tới, “chiêu trí nhân tài” 招致人才 vời người hiền tài.
6. (Động) Cấp cho. ◇Tấn Thư 晉書: “Kim trí tiền nhị thập vạn, cốc nhị bách hộc” 今致錢二十萬, 穀二百斛 (San Đào truyện 山濤傳) Nay cấp cho tiền hai mươi vạn, lúa gạo hai trăm hộc.
7. (Động) Đạt tới. ◎Như: “trí quân Nghiêu Thuấn” 致君堯舜 làm cho vua đạt tới bực giỏi như vua Nghiêu vua Thuấn, “trí thân thanh vân” 致身青雲 làm cho mình đạt tới bậc cao xa, “dĩ thương trí phú” 以商致富 lấy nghề buôn mà trở nên giàu có.
8. (Danh) Trạng thái, tình trạng, ý hướng. ◎Như: “tình trí” 情致 tình thú, “hứng trí” 興致 chỗ hứng đến, trạng thái hứng khởi, “cảnh trí” 景致 cảnh vật, phong cảnh, cảnh sắc, “chuyết trí” 拙致 mộc mạc, “biệt trí” 別致 khác với mọi người, “ngôn văn nhất trí” 言文一致 lời nói lời văn cùng một lối.
9. § Thông “chí” 至.
10. § Thông “trí” 緻.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

zhuì ㄓㄨㄟˋ

U+8D05, tổng 17 nét, bộ bèi 貝 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thừa ra, rườm rà
2. ở rể, kén rể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm cố. ◎Như: “chuế tử” 贅子 cầm đợ con (tục lệ ngày xưa, đem con bán lấy tiền, sau ba năm không chuộc lại được, con thành nô tì cho người).
2. (Danh) Con trai ở rể. ◎Như: “nhập chuế” 入贅 đi ở rể. ◇Hán Thư 漢書: “Gia bần tử tráng tắc xuất chuế” 家貧子壯則出贅 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Nhà nghèo con trai lớn thì đi gởi rể.
3. (Danh) Bướu (cục thịt thừa ngoài da). ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhân chi huyết khí bại nghịch ủng để, vi ung, dương, vưu, chuế, trĩ” 人之血氣敗逆壅底, 為癰, 瘍, 疣, 贅, 痔 (Thiên thuyết 天說) Khí huyết người ta suy bại ủng trệ, sinh ra nhọt, mụt, thịt thừa, bướu, trĩ.
4. (Tính) Rườm, thừa. ◎Như: “chuế ngôn” 贅言 lời rườm rà (thường dùng trong thư từ), “chuế vưu” 贅疣 bướu mọc thừa ở ngoài da.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thừa, rườm: 言不多贅 Không nên nói rườm;
② (cũ) Ở rể, gởi rể: 入贅 Đi ở rể;
③ (đph) Lôi thôi, vất vả, mệt nhọc: 孩子多了眞贅人 Lắm con thật là vất vả.

Từ điển Trung-Anh

(1) superfluous
(2) redundant
(3) cumbersome
(4) refers to a son-in-law living with wife's family

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 18

zhuì ㄓㄨㄟˋ [zhì ㄓˋ]

U+8D3D, tổng 10 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thừa, rườm: 言不多贅 Không nên nói rườm;
② (cũ) Ở rể, gởi rể: 入贅 Đi ở rể;
③ (đph) Lôi thôi, vất vả, mệt nhọc: 孩子多了眞贅人 Lắm con thật là vất vả.

Tự hình 2

Dị thể 2

zhuì ㄓㄨㄟˋ

U+8D58, tổng 14 nét, bộ bèi 貝 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thừa ra, rườm rà
2. ở rể, kén rể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 贅.

Từ điển Trung-Anh

(1) superfluous
(2) redundant
(3) cumbersome
(4) refers to a son-in-law living with wife's family

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 18

zhuì ㄓㄨㄟˋ [duì ㄉㄨㄟˋ, suì ㄙㄨㄟˋ]

U+961F, tổng 4 nét, bộ fù 阜 (+2 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 隊.

Tự hình 2

Dị thể 2

zhuì ㄓㄨㄟˋ [duì ㄉㄨㄟˋ, suì ㄙㄨㄟˋ]

U+968A, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàng. ◎Như: “xa đội” 車隊 hàng xe, “trạm đội” 站隊 đứng vào hàng, “bài đội” 排隊 xếp hàng.
2. (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: “thám hiểm đội” 探險隊 đội thám hiểm, “bài cầu đội” 排球隊 đội bóng chuyền.
3. (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: “quân đội” 軍隊, “bộ đội” 部隊.
4. (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: “nhất đội nhân mã” 一隊人馬 một đoàn người ngựa.

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 35

zhuì ㄓㄨㄟˋ [suì ㄙㄨㄟˋ]

U+96A7, tổng 14 nét, bộ fù 阜 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường xuống mồ. § Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu xuống huyệt gọi là “toại” 隧.
2. (Danh) Đường hầm.
3. (Danh) Đường hiểm yếu.
4. (Danh) Tháp canh lửa hiệu ở miền biên thùy (thời xưa). § Thông “toại” 燧.
5. (Động) Đào đường hầm.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 35

zhuì ㄓㄨㄟˋ [chuò ㄔㄨㄛˋ]

U+991F, tổng 16 nét, bộ shí 食 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

circle shrines and make sacrifices

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1