Có 2 kết quả:
phiến • thiên
Tổng nét: 10
Bộ: hộ 戶 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸户羽
Nét bút: 丶フ一ノフ丶一フ丶一
Thương Hiệt: HSSMM (竹尸尸一一)
Unicode: U+6247
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shān ㄕㄢ, shàn ㄕㄢˋ
Âm Nôm: phiến, thiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): おうぎ (ōgi)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sin3
Âm Nôm: phiến, thiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): おうぎ (ōgi)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sin3
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoán khê sa (Thuý bảo sâm si trúc kính thành) - 浣溪沙(翠葆參差竹徑成) (Chu Bang Ngạn)
• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức)
• Phụng sứ lưu biệt thân đệ - 奉使留別親弟 (Doãn Ân Phủ)
• Tế phong đài - 祭風臺 (Trịnh Hoài Đức)
• Thất tịch chu trung - 七夕舟中 (Xà Tường)
• Thu hứng kỳ 5 - 秋興其五 (Đỗ Phủ)
• Trấn Bắc tự - 鎮北寺 (Hồ Xuân Hương)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Lý Bạch)
• Vô đề (Lương huyền ngọc thố điểm trang nghiêm) - 無題(梁懸玉兔點莊嚴) (Tự Đức hoàng đế)
• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức)
• Phụng sứ lưu biệt thân đệ - 奉使留別親弟 (Doãn Ân Phủ)
• Tế phong đài - 祭風臺 (Trịnh Hoài Đức)
• Thất tịch chu trung - 七夕舟中 (Xà Tường)
• Thu hứng kỳ 5 - 秋興其五 (Đỗ Phủ)
• Trấn Bắc tự - 鎮北寺 (Hồ Xuân Hương)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Lý Bạch)
• Vô đề (Lương huyền ngọc thố điểm trang nghiêm) - 無題(梁懸玉兔點莊嚴) (Tự Đức hoàng đế)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cánh cửa
2. cái quạt
2. cái quạt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh cửa. ◇Tây du kí 西遊記: “Trực đáo binh khí quán, vũ khố trung, đả khai môn phiến” 直到兵器館, 武庫中, 打開門扇 (Đệ tam hồi) Thẳng tới chỗ để binh khí, trong kho vũ khí, mở toang cửa ra.
2. (Danh) Cái quạt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Vũ phiến luân cân” 羽扇綸巾 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Quạt lông khăn là.
3. Một âm là “thiên”. (Động) Quạt. § Cũng như “thiên” 煽.
2. (Danh) Cái quạt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Vũ phiến luân cân” 羽扇綸巾 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Quạt lông khăn là.
3. Một âm là “thiên”. (Động) Quạt. § Cũng như “thiên” 煽.
Từ điển Thiều Chửu
① Cánh cửa.
② Cái quạt.
③ Một âm là thiên. Quạt mát, cùng nghĩa như chữ 煽.
② Cái quạt.
③ Một âm là thiên. Quạt mát, cùng nghĩa như chữ 煽.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái quạt: 蒲扇 Quạt cói; 電扇 Quạt điện;
② Quạt mát (như 煽, bộ 火);
③ (loại) Cánh (cửa), cái...: 一扇門 Một cánh cửa; 一扇磨 Một cái cối xay. Xem 煽 [shan] (bộ 火).
② Quạt mát (như 煽, bộ 火);
③ (loại) Cánh (cửa), cái...: 一扇門 Một cánh cửa; 一扇磨 Một cái cối xay. Xem 煽 [shan] (bộ 火).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cánh cửa — Cái quạt — Quạt mát — Quạt cho cháy bùng lên. Làm bùng dậy — Kiều dĩ thủ trung kim phiến tụ nội cẩm thoa đáp chi 翹以手中金扇袖内錦釵答之: ( Thanh Tâm Tài Nhân ). Kiều lấy cái quạt cầm sẵn ở tay và cái khăn ở trong ống tay áo cùng chiếc thoa mà đáp lại: » Sẵn tay khăn gấm quạt quì « ( Kiều ).
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh cửa. ◇Tây du kí 西遊記: “Trực đáo binh khí quán, vũ khố trung, đả khai môn phiến” 直到兵器館, 武庫中, 打開門扇 (Đệ tam hồi) Thẳng tới chỗ để binh khí, trong kho vũ khí, mở toang cửa ra.
2. (Danh) Cái quạt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Vũ phiến luân cân” 羽扇綸巾 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Quạt lông khăn là.
3. Một âm là “thiên”. (Động) Quạt. § Cũng như “thiên” 煽.
2. (Danh) Cái quạt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Vũ phiến luân cân” 羽扇綸巾 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Quạt lông khăn là.
3. Một âm là “thiên”. (Động) Quạt. § Cũng như “thiên” 煽.
Từ điển Thiều Chửu
① Cánh cửa.
② Cái quạt.
③ Một âm là thiên. Quạt mát, cùng nghĩa như chữ 煽.
② Cái quạt.
③ Một âm là thiên. Quạt mát, cùng nghĩa như chữ 煽.