Có 2 kết quả:
thao • tháo
Tổng nét: 16
Bộ: thủ 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘喿
Nét bút: 一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: QRRD (手口口木)
Unicode: U+64CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cāo ㄘㄠ, cào ㄘㄠˋ
Âm Nôm: thao, xáo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): みさお (misao), あやつ.る (ayatsu.ru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou1, cou3
Âm Nôm: thao, xáo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): みさお (misao), あやつ.る (ayatsu.ru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou1, cou3
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Hựu quan đả ngư - 又觀打魚 (Đỗ Phủ)
• Sơ bát nhật trú phiếm tức sự - 初八日晝泛即事 (Phạm Nguyễn Du)
• Tái bộ chủ nhân - 再步主人 (Phan Đình Phùng)
• Thị ngự chu quá Hà Trung hối cung ký - 侍御舟過河中匯恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Trọng đông phụng giám thí Sơn Nam trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監試山南場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
• Vịnh Tiên Sơn tự - 詠仙山寺 (Ngô Thì Sĩ)
• Vô đề (Nhất cá phù bào mộng ảo thân) - 無題(一個浮泡夢幻身) (Phạm Kỳ)
• Vũ Hậu miếu quan cầm - 武候廟觀琴 (Lâm Tắc Từ)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Hựu quan đả ngư - 又觀打魚 (Đỗ Phủ)
• Sơ bát nhật trú phiếm tức sự - 初八日晝泛即事 (Phạm Nguyễn Du)
• Tái bộ chủ nhân - 再步主人 (Phan Đình Phùng)
• Thị ngự chu quá Hà Trung hối cung ký - 侍御舟過河中匯恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Trọng đông phụng giám thí Sơn Nam trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監試山南場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
• Vịnh Tiên Sơn tự - 詠仙山寺 (Ngô Thì Sĩ)
• Vô đề (Nhất cá phù bào mộng ảo thân) - 無題(一個浮泡夢幻身) (Phạm Kỳ)
• Vũ Hậu miếu quan cầm - 武候廟觀琴 (Lâm Tắc Từ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cầm, nắm
2. giữ gìn
3. nói
4. tập
2. giữ gìn
3. nói
4. tập
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, giữ. ◎Như: “thao đao” 操刀 cầm dao.
2. (Động) Nắm giữ (quyền hành, ...). ◎Như: “thao quyền lợi” 操權利 nắm giữ quyền lợi.
3. (Động) Điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, ...). ◎Như: “thao chu” 操舟 chèo thuyền, “thao cầm” 操琴 đánh đàn.
4. (Động) Làm, làm việc, tòng sự. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp hữu Thành Danh giả, thao đồng tử nghiệp, cửu bất thụ” 邑有成名者, 操童子業, 久不售 (Xúc chức 促織) Trong ấp có người tên Thành Danh, làm đồng sinh, nhưng lâu rồi thi không đỗ.
5. (Động) Huấn luyện, tập luyện. ◎Như: “thao binh diễn luyện” 操兵演練 tập luyện diễn hành binh lính, “thao diễn” 操演 thao luyện diễn tập.
6. (Động) Nói, sử dụng ngôn ngữ. ◎Như: “thao ngô âm” 操吳音 nói tiếng xứ Ngô, “thao Anh ngữ” 操英語 nói tiếng Anh.
7. Một âm là “tháo”. (Danh) Vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể. ◎Như: “thể tháo” 體操 thể thao, “tảo tháo” 早操 thể dục buổi sớm.
8. (Danh) Chí, phẩm cách, đức hạnh. ◎Như: “tiết tháo” 節操 chí tiết.
9. (Danh) Khúc đàn. ◎Như: “Quy sơn tháo” 龜山操 khúc đàn Quy sơn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu tương cầm phổ phiên xuất, tá tha Ỷ Lan Tư Hiền lưỡng tháo, hợp thành âm vận” 又將琴譜翻出, 借他猗蘭思賢兩操, 合成音韻 (Đệ bát thập thất hồi) Lại giở sách nhạc ra, mượn hai khúc Ỷ Lan, Tư Hiền hợp thành âm vận.
10. (Danh) Họ “Tháo”.
2. (Động) Nắm giữ (quyền hành, ...). ◎Như: “thao quyền lợi” 操權利 nắm giữ quyền lợi.
3. (Động) Điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, ...). ◎Như: “thao chu” 操舟 chèo thuyền, “thao cầm” 操琴 đánh đàn.
4. (Động) Làm, làm việc, tòng sự. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp hữu Thành Danh giả, thao đồng tử nghiệp, cửu bất thụ” 邑有成名者, 操童子業, 久不售 (Xúc chức 促織) Trong ấp có người tên Thành Danh, làm đồng sinh, nhưng lâu rồi thi không đỗ.
5. (Động) Huấn luyện, tập luyện. ◎Như: “thao binh diễn luyện” 操兵演練 tập luyện diễn hành binh lính, “thao diễn” 操演 thao luyện diễn tập.
6. (Động) Nói, sử dụng ngôn ngữ. ◎Như: “thao ngô âm” 操吳音 nói tiếng xứ Ngô, “thao Anh ngữ” 操英語 nói tiếng Anh.
7. Một âm là “tháo”. (Danh) Vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể. ◎Như: “thể tháo” 體操 thể thao, “tảo tháo” 早操 thể dục buổi sớm.
8. (Danh) Chí, phẩm cách, đức hạnh. ◎Như: “tiết tháo” 節操 chí tiết.
9. (Danh) Khúc đàn. ◎Như: “Quy sơn tháo” 龜山操 khúc đàn Quy sơn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu tương cầm phổ phiên xuất, tá tha Ỷ Lan Tư Hiền lưỡng tháo, hợp thành âm vận” 又將琴譜翻出, 借他猗蘭思賢兩操, 合成音韻 (Đệ bát thập thất hồi) Lại giở sách nhạc ra, mượn hai khúc Ỷ Lan, Tư Hiền hợp thành âm vận.
10. (Danh) Họ “Tháo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cầm, giữ, như thao khoán 操券 cầm khoán.
② Giữ gìn, như thao trì 操持, thao thủ 操守 đều nghĩa là giữ gìn đức hạnh cả.
③ Nói, như thao ngô âm 操吳音 nói tiếng xứ Ngô.
④ Tập, như thao diễn 操演 tập trận.
⑤ Một âm là tháo. Chí, như tiết tháo 節操 chí tiết. Phàm dùng về danh từ đều gọi là chữ tháo cả.
⑥ Khúc đàn, như quy sơn tháo 龜山操 khu đàn quy sơn.
② Giữ gìn, như thao trì 操持, thao thủ 操守 đều nghĩa là giữ gìn đức hạnh cả.
③ Nói, như thao ngô âm 操吳音 nói tiếng xứ Ngô.
④ Tập, như thao diễn 操演 tập trận.
⑤ Một âm là tháo. Chí, như tiết tháo 節操 chí tiết. Phàm dùng về danh từ đều gọi là chữ tháo cả.
⑥ Khúc đàn, như quy sơn tháo 龜山操 khu đàn quy sơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cầm, nắm, giữ: 操刀 Cầm dao; 大權操於別人之手 Quyền hành nắm trong tay người khác;
② Điều khiển, thao tác: 操舟 Chèo thuyền;
③ Làm: 操副業 Làm nghề phụ; 操醫生業 Làm nghề thầy thuốc;
④ Nói: 操南音 Nói giọng Nam;
⑤ Tập, luyện tập, thể dục: 早操 Thể dục buổi sáng;
⑥ (văn) Sự gìn giữ (phẩm chất, tiết tháo): 慾觀隱者之操 Muốn xem sự gìn giữ phẩm hạnh của người ở ẩn (Vương Sung: Luận hoành);
⑦ Đức hạnh, tiết tháo: 守操 Giữ gìn tiết tháo trong sạch; 湯之客田甲,雖賈人,有賢操 Khách của Thang là Điền Giáp tuy là người buôn bán nhưng có phẩm hạnh tốt (Sử kí: Trương Thang truyện);
⑧ (văn) Tên khúc đàn: 箕子操 Khúc đàn Cơ tử.
② Điều khiển, thao tác: 操舟 Chèo thuyền;
③ Làm: 操副業 Làm nghề phụ; 操醫生業 Làm nghề thầy thuốc;
④ Nói: 操南音 Nói giọng Nam;
⑤ Tập, luyện tập, thể dục: 早操 Thể dục buổi sáng;
⑥ (văn) Sự gìn giữ (phẩm chất, tiết tháo): 慾觀隱者之操 Muốn xem sự gìn giữ phẩm hạnh của người ở ẩn (Vương Sung: Luận hoành);
⑦ Đức hạnh, tiết tháo: 守操 Giữ gìn tiết tháo trong sạch; 湯之客田甲,雖賈人,有賢操 Khách của Thang là Điền Giáp tuy là người buôn bán nhưng có phẩm hạnh tốt (Sử kí: Trương Thang truyện);
⑧ (văn) Tên khúc đàn: 箕子操 Khúc đàn Cơ tử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm giữ — Diễn tập việc binh bị — Một âm là Tháo. Xem Tháo.
Từ ghép 21
thao diễn 操演 • thao điển 操典 • thao đường 操堂 • thao khoá 操課 • thao khoá 操课 • thao lao 操劳 • thao lao 操勞 • thao luyện 操練 • thao luyện 操练 • thao lược 操略 • thao pháp 操法 • thao tác 操作 • thao tâm 操心 • thao thiết 操切 • thao tỉnh cữu 操井臼 • thao trì 操持 • thao trường 操场 • thao trường 操場 • thao túng 操縱 • thao túng 操纵 • thể thao 體操
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. phẩm chất, tiết tháo
2. khúc đàn
2. khúc đàn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, giữ. ◎Như: “thao đao” 操刀 cầm dao.
2. (Động) Nắm giữ (quyền hành, ...). ◎Như: “thao quyền lợi” 操權利 nắm giữ quyền lợi.
3. (Động) Điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, ...). ◎Như: “thao chu” 操舟 chèo thuyền, “thao cầm” 操琴 đánh đàn.
4. (Động) Làm, làm việc, tòng sự. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp hữu Thành Danh giả, thao đồng tử nghiệp, cửu bất thụ” 邑有成名者, 操童子業, 久不售 (Xúc chức 促織) Trong ấp có người tên Thành Danh, làm đồng sinh, nhưng lâu rồi thi không đỗ.
5. (Động) Huấn luyện, tập luyện. ◎Như: “thao binh diễn luyện” 操兵演練 tập luyện diễn hành binh lính, “thao diễn” 操演 thao luyện diễn tập.
6. (Động) Nói, sử dụng ngôn ngữ. ◎Như: “thao ngô âm” 操吳音 nói tiếng xứ Ngô, “thao Anh ngữ” 操英語 nói tiếng Anh.
7. Một âm là “tháo”. (Danh) Vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể. ◎Như: “thể tháo” 體操 thể thao, “tảo tháo” 早操 thể dục buổi sớm.
8. (Danh) Chí, phẩm cách, đức hạnh. ◎Như: “tiết tháo” 節操 chí tiết.
9. (Danh) Khúc đàn. ◎Như: “Quy sơn tháo” 龜山操 khúc đàn Quy sơn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu tương cầm phổ phiên xuất, tá tha Ỷ Lan Tư Hiền lưỡng tháo, hợp thành âm vận” 又將琴譜翻出, 借他猗蘭思賢兩操, 合成音韻 (Đệ bát thập thất hồi) Lại giở sách nhạc ra, mượn hai khúc Ỷ Lan, Tư Hiền hợp thành âm vận.
10. (Danh) Họ “Tháo”.
2. (Động) Nắm giữ (quyền hành, ...). ◎Như: “thao quyền lợi” 操權利 nắm giữ quyền lợi.
3. (Động) Điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, ...). ◎Như: “thao chu” 操舟 chèo thuyền, “thao cầm” 操琴 đánh đàn.
4. (Động) Làm, làm việc, tòng sự. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp hữu Thành Danh giả, thao đồng tử nghiệp, cửu bất thụ” 邑有成名者, 操童子業, 久不售 (Xúc chức 促織) Trong ấp có người tên Thành Danh, làm đồng sinh, nhưng lâu rồi thi không đỗ.
5. (Động) Huấn luyện, tập luyện. ◎Như: “thao binh diễn luyện” 操兵演練 tập luyện diễn hành binh lính, “thao diễn” 操演 thao luyện diễn tập.
6. (Động) Nói, sử dụng ngôn ngữ. ◎Như: “thao ngô âm” 操吳音 nói tiếng xứ Ngô, “thao Anh ngữ” 操英語 nói tiếng Anh.
7. Một âm là “tháo”. (Danh) Vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể. ◎Như: “thể tháo” 體操 thể thao, “tảo tháo” 早操 thể dục buổi sớm.
8. (Danh) Chí, phẩm cách, đức hạnh. ◎Như: “tiết tháo” 節操 chí tiết.
9. (Danh) Khúc đàn. ◎Như: “Quy sơn tháo” 龜山操 khúc đàn Quy sơn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu tương cầm phổ phiên xuất, tá tha Ỷ Lan Tư Hiền lưỡng tháo, hợp thành âm vận” 又將琴譜翻出, 借他猗蘭思賢兩操, 合成音韻 (Đệ bát thập thất hồi) Lại giở sách nhạc ra, mượn hai khúc Ỷ Lan, Tư Hiền hợp thành âm vận.
10. (Danh) Họ “Tháo”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cầm, nắm, giữ: 操刀 Cầm dao; 大權操於別人之手 Quyền hành nắm trong tay người khác;
② Điều khiển, thao tác: 操舟 Chèo thuyền;
③ Làm: 操副業 Làm nghề phụ; 操醫生業 Làm nghề thầy thuốc;
④ Nói: 操南音 Nói giọng Nam;
⑤ Tập, luyện tập, thể dục: 早操 Thể dục buổi sáng;
⑥ (văn) Sự gìn giữ (phẩm chất, tiết tháo): 慾觀隱者之操 Muốn xem sự gìn giữ phẩm hạnh của người ở ẩn (Vương Sung: Luận hoành);
⑦ Đức hạnh, tiết tháo: 守操 Giữ gìn tiết tháo trong sạch; 湯之客田甲,雖賈人,有賢操 Khách của Thang là Điền Giáp tuy là người buôn bán nhưng có phẩm hạnh tốt (Sử kí: Trương Thang truyện);
⑧ (văn) Tên khúc đàn: 箕子操 Khúc đàn Cơ tử.
② Điều khiển, thao tác: 操舟 Chèo thuyền;
③ Làm: 操副業 Làm nghề phụ; 操醫生業 Làm nghề thầy thuốc;
④ Nói: 操南音 Nói giọng Nam;
⑤ Tập, luyện tập, thể dục: 早操 Thể dục buổi sáng;
⑥ (văn) Sự gìn giữ (phẩm chất, tiết tháo): 慾觀隱者之操 Muốn xem sự gìn giữ phẩm hạnh của người ở ẩn (Vương Sung: Luận hoành);
⑦ Đức hạnh, tiết tháo: 守操 Giữ gìn tiết tháo trong sạch; 湯之客田甲,雖賈人,有賢操 Khách của Thang là Điền Giáp tuy là người buôn bán nhưng có phẩm hạnh tốt (Sử kí: Trương Thang truyện);
⑧ (văn) Tên khúc đàn: 箕子操 Khúc đàn Cơ tử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gìn giữ sự ngay thẳng — Lòng ngay thẳng. Td: Tiết tháo — Một khúc đàn, bài đàn — Xem Thao.
Từ ghép 3