Có 7 kết quả:

慥 cào ㄘㄠˋ操 cào ㄘㄠˋ漕 cào ㄘㄠˋ肏 cào ㄘㄠˋ草 cào ㄘㄠˋ襙 cào ㄘㄠˋ造 cào ㄘㄠˋ

1/7

cào ㄘㄠˋ [zào ㄗㄠˋ]

U+6165, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tháo tháo” trung hậu thành thật. ◇Lễ Kí : “Dung đức chi hành, dung ngôn chi cẩn, hữu sở bất túc, bất cảm bất miễn, hữu dư bất cảm tận, ngôn cố hành, hành cố ngôn, quân tử hồ bất tháo tháo nhĩ?” , , , , , , , ? (Trung Dung ).

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

cào ㄘㄠˋ [cāo ㄘㄠ]

U+64CD, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, giữ. ◎Như: “thao đao” cầm dao.
2. (Động) Nắm giữ (quyền hành, ...). ◎Như: “thao quyền lợi” nắm giữ quyền lợi.
3. (Động) Điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, ...). ◎Như: “thao chu” chèo thuyền, “thao cầm” đánh đàn.
4. (Động) Làm, làm việc, tòng sự. ◇Liêu trai chí dị : “Ấp hữu Thành Danh giả, thao đồng tử nghiệp, cửu bất thụ” , , (Xúc chức ) Trong ấp có người tên Thành Danh, làm đồng sinh, nhưng lâu rồi thi không đỗ.
5. (Động) Huấn luyện, tập luyện. ◎Như: “thao binh diễn luyện” tập luyện diễn hành binh lính, “thao diễn” thao luyện diễn tập.
6. (Động) Nói, sử dụng ngôn ngữ. ◎Như: “thao ngô âm” nói tiếng xứ Ngô, “thao Anh ngữ” nói tiếng Anh.
7. Một âm là “tháo”. (Danh) Vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể. ◎Như: “thể tháo” thể thao, “tảo tháo” thể dục buổi sớm.
8. (Danh) Chí, phẩm cách, đức hạnh. ◎Như: “tiết tháo” chí tiết.
9. (Danh) Khúc đàn. ◎Như: “Quy sơn tháo” khúc đàn Quy sơn. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hựu tương cầm phổ phiên xuất, tá tha Ỷ Lan Tư Hiền lưỡng tháo, hợp thành âm vận” , , (Đệ bát thập thất hồi) Lại giở sách nhạc ra, mượn hai khúc Ỷ Lan, Tư Hiền hợp thành âm vận.
10. (Danh) Họ “Tháo”.

Từ điển Trung-Anh

variant of [cao4]

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 12

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cào ㄘㄠˋ [cáo ㄘㄠˊ]

U+6F15, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chuyên chở bằng đường thủy. ◎Như: “tào mễ” vận tải lương thực đi đường thủy.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cào ㄘㄠˋ

U+808F, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to fuck (vulgar)

Tự hình 1

Từ ghép 5

Bình luận 0

cào ㄘㄠˋ

U+8959, tổng 18 nét, bộ yī 衣 (+13 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quần áo, y phục.

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

cào ㄘㄠˋ [cāo ㄘㄠ, zào ㄗㄠˋ]

U+9020, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ra, gây nên. ◎Như: “chế tạo” làm ra, “phỏng tạo” 仿 bắt chước mà làm, “tạo phúc nhất phương” làm nên phúc cho cả một phương, “tạo nghiệt vô cùng” gây nên mầm vạ vô cùng.
2. (Động) Xây đắp, kiến thiết, kiến trúc. ◎Như: “kiến tạo” xây dựng, “tạo thuyền” đóng thuyền, “tu tạo” sửa sang, xây đắp lại.
3. (Động) Sáng chế. ◎Như: “sáng tạo” sáng chế, “Mông Điềm tạo bút” Mông Điềm sáng chế ra bút, “Sái Luân tạo chỉ” Sái Luân sáng chế ra giấy.
4. (Động) Bịa đặt, hư cấu. ◎Như: “niết tạo” đặt điều, “tạo dao sinh sự” bịa đặt lời để gây rối.
5. (Động) Khởi đầu. ◇Thư Kinh : “Tạo công tự Minh Điều” (Y huấn ) Khởi đầu chiến tranh là từ Minh Điều (tên đất, vua Kiệt làm ác bị vua Thành Thang đánh bại ở đây).
6. (Động) Cho mạng sống. ◎Như: “tái tạo chi ân” ơn cứu mạng.
7. (Động) Bồi dưỡng, đào tạo. ◎Như: “khả tạo chi tài” người (tài năng) có thể bồi dưỡng.
8. (Danh) Họ “Tạo”.
9. Một âm là “tháo”. (Động) Đến, đạt tới. ◎Như: “đăng môn tháo thất” lên cửa tới nhà, “thâm tháo” tới cõi thâm thúy.
10. (Động) Thành tựu. ◎Như: “học thuật tháo nghệ” học thuật đạt tới trình độ, thành tựu.
11. (Danh) Bên, phía. ◎Như: “lưỡng tháo” bên nguyên cáo và bên bị cáo.
12. (Danh) Số mệnh (dụng ngữ trong thuật số, bói toán). ◎Như: “kiền tháo” số mệnh đàn ông, “khôn tháo” số mệnh đàn bà.
13. (Danh) Thời đại, thời kì. ◎Như: “mạt tháo” đời cuối, mạt thế.
14. (Phó) Thốt nhiên, đột nhiên. ◎Như: “tháo thứ” vội vàng, thảng thốt. ◇Lễ Kí : “Linh Công tháo nhiên thất dong” (Bảo Phó đệ tứ thập bát ) Linh Công thốt nhiên biến sắc.

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0