Có 1 kết quả:
tuế
Tổng nét: 13
Bộ: chỉ 止 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨一丨一一ノ一丨ノノフノ丶
Thương Hiệt: YMIHH (卜一戈竹竹)
Unicode: U+6B72
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 8
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Phù Thạch nham nãi tiên tổ tu hành chi địa chu trung tác - 遊浮石巖乃先祖修行之地舟中作 (Phạm Tông Ngộ)
• Đề Phả Lại sơn Đại Minh tự dụng thiếu bảo Trương công vận - 題普賴山大明寺用少保張公韻 (Trần Nguyên Đán)
• Độ Đại Dữu lĩnh - 度大庾嶺 (Chu Di Tôn)
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Tự Thanh)
• Giải muộn - 解悶 (Bùi Văn Dị)
• Hoài Long Hồ - 懷龍湖 (Viên Hoằng Đạo)
• Lưu biệt Thích Ca viện mẫu đơn trình Triệu Thối - 留別釋迦院牡丹呈趙倅 (Tô Thức)
• Quá Tam Điệp sơn ngẫu phú - 過三疊山偶賦 (Phan Huy Ích)
• Trừ dạ - 除夜 (Văn Thiên Tường)
• Tuế mộ cảm hoài - 歲暮感懷 (Vương Vũ Xứng)
• Đề Phả Lại sơn Đại Minh tự dụng thiếu bảo Trương công vận - 題普賴山大明寺用少保張公韻 (Trần Nguyên Đán)
• Độ Đại Dữu lĩnh - 度大庾嶺 (Chu Di Tôn)
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Tự Thanh)
• Giải muộn - 解悶 (Bùi Văn Dị)
• Hoài Long Hồ - 懷龍湖 (Viên Hoằng Đạo)
• Lưu biệt Thích Ca viện mẫu đơn trình Triệu Thối - 留別釋迦院牡丹呈趙倅 (Tô Thức)
• Quá Tam Điệp sơn ngẫu phú - 過三疊山偶賦 (Phan Huy Ích)
• Trừ dạ - 除夜 (Văn Thiên Tường)
• Tuế mộ cảm hoài - 歲暮感懷 (Vương Vũ Xứng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. năm
2. tuổi
2. tuổi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sao “Tuế”, tức là “Mộc tinh” 木星, mười hai năm quanh hết một vòng mặt trời, cũng gọi là sao “Thái Tuế” 太歲.
2. (Danh) Năm. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tự ngô thị tam thế cư thị hương, tích ư kim lục thập tuế hĩ” 自吾氏三世居是鄉, 積於今六十歲矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Họ tôi đã ba đời ở làng này, tính tới nay được sáu chục năm.
3. (Danh) Chỉ mỗi năm, hằng năm. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhật tế, nguyệt tự, thì hưởng, tuế cống” 日祭, 月祀, 時享, 歲貢 (Chánh luận 正論).
4. (Danh) Năm tháng, thời gian, quang âm. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhật nguyệt thệ hĩ, tuế bất ngã dữ” 日月逝矣, 歲不我與 (Dương Hóa 陽貨) Ngày tháng trôi qua, năm tháng chẳng chờ ta.
5. (Danh) Đầu một năm, năm mới. ◎Như: “cản hồi gia khứ độ tuế” 趕回家去度歲.
6. (Danh) Tuổi. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
7. (Danh) Thu hoạch nhà nông trong một năm. ◇Tả truyện 左傳: “Mẫn mẫn yên như nông phu chi vọng tuế” 閔閔焉如農夫之望歲 (Chiêu Công tam thập nhị niên 昭公三十二年).
8. (Danh) Tên một lễ tế.
2. (Danh) Năm. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tự ngô thị tam thế cư thị hương, tích ư kim lục thập tuế hĩ” 自吾氏三世居是鄉, 積於今六十歲矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Họ tôi đã ba đời ở làng này, tính tới nay được sáu chục năm.
3. (Danh) Chỉ mỗi năm, hằng năm. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhật tế, nguyệt tự, thì hưởng, tuế cống” 日祭, 月祀, 時享, 歲貢 (Chánh luận 正論).
4. (Danh) Năm tháng, thời gian, quang âm. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhật nguyệt thệ hĩ, tuế bất ngã dữ” 日月逝矣, 歲不我與 (Dương Hóa 陽貨) Ngày tháng trôi qua, năm tháng chẳng chờ ta.
5. (Danh) Đầu một năm, năm mới. ◎Như: “cản hồi gia khứ độ tuế” 趕回家去度歲.
6. (Danh) Tuổi. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
7. (Danh) Thu hoạch nhà nông trong một năm. ◇Tả truyện 左傳: “Mẫn mẫn yên như nông phu chi vọng tuế” 閔閔焉如農夫之望歲 (Chiêu Công tam thập nhị niên 昭公三十二年).
8. (Danh) Tên một lễ tế.
Từ điển Thiều Chửu
① Năm.
② Sao Tuế, tức là sao Mộc tinh, mười hai năm quay quanh hết một vòng mặt trời, cũng gọi là sao Thái Tuế 太歲.
③ Tuổi.
④ Mùa màng.
② Sao Tuế, tức là sao Mộc tinh, mười hai năm quay quanh hết một vòng mặt trời, cũng gọi là sao Thái Tuế 太歲.
③ Tuổi.
④ Mùa màng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuổi: 三歲的 孩子 Đứa trẻ lên ba;
② Năm: 去歲 Năm ngoái; 歲末 Cuối năm;
③ Số thu hoạch hoa màu, mùa màng: 歉歲 Mất mùa.
② Năm: 去歲 Năm ngoái; 歲末 Cuối năm;
③ Số thu hoạch hoa màu, mùa màng: 歉歲 Mất mùa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Năm. Xem Tuế nguyệt — Tuổi.
Từ ghép 21
ác tuế 惡歲 • áp tuế 壓歲 • áp tuế bàn 壓歲盤 • áp tuế tiền 壓歲錢 • bách tuế 百歲 • bách tuế chi hậu 百歲之後 • bách tuế vi kì 百歲爲期 • chu tuế 周歲 • chu tuế 週歲 • đồng tuế 同歲 • phú tuế 富歲 • quan tuế 冠歲 • quỹ tuế 餽歲 • thái tuế đầu thượng động thổ 太歲頭上動土 • thiên tuế 千歲 • tuế cống 歲貢 • tuế luật 歲律 • tuế nguyệt 歲月 • tuế số 歲數 • vãn tuế 晚歲 • vạn tuế 萬歲