Có 1 kết quả:

não tử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Não tủy, óc. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tha đãn phàm yếu cật nhân đích não tử, tựu nã giá hồ lô lai đả ngã điếm lí dược tửu” 他但凡要吃人的腦子, 就拿這葫蘆來打我店裏藥酒 (Đệ tam bát hồi).
2. Đầu óc. § Tức năng lực suy tư, ghi nhớ, lí luận... ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Não tử tượng thạch đầu, tổng thị thuyết bất thông” 腦子像石頭, 總是說不通 (Thư tín tập 書信集, Trí Mạnh Thập Hoàn 致孟十還).
3. Hương long não. ◇Trang Quý Dụ 莊季裕: “Nhập hương long trà, mỗi cân bất quá dụng não tử nhất tiền, nhi hương khí cửu bất hiết” 入香龍茶, 每斤不過用腦子一錢, 而香氣久不歇 (Kê lặc biên 雞肋編, Quyển hạ).