Có 1 kết quả:
ngoạ
Tổng nét: 8
Bộ: thần 臣 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰臣人
Nét bút: 一丨フ一丨フノ丶
Thương Hiệt: SLO (尸中人)
Unicode: U+81E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wò ㄨㄛˋ
Âm Nôm: ngoạ
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): ふせ.る (fuse.ru), ふ.せる (fu.seru), ふ.す (fu.su)
Âm Hàn: 와
Âm Quảng Đông: ngo6
Âm Nôm: ngoạ
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): ふせ.る (fuse.ru), ふ.せる (fu.seru), ふ.す (fu.su)
Âm Hàn: 와
Âm Quảng Đông: ngo6
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bá thượng thu cư - 灞上秋居 (Mã Đái)
• Các dạ - 閣夜 (Đỗ Phủ)
• Độc dạ cảm hoài - 獨夜感懷 (Cao Bá Quát)
• Hoán khê sa - Ly Hàng nhật Lương Trọng Mưu huệ tửu cực thanh nhi mỹ, thất nguyệt thập nhị nhật vãn ngoạ tiểu các, dĩ nhi nguyệt thượng, độc chước sổ bôi - 浣溪沙-離杭日梁仲謀惠酒極清而美,七月十二日晚臥小閣,已而月上,獨酌數杯 (Trần Dư Nghĩa)
• Phá hoảng - 破幌 (Trương Lỗi)
• Sơ nhập Tứ Xuyên cảnh hỉ tình - 初入四川境喜晴 (Tăng Quốc Phiên)
• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Nguyễn Du)
• Tĩnh Lâm tinh xá - 靜林精舍 (Linh Nhất thiền sư)
• Tòng dịch thứ thảo đường phục chí Đông Đồn mao ốc kỳ 2 - 從驛次草堂復至東屯茅屋其二 (Đỗ Phủ)
• Tuý hậu - 醉後 (Nguyễn Khuyến)
• Các dạ - 閣夜 (Đỗ Phủ)
• Độc dạ cảm hoài - 獨夜感懷 (Cao Bá Quát)
• Hoán khê sa - Ly Hàng nhật Lương Trọng Mưu huệ tửu cực thanh nhi mỹ, thất nguyệt thập nhị nhật vãn ngoạ tiểu các, dĩ nhi nguyệt thượng, độc chước sổ bôi - 浣溪沙-離杭日梁仲謀惠酒極清而美,七月十二日晚臥小閣,已而月上,獨酌數杯 (Trần Dư Nghĩa)
• Phá hoảng - 破幌 (Trương Lỗi)
• Sơ nhập Tứ Xuyên cảnh hỉ tình - 初入四川境喜晴 (Tăng Quốc Phiên)
• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Nguyễn Du)
• Tĩnh Lâm tinh xá - 靜林精舍 (Linh Nhất thiền sư)
• Tòng dịch thứ thảo đường phục chí Đông Đồn mao ốc kỳ 2 - 從驛次草堂復至東屯茅屋其二 (Đỗ Phủ)
• Tuý hậu - 醉後 (Nguyễn Khuyến)
phồn thể
Từ điển phổ thông
nằm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nằm. ◎Như: “ngưỡng ngọa” 仰臥 nằm ngửa. ◇Vương Hàn 王翰: “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” 醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回 (Lương Châu từ 涼州詞) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
2. (Động) Ngủ, nghỉ ngơi. ◇Sử Kí 史記: “Ngọa bất thiết tịch, hành bất kị thừa” 臥不設席, 行不騎乘 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Ngủ không trải chiếu, đi không ngồi xe.
3. (Động) Vắt ngang, bắc ngang qua. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trường kiều ngọa ba” 長橋臥波 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Cầu dài vắt ngang sông.
4. (Động) Dẹp hết, thôi. ◎Như: “ngọa danh lợi giả tả sinh nguy” 臥名利者寫生危 dẹp hết cái lòng danh lợi thì không bị cái lụy hiểm nguy.
5. (Động) Ở ẩn. ◇Lí Bạch 李白: “Mạc học Đông San ngọa, Sâm si lão Tạ An” 莫學東山臥, 參差老謝安 (Tống Lương Tứ quy Đông Bình 送梁四歸東平) Đừng học theo (Tạ An) ở ẩn ở núi Đông Sơn, Ông già Tạ An trông lôi thôi lếch thếch lắm.
6. (Động) Ngã, té. ◇Nam sử 南史: “Hoặc ngộ phong vũ, phó ngọa trung lộ” 或遇風雨, 仆臥中路 (Ngô Bình Hầu Cảnh truyện 吳平侯景傳) Có người mắc phải gió mưa, ngã ra giữa đường.
7. (Động) Ngắm nghía. § Đời Lục triều 六朝 gọi sự đọc sách là “ngọa du” 臥遊 ý nói không phải đi đâu mà được ngắm nghía các thắng cảnh vậy.
8. (Tính) Dùng khi ngủ hoặc để nghỉ ngơi. ◎Như: “ngọa thất” 臥室 phòng ngủ, “ngọa phô” 臥鋪 giường dành cho hành khách ngủ (trên xe lửa, tàu thủy, v.v.).
2. (Động) Ngủ, nghỉ ngơi. ◇Sử Kí 史記: “Ngọa bất thiết tịch, hành bất kị thừa” 臥不設席, 行不騎乘 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Ngủ không trải chiếu, đi không ngồi xe.
3. (Động) Vắt ngang, bắc ngang qua. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trường kiều ngọa ba” 長橋臥波 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Cầu dài vắt ngang sông.
4. (Động) Dẹp hết, thôi. ◎Như: “ngọa danh lợi giả tả sinh nguy” 臥名利者寫生危 dẹp hết cái lòng danh lợi thì không bị cái lụy hiểm nguy.
5. (Động) Ở ẩn. ◇Lí Bạch 李白: “Mạc học Đông San ngọa, Sâm si lão Tạ An” 莫學東山臥, 參差老謝安 (Tống Lương Tứ quy Đông Bình 送梁四歸東平) Đừng học theo (Tạ An) ở ẩn ở núi Đông Sơn, Ông già Tạ An trông lôi thôi lếch thếch lắm.
6. (Động) Ngã, té. ◇Nam sử 南史: “Hoặc ngộ phong vũ, phó ngọa trung lộ” 或遇風雨, 仆臥中路 (Ngô Bình Hầu Cảnh truyện 吳平侯景傳) Có người mắc phải gió mưa, ngã ra giữa đường.
7. (Động) Ngắm nghía. § Đời Lục triều 六朝 gọi sự đọc sách là “ngọa du” 臥遊 ý nói không phải đi đâu mà được ngắm nghía các thắng cảnh vậy.
8. (Tính) Dùng khi ngủ hoặc để nghỉ ngơi. ◎Như: “ngọa thất” 臥室 phòng ngủ, “ngọa phô” 臥鋪 giường dành cho hành khách ngủ (trên xe lửa, tàu thủy, v.v.).
Từ điển Thiều Chửu
① Nằm. Vương Hàn 王翰: Tuý ngoạ sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi 醉臥沙場君莫笑,古來征戰幾人回 Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, xưa nay chinh chiến mấy người về.
② Nghỉ ngơi.
③ Dẹp hết, thôi, như ngoạ danh lợi giả tả sinh nguy 臥名利者寫生危 dẹp hết cái lòng danh lợi thì không bị cái luỵ hiểm nguy.
④ Ngắm nghía, đời Lục triều gọi sự đọc sách là ngoạ du 臥遊 ý nói không phải đi đâu mà được ngắm nghía các thắng cảnh vậy.
⑤ Phàm vật gì để ngang cũng gọi là ngoạ cả.
② Nghỉ ngơi.
③ Dẹp hết, thôi, như ngoạ danh lợi giả tả sinh nguy 臥名利者寫生危 dẹp hết cái lòng danh lợi thì không bị cái luỵ hiểm nguy.
④ Ngắm nghía, đời Lục triều gọi sự đọc sách là ngoạ du 臥遊 ý nói không phải đi đâu mà được ngắm nghía các thắng cảnh vậy.
⑤ Phàm vật gì để ngang cũng gọi là ngoạ cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nằm: 仰臥 Nằm ngửa;
② (Dùng để) ngủ: 臥室 Buồng ngủ;
③ (đph) Chần nước sôi;
④ (văn) Thói, dẹp hết: 臥名利 Dẹp hết danh lợi.
② (Dùng để) ngủ: 臥室 Buồng ngủ;
③ (đph) Chần nước sôi;
④ (văn) Thói, dẹp hết: 臥名利 Dẹp hết danh lợi.
Từ ghép 8