Có 1 kết quả:
bào
Tổng nét: 10
Bộ: y 衣 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰衤包
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノフフ一フ
Thương Hiệt: LPRU (中心口山)
Unicode: U+888D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bào ㄅㄠˋ, páo ㄆㄠˊ
Âm Nôm: bào, bâu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): わたいれ (wataire)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: pou4
Âm Nôm: bào, bâu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): わたいれ (wataire)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: pou4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi niên cửu nguyệt cửu nhật - 乙亥年九月九日 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kỳ 12 - 其十二 (Vũ Phạm Hàm)
• Lệ Giang đạo trung ức gia hương - 麗江道中憶家鄉 (Phan Huy Ích)
• Ly sơn - 驪山 (Hứa Hồn)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Cao Khải)
• Tống Hình bộ tả thị lang Cừ Châu hầu thụ Quảng Nam hiệp trấn chi mệnh - 送刑部左侍郎蘧州侯授廣南協鎮之命 (Ngô Thì Nhậm)
• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)
• Văn đô thành khát vũ, thì khổ than thuế - 聞都城渴雨,時苦攤稅 (Thang Hiển Tổ)
• Viên cư trị vũ - 園居值雨 (Cao Bá Quát)
• Xuân nhật ký hoài - 春日寄懷 (Lý Thương Ẩn)
• Kỳ 12 - 其十二 (Vũ Phạm Hàm)
• Lệ Giang đạo trung ức gia hương - 麗江道中憶家鄉 (Phan Huy Ích)
• Ly sơn - 驪山 (Hứa Hồn)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Cao Khải)
• Tống Hình bộ tả thị lang Cừ Châu hầu thụ Quảng Nam hiệp trấn chi mệnh - 送刑部左侍郎蘧州侯授廣南協鎮之命 (Ngô Thì Nhậm)
• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)
• Văn đô thành khát vũ, thì khổ than thuế - 聞都城渴雨,時苦攤稅 (Thang Hiển Tổ)
• Viên cư trị vũ - 園居值雨 (Cao Bá Quát)
• Xuân nhật ký hoài - 春日寄懷 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo bào, áo dài chấm gót
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo rộng khoác ngoài có lót bông gòn. ◇Thi Kinh 詩經: “Khởi viết vô y, Dữ tử đồng bào” 豈曰無衣, 與子同袍 (Tần phong 秦風, Vô y 無衣) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo khoác lót bông gòn.
2. (Danh) Áo dài chấm gót. ◎Như: “trường bào” 長袍 bộ áo dài.
3. (Danh) Vạt áo trước. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Phản mệ thức diện thế triêm bào” 反袂拭面涕沾袍 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.
2. (Danh) Áo dài chấm gót. ◎Như: “trường bào” 長袍 bộ áo dài.
3. (Danh) Vạt áo trước. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Phản mệ thức diện thế triêm bào” 反袂拭面涕沾袍 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo dài chấm gót.
② Vạt cả áo.
② Vạt cả áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Áo dài: 棉袍 Áo bông dài;
② (văn) Vạt áo trước.
② (văn) Vạt áo trước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo dài — Cái vạt áo trước.
Từ ghép 9
an bào 鞍袍 • bào hốt 袍笏 • bào trạch 袍澤 • cẩm bào 錦袍 • chạ bào 柘袍 • chiến bào 戰袍 • lam bào 藍袍 • long bào 龍袍 • ngoại bào 外袍