Có 1 kết quả:
thù
Âm Hán Việt: thù
Tổng nét: 23
Bộ: ngôn 言 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿲隹言隹
Nét bút: ノ丨丶一一一丨一丶一一一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: OGYRG (人土卜口土)
Unicode: U+8B8E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 23
Bộ: ngôn 言 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿲隹言隹
Nét bút: ノ丨丶一一一丨一丶一一一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: OGYRG (人土卜口土)
Unicode: U+8B8E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chóu ㄔㄡˊ
Âm Nôm: cừu, thù
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): あだ (ada), かたき (kataki)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: cau4
Âm Nôm: cừu, thù
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): あだ (ada), かたき (kataki)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: cau4
Tự hình 3
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Nguyễn Mạnh Hiếu tướng quân du Việt Đông Năng Nhân tự - 陪阮孟孝將軍遊粵東能仁寺 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Cảm hoài [Thuật hoài] - 感懷【述懷】 (Đặng Dung)
• Cốc phong 5 - 穀風 5 (Khổng Tử)
• Đề kiếm - 題劍 (Nguyễn Trãi)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thái khỉ 4 - 采芑 4 (Khổng Tử)
• Vô đề - 無題 (Lê Võ)
• Xuân hoài - 春懷 (Phạm Thành Đại)
• Cảm hoài [Thuật hoài] - 感懷【述懷】 (Đặng Dung)
• Cốc phong 5 - 穀風 5 (Khổng Tử)
• Đề kiếm - 題劍 (Nguyễn Trãi)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thái khỉ 4 - 采芑 4 (Khổng Tử)
• Vô đề - 無題 (Lê Võ)
• Xuân hoài - 春懷 (Phạm Thành Đại)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
thù địch
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đáp lại, đối đáp, ứng đáp. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô ngôn bất thù, Vô đức bất báo” 無言不讎, 無德不報 (Đại nhã 大雅, Ức 抑) Không có lời nào nói ra mà không được đáp lại, Không có ân đức nào mà không được báo đền.
2. (Động) Ngang nhau. ◇Hán Thư 漢書: “Giai thù hữu công” 皆讎有功 (Hoắc Quang truyện 霍光傳) Đều có công ngang nhau.
3. (Động) Phù hợp, thích đương. ◇Sử Kí 史記: “Ư thị thượng sử ngự sử bộ trách Ngụy Kì sở ngôn Quán Phu, pha bất thù, khi mạn” 於是上使御史簿責魏其所言灌夫, 頗不讎, 欺謾 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Do đó nhà vua sai ngự sử theo sổ chép tội trạng, xem những lời Ngụy Kỳ nói về Quán Phu, thấy có nhiều chỗ không phù hợp, cho là Ngụy Kỳ lừa dối nhà vua.
4. (Động) Ứng nghiệm. ◇Sử Kí 史記: “Kì phương tận, đa bất thù” 其方盡, 多不讎 (Phong thiện thư 封禪書) Hết cách mà phần lớn không ứng nghiệm.
5. (Động) Đối chiếu, so sánh. ◎Như: “hiệu thù” 校讎 đem bài bản sách ra so sánh với nhau xem chỗ sai lầm.
6. (Động) Đền trả, đền bù. ◎Như: “thù trị” 讎直 trả đủ số.
7. (Danh) Cừu thù, thù hận. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quốc thù tẩy tận thiên niên sỉ” 國讎洗盡千年恥 (Đề kiếm 題劍) Đã rửa sạch nỗi nhục ngàn năm của thù nước.
8. (Danh) Họ “Thù”.
2. (Động) Ngang nhau. ◇Hán Thư 漢書: “Giai thù hữu công” 皆讎有功 (Hoắc Quang truyện 霍光傳) Đều có công ngang nhau.
3. (Động) Phù hợp, thích đương. ◇Sử Kí 史記: “Ư thị thượng sử ngự sử bộ trách Ngụy Kì sở ngôn Quán Phu, pha bất thù, khi mạn” 於是上使御史簿責魏其所言灌夫, 頗不讎, 欺謾 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Do đó nhà vua sai ngự sử theo sổ chép tội trạng, xem những lời Ngụy Kỳ nói về Quán Phu, thấy có nhiều chỗ không phù hợp, cho là Ngụy Kỳ lừa dối nhà vua.
4. (Động) Ứng nghiệm. ◇Sử Kí 史記: “Kì phương tận, đa bất thù” 其方盡, 多不讎 (Phong thiện thư 封禪書) Hết cách mà phần lớn không ứng nghiệm.
5. (Động) Đối chiếu, so sánh. ◎Như: “hiệu thù” 校讎 đem bài bản sách ra so sánh với nhau xem chỗ sai lầm.
6. (Động) Đền trả, đền bù. ◎Như: “thù trị” 讎直 trả đủ số.
7. (Danh) Cừu thù, thù hận. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quốc thù tẩy tận thiên niên sỉ” 國讎洗盡千年恥 (Đề kiếm 題劍) Đã rửa sạch nỗi nhục ngàn năm của thù nước.
8. (Danh) Họ “Thù”.
Từ điển Thiều Chửu
① Đáp lại, tùy câu hỏi mà trả lời lại từng câu từng mối gọi là thù.
② Đền trả ngang cái giá đồ của người gọi là thù. Như thù trị 讎直 trả đủ như số.
③ Ngang nhau.
④ Đáng.
⑤ Ứng nghiệm.
⑥ Cừu thù, thù hằn.
⑦ So sánh, như đem bài bản sách ra so sánh với nhau xem có sai lầm không gọi thù hiệu thù 校讎.
② Đền trả ngang cái giá đồ của người gọi là thù. Như thù trị 讎直 trả đủ như số.
③ Ngang nhau.
④ Đáng.
⑤ Ứng nghiệm.
⑥ Cừu thù, thù hằn.
⑦ So sánh, như đem bài bản sách ra so sánh với nhau xem có sai lầm không gọi thù hiệu thù 校讎.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đối thủ, kẻ thù;
② Thù hằn;
③ Thù đáp, đáp lại, đền trả ngang mức: 讎直 Trả đủ như số;
④ Ngang nhau;
⑤ Đáng;
⑥ Ứng nghiệm;
⑦ So sánh.
② Thù hằn;
③ Thù đáp, đáp lại, đền trả ngang mức: 讎直 Trả đủ như số;
④ Ngang nhau;
⑤ Đáng;
⑥ Ứng nghiệm;
⑦ So sánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Thù 讐.
Từ ghép 4