Có 3 kết quả:
vú • vũ • vụ
Tổng nét: 8
Bộ: vũ 雨 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨フ丨丶丶丶丶
Thương Hiệt: MLBY (一中月卜)
Unicode: U+96E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yǔ ㄩˇ, yù ㄩˋ
Âm Nôm: vũ
Âm Nhật (onyomi): ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): あめ (ame), あま- (ama-), -さめ (-same)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu5, jyu6
Âm Nôm: vũ
Âm Nhật (onyomi): ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): あめ (ame), あま- (ama-), -さめ (-same)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu5, jyu6
Tự hình 5
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Nạp Lan Tính Đức)
• Dạ vũ ký bắc - 夜雨寄北 (Lý Thương Ẩn)
• Du thành nam thập lục thủ - Vãn vũ - 遊城南十六首-晚雨 (Hàn Dũ)
• Hung niên hỉ vũ - 凶年喜雨 (Nguyễn Khuyến)
• Tầm Nam Khê Thường sơn đạo nhân ẩn cư - 尋南溪常山道人隱居 (Lưu Trường Khanh)
• Thuỷ xa - 水車 (Đào Tấn)
• Trừ tịch - 除夕 (Đào Tấn)
• Tuý ngâm - 醉吟 (Nguyễn Khuyến)
• Tự vịnh - 自詠 (Phạm Thận Duật)
• Vũ hậu tẩu bút ký viên cư nhị hữu - 雨後走筆寄園居二友 (Cao Bá Quát)
• Dạ vũ ký bắc - 夜雨寄北 (Lý Thương Ẩn)
• Du thành nam thập lục thủ - Vãn vũ - 遊城南十六首-晚雨 (Hàn Dũ)
• Hung niên hỉ vũ - 凶年喜雨 (Nguyễn Khuyến)
• Tầm Nam Khê Thường sơn đạo nhân ẩn cư - 尋南溪常山道人隱居 (Lưu Trường Khanh)
• Thuỷ xa - 水車 (Đào Tấn)
• Trừ tịch - 除夕 (Đào Tấn)
• Tuý ngâm - 醉吟 (Nguyễn Khuyến)
• Tự vịnh - 自詠 (Phạm Thận Duật)
• Vũ hậu tẩu bút ký viên cư nhị hữu - 雨後走筆寄園居二友 (Cao Bá Quát)
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chung tiêu thính vũ thanh” (Thính vũ 聴雨) 終宵聽雨聲 Suốt đêm nghe tiếng mưa.
2. Một âm là “vú”. (Động) Đổ, rơi, rưới, mưa xuống. ◎Như: “vú bạc” 雨雹 đổ mưa đá, “vú tuyết” 雨雪 mưa tuyết.
2. Một âm là “vú”. (Động) Đổ, rơi, rưới, mưa xuống. ◎Như: “vú bạc” 雨雹 đổ mưa đá, “vú tuyết” 雨雪 mưa tuyết.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưa.
② Một âm là vú. Ðổ mưa xuống. Như vú bạc 雨雹 đổ mưa đá, vú tuyết 雨雪 mưa tuyết, v.v.
② Một âm là vú. Ðổ mưa xuống. Như vú bạc 雨雹 đổ mưa đá, vú tuyết 雨雪 mưa tuyết, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (Mưa, tuyết...) rơi, xuống, đổ xuống: 雨雪 Mưa tuyết, tuyết rơi; 雨雹 Đổ mưa đá. Xem 雨 [yư].
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mưa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chung tiêu thính vũ thanh” (Thính vũ 聴雨) 終宵聽雨聲 Suốt đêm nghe tiếng mưa.
2. Một âm là “vú”. (Động) Đổ, rơi, rưới, mưa xuống. ◎Như: “vú bạc” 雨雹 đổ mưa đá, “vú tuyết” 雨雪 mưa tuyết.
2. Một âm là “vú”. (Động) Đổ, rơi, rưới, mưa xuống. ◎Như: “vú bạc” 雨雹 đổ mưa đá, “vú tuyết” 雨雪 mưa tuyết.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưa.
② Một âm là vú. Ðổ mưa xuống. Như vú bạc 雨雹 đổ mưa đá, vú tuyết 雨雪 mưa tuyết, v.v.
② Một âm là vú. Ðổ mưa xuống. Như vú bạc 雨雹 đổ mưa đá, vú tuyết 雨雪 mưa tuyết, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mưa: 天雨 Trời mưa xuống; 暴風雨 Mưa bão. Xem 雨 [yù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa. Cung oán ngâm khúc : » Hình mộc thạch vàng kim ố cổ, Sắc cầm ngư ủ vũ ê phong « — Nhiều lắm. Như mưa. Xem Vũ pháo — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Vũ — Một âm là Vụ. Xem Vụ.
Từ ghép 36
âu phong mĩ vũ 歐風美雨 • bạo vũ 暴雨 • biệt phong hoài vũ 別風淮雨 • cam vũ 甘雨 • cốc vũ 穀雨 • cửu hạn phùng cam vũ 久旱逢甘雨 • cựu vũ 舊雨 • dạ vũ 夜雨 • dâm vũ 淫雨 • hạ vũ 下雨 • hạ vũ 夏雨 • hạ vũ vú nhân 夏雨雨人 • hồng vũ 紅雨 • kì vũ 祈雨 • lôi vũ 雷雨 • lương vũ 良雨 • lượng vũ biểu 量雨表 • ngạnh vũ 硬雨 • ngưng vũ 凝雨 • pháp vũ 法雨 • phong vũ 風雨 • phong vũ biểu 風雨表 • sái lệ vũ 灑淚雨 • sậu vũ 驟雨 • tàn vũ 殘雨 • thôi hoa vũ 催花雨 • trạch vũ 澤雨 • vân vũ 雲雨 • vị vũ trù mâu 未雨綢繆 • vũ lệ 雨淚 • vũ lộ 雨露 • vũ oa 雨蛙 • vũ pháo 雨砲 • vũ tập 雨集 • vũ tuyết 雨雪 • xuân vũ 春雨
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa rơi. Đổ mưa. Ta cứ quen đọc Vũ — Rơi từ cao xuống. Đổ xuống. Trút xuống. Một âm là Vũ. Xem Vũ.