Có 7 kết quả:

瞲 xuè ㄒㄩㄝˋ穴 xuè ㄒㄩㄝˋ血 xuè ㄒㄩㄝˋ謔 xuè ㄒㄩㄝˋ謞 xuè ㄒㄩㄝˋ谑 xuè ㄒㄩㄝˋ趐 xuè ㄒㄩㄝˋ

1/7

xuè ㄒㄩㄝˋ [ㄒㄩˋ]

U+77B2, tổng 17 nét, bộ mù 目 (+12 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn một cách kinh ngạc. ◇Tuân Tử 荀子: “Huyết nhiên thị chi” 瞲然視之 (Vinh nhục thiên 榮辱篇) Kinh ngạc nhìn đó.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

xuè ㄒㄩㄝˋ [jué ㄐㄩㄝˊ, xué ㄒㄩㄝˊ]

U+7A74, tổng 5 nét, bộ xué 穴 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đào trong đất cho người ở (thời xưa). ◇Thi Kinh 詩經: “Đào phục đào huyệt, Vị hữu thất gia” 陶復陶穴, 未有室家 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Còn ở chỗ đào trong đất, Chưa có nhà cửa.
2. (Danh) Hang, hốc. ◎Như: “nham huyệt” 穴居 hang núi. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Không huyệt lai phong” 空穴來風 (Phong phú 風賦) Hang trống gió lại.
3. (Danh) Phần mộ. ◎Như: “mộ huyệt” 墓穴 mồ chôn. ◇Thi Kinh 詩經: “Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt” 穀則異室, 死則同穴 (Vương phong王風, Đại xa 大車) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một mồ.
4. (Danh) Ổ, lỗ, tổ. ◎Như: “bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử” 不入虎穴, 焉得虎子 không vào ổ cọp, sao bắt được cọp con.
5. (Danh) Chỗ quan hệ trên thân thể người nơi kinh mạch hội tụ (đông y). ◎Như: “thái dương huyệt” 太陽穴 huyệt thái dương.
6. (Động) Đào, khoét. ◇Trang Tử 莊子: “Huyệt thất xu hộ” 穴室樞戶 (Đạo Chích 盜跖) Khoét nhà bẻ cửa.

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 1

xuè ㄒㄩㄝˋ [xiě ㄒㄧㄝˇ]

U+8840, tổng 6 nét, bộ xuè 血 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Máu.
2. (Danh) Nước mắt. ◇Lí Lăng 李陵: “Thiên địa vị Lăng chấn nộ, Chiến sĩ vị Lăng ẩm huyết” 天地為陵震怒, 戰士為陵飲血 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Trời đất vì Lăng mà rúng động giận dữ, Chiến sĩ vì Lăng mà nuốt lệ.
3. (Động) Nhuộm máu. ◇Tuân Tử 荀子: “Binh bất huyết nhận” 兵不血刃 (Nghị binh 議兵) Quân không nhuộm máu vũ khí.
4. (Tính) Có quan hệ máu mủ, ruột thịt. ◎Như: “huyết thống” 血統 cùng dòng máu, “huyết thân” 血親 thân thuộc ruột rà (cùng máu mủ), “huyết tộc” 血族 bà con ruột thịt, “huyết dận” 血胤 con cháu, “huyết thực” 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
5. (Tính) Cương cường, nhiệt liệt, hăng say, hết lòng, hết sức. ◎Như: “huyết tính nam nhi” 血性男兒 đàn ông con trai cương cường, hăng hái, “huyết tâm” 血心 lòng hăng hái, nhiệt liệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Máu.
② Giết muông để cúng tế. Như huyết thực 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
③ Máu là một chất rất cốt yếu cho mình người, cho nên họ cùng một chi gọi là huyết tộc 血族, con cháu gọi là huyết dận 血胤.
④ Máu mắt. Khóc vãi máu mắt ra gọi là khấp huyết 泣血.
⑤ Hết lòng hết sức mà làm. Như huyết chiến 血戰 hết sức đánh. Ðãi người nồng nàn gọi là huyết tâm 血心. Tài sản kiếm khổ mới được nên gọi là huyết bản 血本.

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) Máu, xương máu: 流了一點血 Chảy một ít máu; 血的教訓 Bài học xương máu. Xem 血 [xuè].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Máu, tiết: 流血 Chảy máu; 雞血 Tiết gà;
② Máu mủ, ruột thịt;
③ Cương cường, hết lòng hết sức: 血戰 Huyết chiến, chiến đấu cương cường. Xem 血 [xiâ].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu — Chỉ nước mắt. Td: Ẩm huyết (nuốt lệ) — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) blood
(2) colloquial pr. [xie3]
(3) CL:滴[di1],片[pian4]

Tự hình 4

Từ ghép 385

xuè ㄒㄩㄝˋ [nüè ]

U+8B14, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói đùa, nói bỡn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thản nhiên tiếu hước” 坦然笑謔 (Phiên Phiên 翩翩) Thản nhiên cười đùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đùa, ghẹo, nói đùa, nói bỡn, giỡn hớt;
② Chế nhạo, giễu cợt.

Từ điển Trung-Anh

(1) joy
(2) to joke
(3) to banter
(4) to tease
(5) to mock
(6) Taiwan pr. [nu:e4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 9

xuè ㄒㄩㄝˋ [xiào ㄒㄧㄠˋ]

U+8B1E, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gièm pha.
2. (Tính) Mạnh dữ, thịnh liệt.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

xuè ㄒㄩㄝˋ [nüè ]

U+8C11, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 謔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đùa, ghẹo, nói đùa, nói bỡn, giỡn hớt;
② Chế nhạo, giễu cợt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謔

Từ điển Trung-Anh

(1) joy
(2) to joke
(3) to banter
(4) to tease
(5) to mock
(6) Taiwan pr. [nu:e4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 9

xuè ㄒㄩㄝˋ

U+8D90, tổng 13 nét, bộ zǒu 走 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (archaic) to enter
(2) to fly

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2