Có 3 kết quả:
gē ㄍㄜ • gǔ ㄍㄨˇ • xì ㄒㄧˋ
Tổng nét: 6
Bộ: shǒu 手 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘乞
Nét bút: 一丨一ノ一フ
Thương Hiệt: QON (手人弓)
Unicode: U+6262
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 15
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xoa, xát.
2. Một âm là “hất”. (Tính) Oai võ. ◇Trang Tử 莊子: “Tử Lộ hất nhiên chấp can nhi vũ” 子路扢然執干而舞 (Nhượng vương 讓王) Tử Lộ oai nghi cầm cây mộc mà múa.
2. Một âm là “hất”. (Tính) Oai võ. ◇Trang Tử 莊子: “Tử Lộ hất nhiên chấp can nhi vũ” 子路扢然執干而舞 (Nhượng vương 讓王) Tử Lộ oai nghi cầm cây mộc mà múa.
Từ điển Thiều Chửu
① Xoa bóp.
② Nén.
② Nén.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xoa;
② Nén.
② Nén.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thoa bóp — Một âm khác là Hất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ phấn khởi, hăng hái. Cũng nói Hất nhiên — Một âm là Cột. Xem Cột.
Từ điển Trung-Anh
sprightful