Có 3 kết quả:
gē ㄍㄜ • gǔ ㄍㄨˇ • xì ㄒㄧˋ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xoa, xát.
2. Một âm là “hất”. (Tính) Oai võ. ◇Trang Tử 莊子: “Tử Lộ hất nhiên chấp can nhi vũ” 子路扢然執干而舞 (Nhượng vương 讓王) Tử Lộ oai nghi cầm cây mộc mà múa.
2. Một âm là “hất”. (Tính) Oai võ. ◇Trang Tử 莊子: “Tử Lộ hất nhiên chấp can nhi vũ” 子路扢然執干而舞 (Nhượng vương 讓王) Tử Lộ oai nghi cầm cây mộc mà múa.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xoa bóp
2. nén
2. nén
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xoa, xát.
2. Một âm là “hất”. (Tính) Oai võ. ◇Trang Tử 莊子: “Tử Lộ hất nhiên chấp can nhi vũ” 子路扢然執干而舞 (Nhượng vương 讓王) Tử Lộ oai nghi cầm cây mộc mà múa.
2. Một âm là “hất”. (Tính) Oai võ. ◇Trang Tử 莊子: “Tử Lộ hất nhiên chấp can nhi vũ” 子路扢然執干而舞 (Nhượng vương 讓王) Tử Lộ oai nghi cầm cây mộc mà múa.
Từ điển Trung-Anh
(1) clean
(2) to rub
(2) to rub
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xoa, xát.
2. Một âm là “hất”. (Tính) Oai võ. ◇Trang Tử 莊子: “Tử Lộ hất nhiên chấp can nhi vũ” 子路扢然執干而舞 (Nhượng vương 讓王) Tử Lộ oai nghi cầm cây mộc mà múa.
2. Một âm là “hất”. (Tính) Oai võ. ◇Trang Tử 莊子: “Tử Lộ hất nhiên chấp can nhi vũ” 子路扢然執干而舞 (Nhượng vương 讓王) Tử Lộ oai nghi cầm cây mộc mà múa.
Từ điển Thiều Chửu
① Xoa bóp.
② Nén.
② Nén.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xoa;
② Nén.
② Nén.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) 【扢然】hất nhiên [xìrán] Vẻ uy vũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 疙 (bộ 疒).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thoa bóp — Một âm khác là Hất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ phấn khởi, hăng hái. Cũng nói Hất nhiên — Một âm là Cột. Xem Cột.
Từ điển Trung-Anh
sprightful