Có 13 kết quả:

㐹 ngật仡 ngật吃 ngật屹 ngật忔 ngật扢 ngật汔 ngật犵 ngật疑 ngật疙 ngật訖 ngật讫 ngật迄 ngật

1/13

ngật

U+3439, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 仡 (2).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

ngật

U+4EE1, tổng 5 nét, bộ nhân 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngật ngật 仡仡)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dũng mãnh, mạnh mẽ.
2. (Động) Ngẩng đầu.
3. (Danh) § Xem “ngật lão” 仡佬.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngật ngật 仡仡 lực lưỡng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【仡佬族】Ngật Lao tộc [Gelăozú] Dân tộc Khơ-lao (ở tỉnh Quý Châu, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dũng cảm, can đảm;
② Oai vệ, oai nghiêm;
③ Đứng thẳng: 仡然 Đứng thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng cao lớn mạnh mẽ — Ngẩng đầu lên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 2

ngật [cật]

U+5403, tổng 6 nét, bộ khẩu 口 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nói lắp
2. ăn uống

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ăn, uống: 吃素 Ăn chay, ăn lạt; 吃藥 Uống thuốc;
② Hút, thấm, ngấm: 吃墨紙 Giấy thấm; 不吃墨 Không thấm mực;
③ Chịu đựng: 吃不住 Không chịu nổi;
④ Bị, mắc: 吃虧 Bị thiệt; 吃那廝的騙了 Bị thằng ấy lừa rồi;
⑤ Tiêu diệt: 吃掉敵人 Tiêu diệt quân địch;
⑥ (văn) Nói lắp.

Tự hình 2

Dị thể 12

Chữ gần giống 5

Từ ghép 11

ngật

U+5C79, tổng 6 nét, bộ sơn 山 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao chót vót

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao chót vót, cao ngất.
2. (Phó) Sừng sững, vững vàng không lay chuyển. ◎Như: “ngật nhiên bất động” 屹然不動 sừng sững, kiên định không lay chuyển.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngật ngật 屹屹 cao chót vót, người đứng một mình không cầu đến ai gọi là ngật nhiên bất động 屹然不動.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chót vót, sừng sững. (Ngb) Đứng vững.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao chót vót, vượt hẳn lên. Td: Ngật ngật ( chót vót ).

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

ngật [hật]

U+5FD4, tổng 6 nét, bộ tâm 心 (+3 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không động tâm. Lòng dạ yên tĩnh — Không ham muốn gì — Một âm đọc là Hất. Xem Hất.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

ngật [cột, hất]

U+6262, tổng 6 nét, bộ thủ 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 疙 (bộ 疒).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 15

ngật [khất]

U+6C54, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gần, gần như, hầu như
2. nước cạn
3. tận, hết
4. đến, cuối cùng, sau cùng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gần, gần như, hầu như: 老弱凍餒天瘠,壯狡汔盡窮屈 Người già yếu đói lạnh gầy nhom và chết yểu, còn người khỏe mạnh thì hầu như cũng bị cùng khốn khuất nhục hết (Lã thị Xuân thu: Thính ngôn);
② Nước cạn;
③ Tận, hết;
④ Đến, cuối cùng, sau cùng: 汔無休止 Cuối cùng vẫn không chấm dứt.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 15

ngật [khất]

U+72B5, tổng 6 nét, bộ khuyển 犬 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: ngật lao 犵狫)

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “ngật lão” 仡佬.

Từ điển Trần Văn Chánh

【犵狫族】Ngật Lao tộc [Gelăozú] Xem 仡 (1) (bộ 亻).

Tự hình 1

Chữ gần giống 18

Từ ghép 1

ngật [nghi, nghĩ, ngưng]

U+7591, tổng 14 nét, bộ sơ 疋 (+9 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thẳng, không cong, không nghiêng. Td: Ngật lập ( đứng thẳng ) — Các âm khác là Ngưng, Nghi, Nghĩ. Xem các âm này.

Tự hình 5

Dị thể 8

ngật

U+7599, tổng 8 nét, bộ nạch 疒 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngật đáp 疙瘩)

Từ điển trích dẫn

1. Xem “ngật đáp” 疙瘩.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầu đanh nhọt mọc ở trên đầu, ngoài da nổi cục sù sì gọi là ngật đáp 疙瘩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đầu đanh. 【疙瘩】 ngật đáp [geda] ① Nhọt mọc ở đầu, sùi, nốt, chỗ sưng;
② Hòn, cục: 土疙瘩 Hòn đất, cục đất;
③ Chỗ, nơi, vùng, gò nhỏ: 坐這疙瘩好 Ngồi chỗ này hơn; 這疙瘩路平 Vùng này đường phẳng;
④ (đph) Nỗi thắc mắc, sự ấm ức, sự băn khoăn: 心里的疙瘩早去掉了 Trong bụng đã hết thắc mắc từ lâu rồi. Cv. 疙疸.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại mụn nhọt có đầu nhọn — Mọc mụn nhọt.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

ngật [cật]

U+8A16, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

làm xong, chấm dứt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chấm dứt, tuyệt hẳn. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Thi cật ư Chu, Li Tao cật ư Sở” 詩訖於周, 離騷訖於楚 (Nhạc phủ cổ đề tự 樂府古題序) Kinh Thi chấm dứt ở thời Chu, Li Tao chấm dứt ở thời Sở.
2. (Động) Hết, cùng tận. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Giảo thố cật tắc tri liệp khuyển chi bất dụng, cao điểu tận tắc giác lương cung chi tương khí” 狡兔訖則知獵犬之不用, 高鳥盡則覺良弓之將棄 (Tri chỉ 知止) Thỏ tinh khôn hết thì biết chó săn không còn chỗ dùng, chim bay cao hết thì hay cung tốt sẽ bị bỏ đi.
3. (Động) Đến, tới. § Thông “hất” 迄. ◎Như: “cật kim vị khả tri” 訖今未可知 đến nay chưa biết được.
4. (Phó) Xong, hết, hoàn tất. ◎Như: “phó cật” 付訖 trả xong. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chúng quan hựu tọa liễu nhất hồi, diệc câu tán cật” 眾官又坐了一回, 亦俱散訖 (Đệ tứ hồi) Các quan ngồi lại một lúc, rồi cũng ra về hết cả.
5. (Phó) Đều, cả. ◇Tục Hán thư chí 續漢書志: “Dương khí bố sướng, vạn vật cật xuất” 陽氣布暢, 萬物訖出 (Lễ nghi chí thượng 禮儀志上) Khí dương thông khắp, muôn vật đều phát sinh.
6. (Trợ) Dùng sau động từ, biểu thị động tác đã hoàn thành. Tương đương với “liễu” 了. ◇Thẩm Trọng Vĩ 沈仲緯: “Lí Đại ư Trịnh huyện lệnh diện thượng đả cật nhất quyền, hữu thương” 李大于鄭縣令面上打訖一拳, 有傷 (Hình thống phú sơ 刑統賦疏) Lí Đại đấm vào mặt viên huyện lệnh họ Trịnh một cái, có thương tích.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngật”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thôi hẳn, làm xong, sau cùng. Sổ sách tính toán xong gọi là thanh cật 清訖. Ta quen đọc là chữ ngật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xong, hết: 付訖 Đã trả xong (hết); 柦訖 Kiểm xong; 清訖 Thanh toán hết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngật 迄. Một âm là Cật.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

ngật [cật]

U+8BAB, tổng 5 nét, bộ ngôn 言 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

làm xong, chấm dứt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 訖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 訖

Từ điển Trần Văn Chánh

Xong, hết: 付訖 Đã trả xong (hết); 柦訖 Kiểm xong; 清訖 Thanh toán hết.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

ngật [hất]

U+8FC4, tổng 6 nét, bộ sước 辵 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đến, tới: 迄今 Đến nay;
② Cuối cùng vẫn: 才疏意廣,迄無成功 Chí lớn tài mọn, cuối cùng vẫn không thành công (Hậu Hán thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới, đến — Tận cùng, cuối cùng.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1