Có 11 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. dựa vào, căn cứ vào
Từ điển trích dẫn
2. § Tục mượn dùng như chữ “bằng” 憑.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cây cung cứng mạnh
3. dây cung
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tràn đầy, sung mãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cây cung cứng mạnh;
③ Dây cung.
Tự hình 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. dựa vào, căn cứ vào
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhờ cậy.
3. (Danh) Bằng cứ. ◎Như: “văn bằng” 文憑 văn thư dùng làm bằng cứ.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhờ cậy.
③ Bằng cứ. Như văn bằng 文憑 văn viết làm bằng cứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mặc, tùy, dù: 憑他是誰 Mặc anh ta là ai; 憑你怎麼勸他都不聽 Dù anh khuyên như thế nào, anh ấy cũng không nghe;
③ Bằng chứng: 有憑有據 Có bằng chứng hẳn hoi; 不足爲憑 Không đủ để làm chứng cớ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 11
Từ ghép 18
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bầy, đàn, đám đông người. ◇Phương Nhạc 方岳: “Cửu trụ Tây Hồ mộng diệc giai, Lộ bằng âu lữ tự yên sa” 久住西湖夢亦佳, 鷺朋鷗侶自煙沙 (Tống Sử Tử Quán quy cận thả nghênh phụ dã 送史子貫歸覲且迎婦也).
3. (Danh) Nhóm, bọn, tổ (tạm thời thành bọn chơi đùa, tranh đua). ◇Vương Kiến 王建: “Phân bằng nhàn tọa đổ anh đào, Thu khước đầu hồ ngọc oản lao” 分朋閒坐賭櫻桃, 收卻投壺玉腕勞 (Cung từ 宮詞, Chi thất thất 之七七).
4. (Danh) Bè đảng, bằng đảng. ◇Đông Phương Sóc 東方朔: “Quần chúng thành bằng hề, thượng tẩm dĩ hoặc” 群眾成朋兮, 上浸以惑 (Thất gián 七諫, Sơ phóng 初放).
5. (Danh) Lượng từ: Đơn vị tiền tệ ngày xưa, năm vỏ sò hoặc hai vỏ sò là một “bằng”. § Tạ ơn người ta cho nhiều tiền gọi là “bách bằng chi tích” 百朋之錫.
6. (Danh) Hai chén rượu.
7. (Danh) Đơn vị tổ chức hành chánh ngày xưa. § Hai mươi bốn “gia” 家 là một “bằng” 朋.
8. (Danh) Họ “Bằng”.
9. (Động) Cấu kết, kết làm bè đảng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thập nhân bằng tị vi gian” 十人朋比為奸 (Đệ nhất hồi 第一回) Mười người kết bè đảng làm gian.
10. (Động) Sánh bằng, sánh tày. ◇Thi Kinh 詩經: “Thạc đại vô bằng” 碩大無朋 (Đường phong 唐風, Tiêu liêu 椒聊) 碩大無朋 To lớn không gì sánh tày.
11. (Phó) Cùng nhau, nhất khởi. ◇San hải kinh 山海經: “Hữu điểu yên, quần cư nhi bằng phi” 有鳥焉, 群居而朋飛 (Bắc san kinh 北山經).
Từ điển Thiều Chửu
② Ðảng, như bằng tị vi gian 朋比為奸 kết đảng làm gian.
③ Sánh tầy, như thạc đại vô bằng 碩大無朋 to lớn không gì sánh tầy.
④ Năm vỏ sò là một bằng. Ðời xưa dùng vỏ sò làm tiền, cho nên tạ ơn người ta cho nhiều của gọi là bách bằng chi tích 百朋之錫.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tụ họp nhau, kéo cánh, kết bè;
③ (văn) Sánh bằng, sánh tày: 碩大無朋 To lớn không gì sánh tày;
④ (văn) Bằng (đơn vị để tính số vỏ sò [tức là tiền thời thượng cổ], bằng 5 vỏ sò): 百朋之鍚 Sự cho nhiều tiền của (ý nói mang ơn người khác cho mình nhiều tiền của).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 9
Dị thể 1
Từ ghép 15
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. đơn vị quân gồm 14 lính
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Giá, giàn. ◎Như: “lương bằng” 涼棚 giàn hóng mát, “thảo bằng” 草棚 giàn cỏ, “thư bằng” 書棚 giá sách. ◇Ngư Dương Lão Nhân 漁洋老人: “Cô vọng ngôn chi cô thính chi, Đậu bằng qua giá vũ như ti” 姑妄言之姑聽之, 豆棚瓜架雨如絲 (Đề Liêu Trai Chí Dị 題聊齋志異) Cứ nói tràn cứ nghe tràn, Trên giàn đậu giá dưa, mưa (đan sợi nhỏ) như tơ.
3. (Danh) Bằng đảng, bang phái.
4. (Danh) Lượng từ: phép quân ngày xưa cứ 14 người gọi là một “bằng” 棚.
5. (Động) Dựng, gác. ◇Tiêu Quân 蕭軍: “Giá bằng tử bằng đắc hợp hồ quy cách ma?” 這棚子棚得合乎規格嗎? (五月的礦山, Đệ bát chương).
Từ điển Thiều Chửu
② Phép quân ngày xưa cứ 14 người gọi là một bằng 棚.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lều, chuồng: 蓆棚 Lều chiếu; 草棚 Lều tranh; 牛棚 Chuồng bò; 搭一個棚 Dựng một cái lều;
③ (cũ) Bằng (đơn vị quân đội thời xưa, gồm 14 người).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên đất cổ.
3. Một âm là “bằng” (Động) Ngựa chạy nhanh.
4. (Động) Tham đắc, tham cầu. ◎Như: “phùng sinh” 馮生.
5. (Động) Đi qua, lội qua. ◎Như: “bằng hà” 馮河 lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. ◇Luận Ngữ 論語: “Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã” 暴虎馮河, 死而無悔者, 吾不與也 (Thuật nhi 述而) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
6. (Động) Lấn hiếp, xâm phạm. ◇Tả truyện 左傳: “Tiểu nhân phạt kì kĩ dĩ bằng quân tử” 小人伐其技以馮君子 (Tương Công thập tam niên 襄公十三年) Tiểu nhân kheo tài để lấn hiếp quân tử.
7. (Động) Lên, đi, cưỡi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hạo hạo hồ như bằng hư ngự phong, nhi bất tri kì sở chỉ” 浩浩乎如馮虛御風, 而不知其所止 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Nhẹ nhàng như cưỡi gió đi trên không mà không biết là đi đến đâu.
8. (Động) Ỷ, tựa, dựa vào. § Thông “bằng” 憑. ◇Tả truyện 左傳: “Bằng thị kì chúng” 馮恃其眾 (Ai Công thất niên 哀公七年) Cậy đông.
9. (Phó) Lớn, đầy, mạnh. ◇Tả truyện 左傳: “Chấn điện bằng nộ” 震電馮怒 (Chiêu Công ngũ niên 昭公五年) Nổi giận đùng đùng như sấm sét.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là bằng. Tựa. Cũng như chữ bằng 憑.
③ Bằng hà 馮河 lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. Luận ngữ 論語: Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã 暴虎馮河,死而無悔者,吾不與也 (Thuật nhi 述而) tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
④ Ngựa đi nhanh.
⑤ Ðầy ựa.
⑥ Nổi giận đùng đùng.
⑦ Lấn hiếp.
⑧ Giúp.
⑨ Nhờ cậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) (Ngựa) đi nước kiệu, chạy nhanh;
③ (văn) Lội qua: 馮河 Lội qua sông (bằng tay không, không có thuyền);
④ (văn) Đầy ắp;
⑤ (văn) Nổi giận đùng đùng;
⑥ (văn) Lấn hiếp;
⑦ (văn) Giúp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 3
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
②【鬅鬙】bằng tăng [péng seng] (văn) Tóc rối bung (rối bời).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 5
Dị thể 5
Từ ghép 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0