Có 4 kết quả:
儃 thản • 坦 thản • 醓 thản • 黮 thản
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhàn hạ. Chậm rãi — Xem Thiền.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 57
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
phẳng phiu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Để hở ra, lộ. ◎Như: “thản hung lộ bối” 坦胸露背 ló ngực phơi lưng.
2. (Tính) Bằng phẳng. ◎Như: “thản đồ” 坦途 đường bằng phẳng.
3. (Tính) Thảnh thơi, thẳng thắn, trong lòng không vướng mắc. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích” 君子坦蕩蕩, 小人長戚戚 (Thuật nhi 述而) Người quân tử thì thản nhiên thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
4. (Danh) Chàng rể. ◎Như: “hiền thản” 賢坦 rể của tôi.
5. (Danh) Họ “Thản”.
2. (Tính) Bằng phẳng. ◎Như: “thản đồ” 坦途 đường bằng phẳng.
3. (Tính) Thảnh thơi, thẳng thắn, trong lòng không vướng mắc. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích” 君子坦蕩蕩, 小人長戚戚 (Thuật nhi 述而) Người quân tử thì thản nhiên thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
4. (Danh) Chàng rể. ◎Như: “hiền thản” 賢坦 rể của tôi.
5. (Danh) Họ “Thản”.
Từ điển Thiều Chửu
① Phẳng phắn. Trong lòng không vướng vít gì gọi là thản nhiên 坦然.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bằng phẳng, phẳng phiu;
② Thẳng thắn.
② Thẳng thắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn. Không có gì xảy ra — Bằng phẳng.
Tự hình 3
Dị thể 1
Từ ghép 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. nước thịt đậm đặc
2. rượu nồng
3. chất chua
2. rượu nồng
3. chất chua
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước thịt (đậm đặc);
② Rượu nồng;
③ Chất chua.
② Rượu nồng;
③ Chất chua.
Tự hình 1
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. màu đen
2. không trong sáng, không rõ ràng, riêng tư
2. không trong sáng, không rõ ràng, riêng tư
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Màu đen của quả dâu;
② Màu đen sẫm (đậm).
② Màu đen sẫm (đậm).
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0