Có 2 kết quả:
chiên • thiên
Âm Hán Việt: chiên, thiên
Tổng nét: 19
Bộ: dương 羊 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺶亶
Nét bút: 丶ノ一一一ノ丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
Thương Hiệt: TQYWM (廿手卜田一)
Unicode: U+7FB6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: dương 羊 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺶亶
Nét bút: 丶ノ一一一ノ丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
Thương Hiệt: TQYWM (廿手卜田一)
Unicode: U+7FB6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shān ㄕㄢ
Âm Nôm: chen, chiên, thiên, xiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): なまぐさ.い (namagusa.i)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin1
Âm Nôm: chen, chiên, thiên, xiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): なまぐさ.い (namagusa.i)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin1
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 59
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hạc - 感鶴 (Bạch Cư Dị)
• Giản Tấn trung chư hữu - 柬晉中諸友 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Hồ già thập bát phách - đệ 03 phách - 胡笳十八拍-第三拍 (Thái Diễm)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Thứ vận Công Thực “Lôi vũ” - 次韵公實雷雨 (Hồng Viêm)
• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 2 - 上福堂逍遙禪師其二 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Giản Tấn trung chư hữu - 柬晉中諸友 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Hồ già thập bát phách - đệ 03 phách - 胡笳十八拍-第三拍 (Thái Diễm)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Thứ vận Công Thực “Lôi vũ” - 次韵公實雷雨 (Hồng Viêm)
• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 2 - 上福堂逍遙禪師其二 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mùi tanh hôi của dê hay cừu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Chiên 膻.
phồn thể
Từ điển phổ thông
mùi tanh hôi của dê hay cừu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùi tanh hôi của giống cừu, dê.
Từ điển Thiều Chửu
① Mùi tanh hôi của giống dê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 羴.
Từ ghép 1