Có 1 kết quả:
hiệp
Tổng nét: 8
Bộ: thập 十 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰十劦
Nét bút: 一丨フノフノフノ
Thương Hiệt: JKSS (十大尸尸)
Unicode: U+5354
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 6
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Bi ca tán Sở - 悲歌散楚 (Trương Lương)
• Canh Tuất niên chế - 庚戌年製 (Doãn Khuê)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 3 - 遊長寧公主流杯池其三 (Thượng Quan Chiêu Dung)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Vũ Dương)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Bi ca tán Sở - 悲歌散楚 (Trương Lương)
• Canh Tuất niên chế - 庚戌年製 (Doãn Khuê)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 3 - 遊長寧公主流杯池其三 (Thượng Quan Chiêu Dung)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Vũ Dương)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hoà hợp
2. giúp đỡ
2. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hòa hợp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngã tam nhân kết vi huynh đệ, hiệp lực đồng tâm, nhiên hậu khả đồ đại sự” 我三人結為兄弟, 協力同心, 然後可圖大事 (Đệ nhất hồi 第一回) Ba chúng ta kết làm anh em, cùng lòng hợp sức, sau mới có thể tính được việc lớn.
2. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ. ◎Như: “hiệp trợ” 協助 trợ giúp.
3. (Động) Phục tòng.
4. (Phó) Cùng nhau, chung. ◎Như: “hiệp nghị” 協議 cùng bàn bạc, “hiệp thương” 協商 thương thảo cùng nhau.
2. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ. ◎Như: “hiệp trợ” 協助 trợ giúp.
3. (Động) Phục tòng.
4. (Phó) Cùng nhau, chung. ◎Như: “hiệp nghị” 協議 cùng bàn bạc, “hiệp thương” 協商 thương thảo cùng nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoà hợp, như đồng tâm hiệp lực 同心協力, hiệp thương 協商 cùng bàn để định lấy một phép nhất định.
② Có ý nghĩa là giúp đỡ. Như lương thực của tỉnh khác đem đến giúp tỉnh mình gọi là hiệp hướng 協餉, giúp người chủ sự chi mọi việc gọi là hiệp lí 協理, v.v.
② Có ý nghĩa là giúp đỡ. Như lương thực của tỉnh khác đem đến giúp tỉnh mình gọi là hiệp hướng 協餉, giúp người chủ sự chi mọi việc gọi là hiệp lí 協理, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chung sức, cộng tác, cùng nhau: 同心協力 Chung sức chung lòng;
② Trợ lực, giúp đỡ.【協助】hiệp trợ [xié zhù] Giúp đỡ, trợ giúp, trợ lực.
② Trợ lực, giúp đỡ.【協助】hiệp trợ [xié zhù] Giúp đỡ, trợ giúp, trợ lực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoà hợp với nhau — Giúp đỡ nhau — Danh từ quân sự thời xưa, chỉ vị Phó tướng — Tên một đơn vị quân đội, trong chế độ cuối đời Thanh.
Từ ghép 14