Có 3 kết quả:
kiêu • kiều • kiệu
Âm Hán Việt: kiêu, kiều, kiệu
Tổng nét: 15
Bộ: sơn 山 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰山喬
Nét bút: 丨フ丨ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: UHKB (山竹大月)
Unicode: U+5DA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 15
Bộ: sơn 山 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰山喬
Nét bút: 丨フ丨ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: UHKB (山竹大月)
Unicode: U+5DA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồng Doanh đô xứng liệt tiên du - 蓬瀛都稱列仙遊 (Cao Bá Quát)
• Đề Hiệp Sơn Bão Phúc nham - 題峽山抱福巖 (Phạm Sư Mạnh)
• Giao Chỉ cảnh Khâu Ôn huyện - 交趾境丘溫縣 (Trần Phu)
• Hạnh An Bang phủ - 幸安邦府 (Trần Thánh Tông)
• Khoá phạt mộc - 課伐木 (Đỗ Phủ)
• Ký Diêu thiếu phu nhân - 寄姚少夫人 (Lý Trường Hà)
• Phụng sứ đăng trình tự thuật - 奉使登程自述 (Nguyễn Thực)
• Tống Hạ Giám quy Tứ Minh ứng chế - 送賀監歸四明應制 (Lý Bạch)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Tục đề Vương thị phụ - 續題王氏婦 (Dương Duy Trinh)
• Đề Hiệp Sơn Bão Phúc nham - 題峽山抱福巖 (Phạm Sư Mạnh)
• Giao Chỉ cảnh Khâu Ôn huyện - 交趾境丘溫縣 (Trần Phu)
• Hạnh An Bang phủ - 幸安邦府 (Trần Thánh Tông)
• Khoá phạt mộc - 課伐木 (Đỗ Phủ)
• Ký Diêu thiếu phu nhân - 寄姚少夫人 (Lý Trường Hà)
• Phụng sứ đăng trình tự thuật - 奉使登程自述 (Nguyễn Thực)
• Tống Hạ Giám quy Tứ Minh ứng chế - 送賀監歸四明應制 (Lý Bạch)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Tục đề Vương thị phụ - 續題王氏婦 (Dương Duy Trinh)
phồn thể
Từ điển phổ thông
núi cao mà nhọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi cao mà nhọn.
2. (Danh) “Viên Kiệu” 員嶠 theo thần thoại là một trong năm núi tiên ở “Bột Hải” 渤海: “Đại Dư” 岱輿, “Viên Kiệu” 員嶠, “Phương Hồ” 方壺, “Doanh Châu” 瀛洲, “Bồng Lai” 蓬萊.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “kiêu”.
2. (Danh) “Viên Kiệu” 員嶠 theo thần thoại là một trong năm núi tiên ở “Bột Hải” 渤海: “Đại Dư” 岱輿, “Viên Kiệu” 員嶠, “Phương Hồ” 方壺, “Doanh Châu” 瀛洲, “Bồng Lai” 蓬萊.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “kiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi cao mà nhọn, viên kiệu 員嶠 một quả núi trong ba núi thần ở trong bể. Cũng đọc là kiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái núi cao mà nhọn.
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Núi cao và nhọn. Xem 嶠 [jiào].
phồn thể
Từ điển phổ thông
núi cao mà nhọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi cao mà nhọn.
2. (Danh) “Viên Kiệu” 員嶠 theo thần thoại là một trong năm núi tiên ở “Bột Hải” 渤海: “Đại Dư” 岱輿, “Viên Kiệu” 員嶠, “Phương Hồ” 方壺, “Doanh Châu” 瀛洲, “Bồng Lai” 蓬萊.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “kiêu”.
2. (Danh) “Viên Kiệu” 員嶠 theo thần thoại là một trong năm núi tiên ở “Bột Hải” 渤海: “Đại Dư” 岱輿, “Viên Kiệu” 員嶠, “Phương Hồ” 方壺, “Doanh Châu” 瀛洲, “Bồng Lai” 蓬萊.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “kiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi cao mà nhọn, viên kiệu 員嶠 một quả núi trong ba núi thần ở trong bể. Cũng đọc là kiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đường núi. Xem 嶠 [qiáo].