Có 1 kết quả:

huệ
Âm Hán Việt: huệ
Tổng nét: 12
Bộ: tâm 心 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: JIP (十戈心)
Unicode: U+60E0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: huì ㄏㄨㄟˋ
Âm Nôm: huệ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.む (megu.mu), めぐ.み (megu.mi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wai6

Tự hình 5

Dị thể 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

huệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

điều tốt, ơn huệ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lòng thương, lòng nhân ái. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu quân tử chi đạo tứ yên: kì hành kỉ dã cung, kì sự thượng dã kính, kì dưỡng dân dã huệ, kì sử dân dã nghĩa” 有君子之道四焉: 其行己也恭, 其事上也敬, 其養民也惠, 其使民也義 (Công Dã Tràng 公冶長) (Ổng Tử Sản) có bốn điều hợp với đạo người quân tử: giữ mình thì khiêm cung, thờ vua thì kính cẩn, nuôi dân thì có lòng nhân ái, sai dân thì hợp tình hợp lí.
2. (Danh) Ơn. ◎Như: “huệ trạch” 惠澤 ân trạch. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Như thử kiến huệ, hà dĩ báo đức?” 如此見惠, 何以報德 (Đệ bát hồi) Ơn ấy ta lấy gì báo lại?
3. (Danh) Cái giáo ba cạnh.
4. (Danh) Họ “Huệ”.
5. (Tính) Sáng trí, thông minh. § Thông “huệ” 慧. ◎Như: “tuyệt huệ” 絕惠 rất thông minh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Du niên sinh nhất tử, cực huệ mĩ” 逾年生一子, 極惠美 (Phiên Phiên 翩翩) Qua năm sinh được một con trai, rất thông minh xinh xắn.
6. (Tính) Hòa thuận, nhu thuận. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung ôn thả huệ, Thục thận kì thân” 終溫且惠, 淑慎其身 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Rốt cùng, ôn hòa kính thuận, Hiền và cẩn thận lấy thân.
7. (Động) Ban ơn, ban thưởng. ◎Như: “huệ tặng” 惠贈 kính tặng.
8. (Động) Thương yêu, sủng ái. ◇Trương Triều 張潮: “Thiếp bổn phú gia nữ, Dữ quân vi ngẫu thất, Huệ hảo nhất hà thâm, Trung môn bất tằng xuất” 妾本富家女, 與君為偶匹, 惠好一何深, 中門不曾出 (Giang phong hành 江風行) Thiếp vốn là con gái nhà giàu, Cùng chàng nên chồng vợ, Thương yêu thắm thiết biết chừng nào, Chưa từng ra khỏi cửa.
9. (Phó) Cách nói tôn xưng, chỉ việc làm của người khác là một ân huệ. ◎Như: “huệ cố” 惠顧 đoái đến, “huệ lâm” 惠臨 đến dự.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhân ái, như kì dưỡng dân dã huệ 其養民也惠 thửa nuôi dân vậy có lòng nhân ái.
② Ơn cho. Như huệ hàm 惠函 ơn cho phong thư.
③ Cái giáo ba cạnh.
④ Thông dụng như chữ huệ 慧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Có lợi, lợi ích: 互惠的原則 Nguyên tắc đôi bên cùng có lợi; 實惠 Có lợi thiết thực; 施惠於人 Mang lợi ích cho người;
② Ra ơn, kính (biếu).【惠贈】huệ tặng [huìzèng] Kính tặng;
③ (văn) Nhân ái: 其養民也惠 Người đó nuôi dân có lòng nhân ái;
④ (văn) Như 慧 (bộ 心);
⑤ (văn) Cây giáo có ba cạnh;
⑥ [Huì] (Họ) Huệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu thương — Cái ơn làm cho người khác — Đem tiền của mà cho — Họ người.

Từ ghép 11