Có 70 kết quả:

㻅 huì ㄏㄨㄟˋ会 huì ㄏㄨㄟˋ僡 huì ㄏㄨㄟˋ匯 huì ㄏㄨㄟˋ卉 huì ㄏㄨㄟˋ哕 huì ㄏㄨㄟˋ喙 huì ㄏㄨㄟˋ嘒 huì ㄏㄨㄟˋ噦 huì ㄏㄨㄟˋ廆 huì ㄏㄨㄟˋ彗 huì ㄏㄨㄟˋ彙 huì ㄏㄨㄟˋ彚 huì ㄏㄨㄟˋ恚 huì ㄏㄨㄟˋ恵 huì ㄏㄨㄟˋ惠 huì ㄏㄨㄟˋ慧 huì ㄏㄨㄟˋ憓 huì ㄏㄨㄟˋ戱 huì ㄏㄨㄟˋ晦 huì ㄏㄨㄟˋ會 huì ㄏㄨㄟˋ桧 huì ㄏㄨㄟˋ槥 huì ㄏㄨㄟˋ檜 huì ㄏㄨㄟˋ毀 huì ㄏㄨㄟˋ汇 huì ㄏㄨㄟˋ沬 huì ㄏㄨㄟˋ洄 huì ㄏㄨㄟˋ渙 huì ㄏㄨㄟˋ湏 huì ㄏㄨㄟˋ滙 huì ㄏㄨㄟˋ澮 huì ㄏㄨㄟˋ濊 huì ㄏㄨㄟˋ烩 huì ㄏㄨㄟˋ燴 huì ㄏㄨㄟˋ璯 huì ㄏㄨㄟˋ瘣 huì ㄏㄨㄟˋ秽 huì ㄏㄨㄟˋ穢 huì ㄏㄨㄟˋ篲 huì ㄏㄨㄟˋ絵 huì ㄏㄨㄟˋ繐 huì ㄏㄨㄟˋ繢 huì ㄏㄨㄟˋ繪 huì ㄏㄨㄟˋ绘 huì ㄏㄨㄟˋ缋 huì ㄏㄨㄟˋ翙 huì ㄏㄨㄟˋ翽 huì ㄏㄨㄟˋ芔 huì ㄏㄨㄟˋ荟 huì ㄏㄨㄟˋ蕙 huì ㄏㄨㄟˋ薈 huì ㄏㄨㄟˋ蟪 huì ㄏㄨㄟˋ誨 huì ㄏㄨㄟˋ諱 huì ㄏㄨㄟˋ讳 huì ㄏㄨㄟˋ诲 huì ㄏㄨㄟˋ賄 huì ㄏㄨㄟˋ贿 huì ㄏㄨㄟˋ輠 huì ㄏㄨㄟˋ鉞 huì ㄏㄨㄟˋ鏸 huì ㄏㄨㄟˋ鐬 huì ㄏㄨㄟˋ钺 huì ㄏㄨㄟˋ闠 huì ㄏㄨㄟˋ阓 huì ㄏㄨㄟˋ靧 huì ㄏㄨㄟˋ頮 huì ㄏㄨㄟˋ颒 huì ㄏㄨㄟˋ餯 huì ㄏㄨㄟˋ

1/70

huì ㄏㄨㄟˋ

U+3EC5, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

jade ornament in the seams of cap

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [guì ㄍㄨㄟˋ, kuài ㄎㄨㄞˋ]

U+4F1A, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. hội hè
2. tụ hội
3. hiệp hội

Từ điển phổ thông

tính gộp, tính cộng lại sổ sách trong một năm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Kế) toán: Kế toán, kế toán viên; Hội nghị kế toán tài chánh; Ai quen việc tính toán tiền bạc? (Chiến quốc sách);
② [Kuài] [Kuàiji] Tên đất thời cổ (thuộc huyện Thiệu Hưng, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc ngày nay). Xem [huì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hợp, hợp lại: Hợp lại tại một nơi;
② Họp, cuộc họp, hội nghị: Họp hội nghị gì; Hôm nay có một cuộc họp;
③ Hội, đoàn thể: Hội học sinh;
④ Lị, thành phố lớn: Tỉnh lị;
⑤ Tiếp, gặp: Gặp nhau; Tiếp (gặp) bạn;
⑥ Trả (tiền): Tiền cơm tôi đã trả rồi;
⑦ Hiểu, (lĩnh) hội: Hiểu lầm;
⑧ Biết: Anh ấy biết bơi;
⑨ Có thể: Anh ấy không thể không biết;
⑩ Sẽ: Kế hoạch năm nay nhất định sẽ thực hiện; Anh ấy sẽ không đến đâu.hội đương [huì dang] (văn) Phải, sẽ phải, cần phải; hội tu [huìxu] (văn) Ắt phải, nhất định sẽ;
⑪ (Cơ) hội, dịp: Nhân cơ hội (dịp) này;
⑫ (khn) Lúc, lát: Một lúc, một lát; Lúc này; Lúc đó; Thêm lát nữa;
⑬ Đoàn, ban: Công đoàn; Ủy ban;
⑭ Họ, hụi (tổ chức tiết kiệm tương trợ của dân gian);
⑮ (triết) Hội (khái niệm về chu kì thời gian của nhà triết học Thiệu Khang Tiết nêu trong sách Hoàng cực kinh thế: 30 năm là một thế [đời], 12 thế là một vận, 30 vận là một hội, 12 hội là một nguyên). Xem [kuài].

Từ điển Trung-Anh

(1) can
(2) to be possible
(3) to be able to
(4) will
(5) to be likely to
(6) to be sure to
(7) to assemble
(8) to meet
(9) to gather
(10) to see
(11) union
(12) group
(13) association
(14) CL:|[ge4]
(15) a moment (Taiwan pr. for this sense is [hui3])

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 579

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+50E1, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điều tốt, ơn huệ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [huì] (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+532F, tổng 13 nét, bộ fāng 匚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Các sông đổ dồn về. ◇Liễu Tông Nguyên : “(Liễu Châu) nam bắc đông tây giai thủy hối” ()西 (Liễu Châu san thủy ) (Liễu Châu) nam bắc đông tây, các sông đều đổ về.
2. (Động) Tụ họp. ◎Như: “hối tập” tụ tập.
3. (Động) Gửi tiền, chuyển tiền. ◎Như: “hối khoản” gửi tiền, “hối đoái” gửi và nhận tiền qua trung gian bưu điện, điện báo, ngân hàng, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gởi. hối khoản [huìkuăn] a. Gởi tiền: Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền; b. Tiền gởi: Nhận được một số tiền gởi đến;
② Hối (đoái).hối đoái [huìduì] Hối đoái: Hối đoái trong nước; Hối đoái ngoài nước;
③ Tụ lại: Sông con tụ lại thành sông lớn;
④ Hội, hợp: Từ hội; Tổng hợp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to remit
(2) to converge (of rivers)
(3) to exchange

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 59

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+5349, tổng 5 nét, bộ shí 十 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chỉ các thứ cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài cỏ nói chung. ◎Như: “kì hoa dị hủy” hoa kì cỏ lạ, “hoa hủy điếm” tiệm bán hoa. ◇Pháp Hoa Kinh : “Sơn xuyên khê cốc thổ địa sở sanh hủy mộc tùng lâm” 谿 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ ) Nơi sông núi khe lũng, đất sanh ra cây cỏ rừng rậm.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên gọi tóm các thứ cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cỏ: Hoa cỏ, hoa và cỏ; Hoa kì cỏ lạ, kì hoa dị thảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Huỷ

Từ điển Trung-Anh

plants

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [yuě ㄩㄝˇ]

U+54D5, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

see |[hui4 hui4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+5599, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. miệng
2. bàn nói
3. thở ngắn hơi, thở gấp, thở hổn hển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mỏ, miệng, mõm (chim muông). ◎Như: “điểu uế” mỏ chim. ◇Liễu Tông Nguyên : “Bàn long thổ diệu hổ uế trương, Hùng tồn báo trịch tranh đê ngang” 耀, (Hành lộ nan ) Rồng cuộn ra oai miệng cọp há, Gấu ngồi beo nhảy tranh cao thấp.
2. (Danh) Phiếm chỉ miệng, mồm người. ◎Như: “bách uế mạc biện” trăm mồm không cãi được, “bất dong trí uế” không được xen mồm.
3. (Danh) Đầu nhọn của đồ vật.
4. (Tính) Mệt nhọc, hơi thở ngắn, thở hổn hển.
5. (Động) Trách móc, xích trách.
6. (Động) Đốt, chích, cắn (ong, muỗi, kiến...).

Từ điển Thiều Chửu

① Miệng.
② Bàn nói.
③ Thở ngắn hơi (vì chạy nhọc thở ngắn hơi).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mỏ: Mỏ chim;
② (Ngr) Mồm, miệng: Trăm mồm không cãi được; Không được nói chen vào;
③ Thở ngắn hơi, thở hụt hơi, thở hào hển (do chạy mệt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái miệng — Khốn khổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) beak
(2) snout
(3) mouth
(4) to pant

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+5612, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. réo rắt
2. nhấp nhánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng nhỏ bé, âm thanh vi tế.
2. (Tính) Nhỏ yếu, yếu ớt.
3. “Uế uế” : (1) (Trạng thanh) Tiếng ve kêu. (2) (Tính) Nhịp nhàng, réo rắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ bé. 2 uế uế nhịp nhàng, réo rắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vẻ sáng sủa;
② Nhỏ bé;
uế uế [huì huì] a. (Tiếng sáo) réo rắt; b. Lanh canh (tiếng chuông khi xe đi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu nhỏ — Nhỏ bé — Cũng đọc Uế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng động nhỏ. Âm thanh nhỏ — Nhỏ bé.

Từ điển Trung-Anh

(1) shrill sound
(2) twinkling

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [yuě ㄩㄝˇ]

U+5666, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấc cục.
2. (Động) Nôn, oẹ. § Có vật nôn ra mà không có tiếng gọi là “thổ” , có tiếng mà không có vật gì ra gọi là “uyết” , có vật nôn ra và có tiếng gọi là “ẩu” .
3. Một âm là “hối”. “Hối hối” : (1) (Tính) Tiếng nhẹ, chậm và có tiết tấu. ◇Thi Kinh : “Loan thanh hối hối” (Tiểu nhã , Đình liệu ) Tiếng chuông ngựa leng keng. (2) (Trạng thanh) Tiếng chim kêu.

Từ điển Trung-Anh

see |[hui4 hui4]

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+5EC6, tổng 12 nét, bộ ān 广 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) a room
(2) the wall of a house
(3) a man's name

Tự hình 1

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [suì ㄙㄨㄟˋ]

U+5F57, tổng 11 nét, bộ jì 彐 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sao chổi
2. cái chổi
3. quét

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chổi.
2. (Danh) “Tuệ tinh” sao chổi (sao có đuôi dài như cái chổi). § Cũng gọi là: “trửu tinh” , “sàm sanh” , “tảo tinh” , “tảo trửu tinh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chổi.
② Sao chổi, ngôi sao có cái tua dài như cái chổi gọi là tuệ tinh .
③ Quét.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chổi;
② Sao chổi;
③ Quét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chổi — Quét — Sao chổi. Còn gọi là Tuệ tinh.

Từ điển Trung-Anh

broom

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [wèi ㄨㄟˋ]

U+5F59, tổng 13 nét, bộ jì 彐 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. loài, loại
2. phân loại
3. tập hợp, thu thập

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài, loại. ◎Như: “tự vị” . ◇Dịch Kinh : “Sơ cửu: Bạt mao như, dĩ kì vị, chinh cát” : , , (Thái quái ) Sơ cửu: Nhổ rễ cỏ mao, lấy theo từng loại, tiến lên thì tốt.
2. (Danh) § Thông “vị” .
3. (Động) Xếp từng loại với nhau, tụ tập. ◎Như: “vị tập” tụ tập.
4. § Ghi chú: Âm “vị” theo Khang Hi tự điển : “vu thiết quý âm vị” . Trong âm Hán-Việt thường đọc là “vựng”, thí dụ: “ngữ vựng” . Có thể vì đã lẫn lộn với chữ “vựng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập . Ta quen đọc là vựng.
② Cùng nghĩa với chữ vị .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xếp những thứ cùng loại lại với nhau: Tập hợp các thứ cùng loại, sưu tập;
② Con nhím (dùng như , bộ , và , bộ ). Xem [huì] (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại. Chỉ chung những thứ cùng một loài, một giống, một họ. Td: Tự vị ( bộ sách xếp các chữ theo từng loại ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài. Hạng — Gom lại theo từng hạng, từng loại. Td: Ngữ vựng ( chữ xếp theo từng loại ) — Cũng đọc Vị. Xem thêm Vị.

Từ điển Trung-Anh

(1) class
(2) collection

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+5F5A, tổng 13 nét, bộ jì 彐 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. loài, loại
2. phân loại
3. tập hợp, thu thập

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+605A, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tức giận

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tức giận, oán hận. ◎Như: “khuể hận” oán hận. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thâm trước ngã kiến, tăng ích sân khuể” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lòng chấp ngã sâu chặt, thêm nhiều tính giận hờn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tức giận, bảo người ta không nghe mang lòng tức giận gọi là khuể.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Oán, tức giận: Oán hận, oán giận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét.

Từ điển Trung-Anh

rage

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+6075, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of [hui4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+60E0, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

điều tốt, ơn huệ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lòng thương, lòng nhân ái. ◇Luận Ngữ : “Hữu quân tử chi đạo tứ yên: kì hành kỉ dã cung, kì sự thượng dã kính, kì dưỡng dân dã huệ, kì sử dân dã nghĩa” : , , , 使 (Công Dã Tràng ) (Ổng Tử Sản) có bốn điều hợp với đạo người quân tử: giữ mình thì khiêm cung, thờ vua thì kính cẩn, nuôi dân thì có lòng nhân ái, sai dân thì hợp tình hợp lí.
2. (Danh) Ơn. ◎Như: “huệ trạch” ân trạch. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Như thử kiến huệ, hà dĩ báo đức?” , (Đệ bát hồi) Ơn ấy ta lấy gì báo lại?
3. (Danh) Cái giáo ba cạnh.
4. (Danh) Họ “Huệ”.
5. (Tính) Sáng trí, thông minh. § Thông “huệ” . ◎Như: “tuyệt huệ” rất thông minh. ◇Liêu trai chí dị : “Du niên sinh nhất tử, cực huệ mĩ” , (Phiên Phiên ) Qua năm sinh được một con trai, rất thông minh xinh xắn.
6. (Tính) Hòa thuận, nhu thuận. ◇Thi Kinh : “Chung ôn thả huệ, Thục thận kì thân” , (Bội phong , Yến yến ) Rốt cùng, ôn hòa kính thuận, Hiền và cẩn thận lấy thân.
7. (Động) Ban ơn, ban thưởng. ◎Như: “huệ tặng” kính tặng.
8. (Động) Thương yêu, sủng ái. ◇Trương Triều : “Thiếp bổn phú gia nữ, Dữ quân vi ngẫu thất, Huệ hảo nhất hà thâm, Trung môn bất tằng xuất” , , , (Giang phong hành ) Thiếp vốn là con gái nhà giàu, Cùng chàng nên chồng vợ, Thương yêu thắm thiết biết chừng nào, Chưa từng ra khỏi cửa.
9. (Phó) Cách nói tôn xưng, chỉ việc làm của người khác là một ân huệ. ◎Như: “huệ cố” đoái đến, “huệ lâm” đến dự.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhân ái, như kì dưỡng dân dã huệ thửa nuôi dân vậy có lòng nhân ái.
② Ơn cho. Như huệ hàm ơn cho phong thư.
③ Cái giáo ba cạnh.
④ Thông dụng như chữ huệ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Có lợi, lợi ích: Nguyên tắc đôi bên cùng có lợi; Có lợi thiết thực; Mang lợi ích cho người;
② Ra ơn, kính (biếu).huệ tặng [huìzèng] Kính tặng;
③ (văn) Nhân ái: Người đó nuôi dân có lòng nhân ái;
④ (văn) Như (bộ );
⑤ (văn) Cây giáo có ba cạnh;
⑥ [Huì] (Họ) Huệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu thương — Cái ơn làm cho người khác — Đem tiền của mà cho — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) favor
(2) benefit
(3) to bestow
(4) (literary) benevolence
(5) (honorific)

Tự hình 5

Dị thể 13

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+6167, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(trong trí tuệ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trí thông minh, tài trí. ◎Như: “trí tuệ” tài trí, trí thông minh. ◇Nguyễn Du : “Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp” (Vọng Quan Âm miếu ) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do tài trí gây ra.
2. (Tính) Khôn, sáng trí, lanh lẹ, mẫn tiệp. ◎Như: “tuệ căn” sinh ra đã có tính sáng láng hơn người, “thông tuệ” thông minh, sáng trí.
3. § Ghi chú: Nguyên đọc là “huệ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trí sáng. Lanh lẹ, sinh ra đã có tính sáng láng hơn người gọi là tuệ căn , có trí sáng láng chứng minh được pháp gọi là tuệ lực , lấy trí tuệ làm tính mạng gọi là tuệ mệnh , lấy trí tuệ mà trừ sạch được duyên trần gọi là tuệ kiếm , có con mắt soi tỏ cả quá khứ, hiện tại, vị lai gọi là tuệ nhãn .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng suốt, tuệ, minh: Trí tuệ; Thông minh, minh mẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc sáng suốt, hiểu biết mau lẹ. Td: Thông huệ .

Từ điển Trung-Anh

intelligent

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+6193, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điều tốt, ơn huệ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [huì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuận theo, không nghịch lại.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+6666, tổng 11 nét, bộ rì 日 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngày hối (ngày cuối cùng của tháng âm lịch)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày cuối tháng âm lịch (ngày “hối” ).
2. (Danh) Đêm, tối. ◎Như: “hối hiểu” đêm và ngày, “phong vũ như hối” trời gió mưa tối như đêm.
3. (Tính) Tối tăm, u ám. ◎Như: “hối mông” tối tăm, hôn ám. ◇Âu Dương Tu : “Nhược phù nhật xuất nhi lâm phi khai, vân quy nhi nham huyệt minh, hối minh biến hóa giả, san gian chi triêu mộ dã” , , , (Túy Ông đình kí ) Mặt trời mọc mà màn sương rừng hé mở, mây bay về mà hang hóa sâu tối, tối sáng biến hóa, đó là cảnh sáng chiều trong núi vậy.
4. (Tính) Tiêu điều, xơ xác (cây cỏ). ◇Giang Yêm : “Tịch lịch bách thảo hối” (Vương trưng quân vi dưỡng tật ) Lặng lẽ cỏ cây tàn tạ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày cuối tháng ta gọi là ngày hối (ngày 30).
② Tối tăm mù mịt, nghĩa văn không được rõ ràng cũng gọi là hối. Ở ẩn một nơi không cầu cho người biết mình gọi là dưỡng hối hay thao hối .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tối tăm, u ám, mù mịt: Ở ẩn. hối ám [huì'àn] U tối, u ám, lu mờ, tối tăm, mờ mịt: Ánh sáng mờ ảo; Bầu trời u ám;
② Đêm, đêm tối: Trời mưa gió tối như đêm hôm;
③ Ngày hối (ngày cuối tháng âm lịch, không có trăng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày cuối cùng trong tháng âm lịch — Đêm tối. Tối tăm — Cây cỏ héo rụng.

Từ điển Trung-Anh

(1) last day of a lunar month
(2) dark
(3) night

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [guì ㄍㄨㄟˋ, kuài ㄎㄨㄞˋ]

U+6703, tổng 13 nét, bộ yuē 曰 (+9 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. hội hè
2. tụ hội
3. hiệp hội

Từ điển phổ thông

tính gộp, tính cộng lại sổ sách trong một năm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đoàn thể, nhóm, tổ chức. ◎Như: “giáo hội” tổ chức tôn giáo, “đồng hương hội” hội những người đồng hương.
2. (Danh) Cuộc họp, cuộc gặp mặt. ◎Như: “khai hội” mở hội, “hội nghị” cuộc họp bàn, “yến hội” cuộc tiệc.
3. (Danh) Thời cơ, dịp. ◎Như: “ki hội” cơ hội, “vận hội” vận hội tốt.
4. (Danh) Sách “Hoàng cực kinh thế” nói 30 năm là một đời , 12 đời là một “vận” , 30 vận là một “hội” , 12 hội là một “nguyên” .
5. (Danh) Chỗ người ở đông đúc, thành phố lớn. ◎Như: “đô hội” chốn đô hội.
6. (Danh) Chốc lát, khoảng thời gian ngắn. ◎Như: “nhất hội nhi” một lúc, một lát.
7. (Động) Gặp, gặp mặt. ◎Như: “hội minh” gặp nhau cùng thề, “hội đồng” cùng gặp mặt nhau để bàn bạc sự gì.
8. (Động) Tụ tập, họp. ◎Như: “hội hợp” tụ họp.
9. (Động) Hiểu. ◎Như: “hội ý” hiểu ý, “lĩnh hội” hiểu rõ.
10. (Động) Biết, có khả năng. ◎Như: “ngã hội du vịnh” tôi biết bơi lội, “nhĩ hội bất hội khai xa?” anh biết lái xe không? ◇Hồng Lâu Mộng : “Phàm hội tác thi đích đô họa tại thượng đầu, nhĩ khoái học bãi” , (Đệ tứ thập bát hồi) Những người nào biết làm thơ, đều được vẽ vào bức tranh này, chị mau học (làm thơ) đi.
11. (Động) Trả tiền. ◎Như: “hội sao” trả tiền (ở quán ăn, tiệm nước, ...). ◇Cảnh thế thông ngôn : “Nhị nhân hựu cật liễu nhất hồi, khởi thân hội sao nhi biệt” , (Kim lệnh sử mĩ tì thù tú đổng ) Hai người lại ăn một lát, đứng dậy trả tiền rồi chia tay.
12. (Phó) Sẽ (hàm ý chưa chắc chắn). ◎Như: “tha hội lai mạ” ông ta sẽ đến hay không?
13. (Trợ) Gặp lúc, ngay lúc. ◇Sử Kí : “Hội kì nộ, bất cảm hiến, công vi ngã hiến chi” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Gặp lúc họ nổi giận, không dám hiến, nhờ ông biếu họ hộ ta.
14. Một âm là “cối”. (Động) Tính gộp, tính suốt sổ. ◎Như: “cối kế niên độ” tính sổ suốt năm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Kế) toán: Kế toán, kế toán viên; Hội nghị kế toán tài chánh; Ai quen việc tính toán tiền bạc? (Chiến quốc sách);
② [Kuài] [Kuàiji] Tên đất thời cổ (thuộc huyện Thiệu Hưng, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc ngày nay). Xem [huì].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hợp, hợp lại: Hợp lại tại một nơi;
② Họp, cuộc họp, hội nghị: Họp hội nghị gì; Hôm nay có một cuộc họp;
③ Hội, đoàn thể: Hội học sinh;
④ Lị, thành phố lớn: Tỉnh lị;
⑤ Tiếp, gặp: Gặp nhau; Tiếp (gặp) bạn;
⑥ Trả (tiền): Tiền cơm tôi đã trả rồi;
⑦ Hiểu, (lĩnh) hội: Hiểu lầm;
⑧ Biết: Anh ấy biết bơi;
⑨ Có thể: Anh ấy không thể không biết;
⑩ Sẽ: Kế hoạch năm nay nhất định sẽ thực hiện; Anh ấy sẽ không đến đâu.hội đương [huì dang] (văn) Phải, sẽ phải, cần phải; hội tu [huìxu] (văn) Ắt phải, nhất định sẽ;
⑪ (Cơ) hội, dịp: Nhân cơ hội (dịp) này;
⑫ (khn) Lúc, lát: Một lúc, một lát; Lúc này; Lúc đó; Thêm lát nữa;
⑬ Đoàn, ban: Công đoàn; Ủy ban;
⑭ Họ, hụi (tổ chức tiết kiệm tương trợ của dân gian);
⑮ (triết) Hội (khái niệm về chu kì thời gian của nhà triết học Thiệu Khang Tiết nêu trong sách Hoàng cực kinh thế: 30 năm là một thế [đời], 12 thế là một vận, 30 vận là một hội, 12 hội là một nguyên). Xem [kuài].

Từ điển Trung-Anh

(1) can
(2) to be possible
(3) to be able to
(4) will
(5) to be likely to
(6) to be sure to
(7) to assemble
(8) to meet
(9) to gather
(10) to see
(11) union
(12) group
(13) association
(14) CL:|[ge4]
(15) a moment (Taiwan pr. for this sense is [hui3])

Tự hình 6

Dị thể 9

Từ ghép 579

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [guì ㄍㄨㄟˋ, kuài ㄎㄨㄞˋ]

U+6867, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cây cối (một loại thông);
② [Guì] Nước Cối. Xem [huì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cối (dùng trong tên người): Tần Cối (một gian thần thời Nam Tống). Xem [guì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+69E5, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái quách, cái áo quan nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo quan nhỏ. ◇Liêu trai chí dị : “Tức xuất kim doanh táng, song tuệ cụ cử” , (Thanh Mai ) Liền bỏ tiền ra lo việc tống táng, hai cỗ quan tài nhỏ cũng đưa đi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái áo quan nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái quách, cái áo quan nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tiểu, cái quan tài nhỏ, đựng xương người chết.

Từ điển Trung-Anh

coffin

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [guì ㄍㄨㄟˋ, kuài ㄎㄨㄞˋ]

U+6A9C, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “cối”, cũng là một loài thông. ◇Nguyễn Du : “Điện cối hà niên trùy tác tân, Khước lai y bạng Nhạc Vương phần” 殿, (Tần Cối tượng ) Cây cối bên điện vua bị chẻ làm củi năm nào, Sao đến nương tựa bên mộ Nhạc Vương.
2. (Danh) Cái quách, nắp đậy quan tài thời xưa.
3. (Danh) Tên một nước thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cây cối (một loại thông);
② [Guì] Nước Cối. Xem [huì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cối (dùng trong tên người): Tần Cối (một gian thần thời Nam Tống). Xem [guì].

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [huǐ ㄏㄨㄟˇ]

U+6BC0, tổng 13 nét, bộ shū 殳 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phá bỏ, phá hoại. ◎Như: “hủy hoại” phá hư, “hủy diệt” phá bỏ.
2. (Động) Chê, diễu, mỉa mai, phỉ báng. ◎Như: “hủy mạ” chê mắng, “hủy dự tham bán” nửa chê nửa khen. ◇Luận Ngữ : “Ngô chi ư nhân dã, thùy hủy thùy dự?” , (Vệ Linh Công ) Ta đối với người, có chê ai có khen ai đâu?
3. (Động) Đau thương hết sức (đến gầy yếu cả người). ◇Tân Đường Thư : “(Trương Chí Khoan) cư phụ tang nhi hủy, châu lí xưng chi” (), (Hiếu hữu truyện ) (Trương Chí Khoan) để tang cha, đau thương hết sức, xóm làng đều khen ngợi.
4. (Động) Cầu cúng trừ vạ.

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+6C47, tổng 5 nét, bộ shǔi 水 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. loài, loại
2. phân loại
3. tập hợp, thu thập

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “hối” .
2. Giản thể của chữ .
3. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gởi. hối khoản [huìkuăn] a. Gởi tiền: Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền; b. Tiền gởi: Nhận được một số tiền gởi đến;
② Hối (đoái).hối đoái [huìduì] Hối đoái: Hối đoái trong nước; Hối đoái ngoài nước;
③ Tụ lại: Sông con tụ lại thành sông lớn;
④ Hội, hợp: Từ hội; Tổng hợp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to remit
(2) to converge (of rivers)
(3) to exchange

Từ điển Trung-Anh

(1) class
(2) collection

Từ điển Trung-Anh

variant of |[hui4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 74

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [mèi ㄇㄟˋ]

U+6CAC, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất, ấp của nước Vệ thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Ánh sáng mờ mờ. ◇Dịch Kinh : “Nhật trung kiến muội” (Phong quái ) Trong ngày thấy ánh sáng mờ mờ.
3. § Cũng đọc là “mội”.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [huí ㄏㄨㄟˊ]

U+6D04, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

huì ㄏㄨㄟˋ [huàn ㄏㄨㄢˋ]

U+6E19, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phân tán, li tan, vỡ lở.
2. (Tính) Tán loạn, tan tác. ◎Như: “quân tâm hoán tán” lòng quân tan tác.
3. (Tính) Lai láng (nước chảy nhiều).
4. (Phó) Lớn, mạnh.
5. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch, tượng trưng cho gió thổi trên nước, sóng lớn tung tóe, tức là nguy hiểm, li tán, đổ vỡ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+6E4F, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “tu” .
2. Một âm là “hối”. (Động) Rửa mặt.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+6ED9, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay lại

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hối” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hối .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hối .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[hui4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [huá ㄏㄨㄚˊ, kuài ㄎㄨㄞˋ]

U+6FAE, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngòi nước nhỏ, rãnh.
2. (Danh) (1) Sông “Quái thủy” ở Sơn Tây. (2) Sông “Quái hà” phát nguyên ở Hà Nam.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [huò ㄏㄨㄛˋ, wèi ㄨㄟˋ]

U+6FCA, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước đục
2. dơ bẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều nước.
2. (Tính) Sâu rộng, thâm hậu. ◎Như: “uông uế” sâu rộng.
3. (Tính) Dơ bẩn. § Thông “uế” .
4. Một âm là “hoát”. (Trạng thanh) “hoát hoát” soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy. ◇Thi Kinh : “Thi cô hoát hoát, Triên vị phát phát” , (Vệ phong , Thạc nhân ) Thả lưới loạt soạt, Cá triên cá vị vùn vụt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước đục.
② Dơ bẩn.
③ Uông uế sâu rộng.
④ Một âm là khoát. Khoát khoát soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy không thông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước mênh mông;
uông uế [wang huì] Sâu rộng, phì nhiêu;
③ Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy gập ghềnh, có nhiều chướng ngại — Tiếng nước chảy — Một âm là Uế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều nước. Nước đọng nhiều — Dơ bẩn.

Từ điển Trung-Anh

(1) vast
(2) expansive (as of water)

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+70E9, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu hỗn tạp, nấu chung

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xào sền sệt, nấu sệt sệt (một cách nấu ăn): Đậu hủ xào sền sệt; Thịt gà xào sền sệt;
② Hổ lốn, thập cẩm: Canh hổ lốn; Cơm đun hổ lốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to braise
(2) to cook in soy and vinegar
(3) braised
(4) cooked in soy and vinegar

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+71F4, tổng 17 nét, bộ huǒ 火 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu hỗn tạp, nấu chung

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xào các món chín rồi hòa với bột. ◎Như: “quái giải nhục” cua xào bột.
2. (Động) Lấy cơm trộn với các thứ rau nấu chung một lượt. ◎Như: “quái phạn” cơm nấu trộn.
3. (Động) Lấy cơm chín thêm dầu với nước nấu lại.
4. (Động) Làm hổ lốn, lộn xà ngầu. § Làm lẫn lộn người và việc không tương quan gì với nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xào sền sệt, nấu sệt sệt (một cách nấu ăn): Đậu hủ xào sền sệt; Thịt gà xào sền sệt;
② Hổ lốn, thập cẩm: Canh hổ lốn; Cơm đun hổ lốn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to braise
(2) to cook in soy and vinegar
(3) braised
(4) cooked in soy and vinegar

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+74AF, tổng 17 nét, bộ yù 玉 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

jade ornament in the seams of cap

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [lěi ㄌㄟˇ]

U+7623, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh, bệnh nội thương. Đặc chỉ cây cối mắc bệnh u thũng, cành lá không tươi tốt.
2. (Danh) Bệnh phụ nữ tử cung trệ xuống (Trung y).
3. (Danh) Cục u, bướu.
4. (Tính) Cao (núi), chót vót. ◇Sử Kí : “Phụ lăng biệt đảo, uy ủy uy hối” , (Tư Mã Tương Như truyện ).

Tự hình 2

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+79FD, tổng 11 nét, bộ hé 禾 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ xấu, cỏ dại
2. bẩn thỉu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhơ, dơ bẩn: Nhơ nhớp, dơ bẩn, bẩn thỉu. (Ngb) Xấu xa, nhơ nhuốc. uế hành [huìxíng] (văn) Làm bậy, hành động thối tha ô uế;
② (văn) Cỏ dại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) dirt
(2) filth

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 7

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+7A62, tổng 18 nét, bộ hé 禾 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ xấu, cỏ dại
2. bẩn thỉu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ xấu, cỏ dại. ◇Đào Uyên Minh : “Thần hưng lí hoang uế, Đái nguyệt hà sừ quy” , (Quy điền viên cư ) Sớm dậy rẫy cỏ hoang, (Tối đi) dưới trăng vác cuốc về.
2. (Danh) Sự nhơ bẩn, vật nhơ bẩn, vết xấu. ◎Như: “tẩy uế” rửa sạch những nhơ bẩn. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thanh tịnh vô hà uế” (Thí dụ phẩm đệ tam ) Trong sạch không vết dơ.
3. (Danh) Người gian ác, xấu xa. ◇Tư Mã Quang : “Vị Hán gia trừ tàn khử uế” (Xích bích chi chiến ) Vì nhà Hán trừ khử những kẻ tàn ác, xấu xa.
4. (Tính) Dơ, bẩn, không sạch sẽ. ◎Như: “ô uế” nhơ bẩn, nhớp nhúa.
5. (Tính) Xấu xa, xấu xí. ◎Như: “uế ngữ” lời nhơ nhuốc, “tự tàm hình uế” tự hổ thẹn vì hình thể xấu xí.
6. (Tính) Phiền tạp, tạp loạn. ◇Hậu Hán Thư : “Thiệm nhi bất uế, tường nhi hữu thể” , (Ban Bưu truyện hạ ) Phong phú mà không tạp loạn, Rõ ràng mà có thể cách.
7. (Động) Làm ô uế, bôi bẩn. ◇Thái Ung : “Diện nhất đán bất tu sức, tắc trần cấu uế chi” , (Nữ giới ) Mặt mày một ngày mà không chăm sóc, thì bụi bặm sẽ làm dơ bẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhơ, dơ bẩn: Nhơ nhớp, dơ bẩn, bẩn thỉu. (Ngb) Xấu xa, nhơ nhuốc. uế hành [huìxíng] (văn) Làm bậy, hành động thối tha ô uế;
② (văn) Cỏ dại.

Từ điển Trung-Anh

(1) dirt
(2) filth

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [suì ㄙㄨㄟˋ]

U+7BF2, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sao chổi
2. cái chổi
3. quét

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chổi. § Cũng viết là . ◇Thái Bình Quảng Kí : “Kiến gia chi đồng bộc, ủng tuệ vu đình” , (Thuần Vu Phần ) Thấy tôi tớ nhà, cầm chổi ở ngoài sân.
2. (Động) Quét.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chổi, chổi tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuệ .

Từ điển Trung-Anh

variant of [hui4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+7D75, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [suì ㄙㄨㄟˋ]

U+7E50, tổng 18 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải thưa.
2. (Danh) Tua (dây tơ hay sợi vải tết lại để trang sức). § Cũng như “tuệ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Vải thưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tua (rủ lòng thòng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vải mịn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [huí ㄏㄨㄟˊ]

U+7E62, tổng 18 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lụa thêu, tua lụa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vẽ. § Thông “hội” .
2. (Danh) Tua vải lụa (phần thừa ra ở đầu và đuôi vải, lụa).
3. (Danh) Đồ lông tơ dệt nhiều màu. ◇Hán Thư : “Mộc thổ ý khỉ tú, cẩu mã bị hội kế” , (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện ) Cột trụ tường đất được mặc lụa là gấm thêu, chó ngựa đem choàng đệm lông thảm màu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vẽ (như [huì]);
② Lụa thêu, tua lụa.

Từ điển Trung-Anh

(1) multi-color
(2) to draw

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [guì ㄍㄨㄟˋ]

U+7E6A, tổng 19 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ lụa thêu năm màu.
2. (Động) Vẽ. ◎Như: “hội đồ” vẽ tranh.
3. (Động) Mô tả, hình dung. ◎Như: “hội ảnh hội thanh” miêu tả hình dung sự vật rành rành như thật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vẽ, hội (hoạ): Tô vẽ;
② (văn) Thêu năm màu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to draw
(2) to paint

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 11

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+7ED8, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vẽ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vẽ, hội (hoạ): Tô vẽ;
② (văn) Thêu năm màu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to draw
(2) to paint

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 14

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+7F0B, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lụa thêu, tua lụa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vẽ (như [huì]);
② Lụa thêu, tua lụa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) multi-color
(2) to draw

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+7FD9, tổng 12 nét, bộ yǔ 羽 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ghềnh, vênh, vểnh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng vỗ cánh phần phật: Phần phật, vù vù.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

noise of bird's wings

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+7FFD, tổng 19 nét, bộ yǔ 羽 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hối hối )

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Hối hối” vù vù, phần phật (tiếng cánh vỗ bay cao). ◇Thi Kinh : “Phượng hoàng vu phi, Hối hối kì vũ” , (Đại nhã , Quyển a ) Chim phượng hoàng bay đi, Phần phật lông cánh.
2. (Tính) “Hối hối” phiền nhiễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng vỗ cánh phần phật: Phần phật, vù vù.

Từ điển Trung-Anh

noise of bird's wings

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+8294, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

a general term for plants

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+835F, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây cỏ um tùm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rậm rạp, rậm, đông đúc, xúm xít: Nhân vật và văn chương hội tụ;
② Ùn lên: Mây ùn ngùn ngụt;
③ Ngăn che.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to flourish
(2) luxuriant growth

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+8559, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ huệ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại hoa cỏ thơm. § Ngày xưa, người ta đeo cỏ “huệ” trên mình để tránh ôn dịch. Còn gọi là “bội lan” .
2. (Danh) “Huệ lan” cây giống như “xuân lan” , hoa rất thơm.
3. (Tính) Cao nhã, thanh khiết. ◎Như: “huệ chất lan tâm” chất huệ lòng lan, chỉ người cao nhã, cao khiết.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây hoa huệ.
② Cao nhã, thanh khiết. Như huệ chất lan tâm chất huệ lòng lan, chỉ người cao nhã, thanh khiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hoa huệ, hoa bội lan. huệ lan [huìlán] (thực) ① Hoa huệ và hoa lan;
② (Ngb) Người con gái có đức tốt;
③ (Ngb) Hai người hoà thuận với nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ cây có hoa trắng, mùi thơm thanh nhã, ta cũng gọi là hoa Huệ.

Từ điển Trung-Anh

Coumarouna odorata

Tự hình 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+8588, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây cỏ um tùm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cây cỏ um tùm. ◎Như: “xuân thiên nhất lai, bách hoa thịnh khai, thảo mộc oái tụy” , , mùa xuân đến, trăm hoa thịnh nở, cỏ cây mọc um tùm.
2. (Động) Tụ tập. ◎Như: “nhân văn oái tụy” nhân vật và văn chương tụ hội.
3. (Động) Ngăn che.
4. § Ta quen đọc là “hội”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rậm rạp, rậm, đông đúc, xúm xít: Nhân vật và văn chương hội tụ;
② Ùn lên: Mây ùn ngùn ngụt;
③ Ngăn che.

Từ điển Trung-Anh

(1) to flourish
(2) luxuriant growth

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+87EA, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: huệ cô )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “huệ cô” .

Từ điển Thiều Chửu

① Huệ cô . Xem chữ cô .

Từ điển Trần Văn Chánh

huệ cô [huìgu] (động) (Một loại) ve sầu (Platypleura kaempferi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Huệ cô : Con ve sầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) (cicada)
(2) Platypleura kaempferi

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+8AA8, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

răn dạy, dạy bảo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dạy bảo, khuyên răn. ◎Như: “giáo hối” dạy bảo khuyên răn, “hối nhân bất quyện” dạy người không biết chán. ◇Tả , (Tương công tam thập niên ) Ta có con em, thầy Tử Sản dạy dỗ cho.
2. (Động) Xúi giục, dẫn dụ. ◇Dịch Kinh : “Mạn tàng hối đạo, dã dong hối dâm” , (Hệ từ thượng ) Giấu không cẩn thận là xúi giục trộm cắp, trau chuốt sắc đẹp là dụ dỗ dâm dục.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dạy dỗ, khuyên răn: Dạy bảo và khuyên răn;
② Lời dạy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to teach
(2) to instruct
(3) to induce

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+8AF1, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kiêng, kỵ huý
2. chết
3. tên huý (tên người đã chết)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kiêng kị, kiêng dè, kiêng nể. ◎Như: “húy ngôn” kiêng dè không nói. ◇Tống sử : “Bình thì húy ngôn vũ bị” (Phạm Trọng Yêm truyện ) Thời bình kiêng nói việc binh.
2. (Động) Ngày xưa, tránh gọi tên bậc tôn trưởng để tỏ lòng kính trọng, gọi là “húy danh” . ◇Mạnh Tử : “Húy danh bất húy tính, tính sở đồng dã, danh sở độc dã” , , (Tận tâm hạ ) Kiêng tên không kiêng họ, họ thì có chung, tên chỉ có một.
3. (Động) Che giấu, tránh né. ◎Như: “trực ngôn vô húy” nói thẳng không che giấu, “húy tật kị y” giấu bệnh tránh thuốc (che đậy điều sai trái mà không sửa chữa). ◇Khuất Nguyên : “Ninh chánh ngôn bất húy dĩ nguy thân hồ, Tương tòng tục phú quý dĩ du sanh hồ” , (Sở từ , Bốc cư ) Có nên nói thẳng không tránh né để bị nguy mình không? (Hay là) theo thói giàu sang để cầu sống qua ngày cho yên thân?
4. (Động) “Bất húy” chết. § Ghi chú: Tiếng chết là tiếng người ta kiêng nên chết gọi là “bất húy”.
5. (Danh) Sự che giấu. ◇Tân Đường Thư : “Trẫm luận công đẳng công, định phong ấp, khủng bất năng tận, vô hữu húy, các vị trẫm ngôn chi” , , , , (Phòng Huyền Linh truyện ) Trẫm luận xét công lao của các ông, ấn định phong tước chia đất, sợ không thể trọn hết, không có sự gì che giấu, mỗi người xin vì trẫm mà nói ra.
6. (Danh) Tên của người đã mất. ◇Lễ Kí : “Nhập môn nhi vấn húy” (Khúc lễ thượng ) Vào cổng phải hỏi tên húy (của những người đã chết trong nhà).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiêng, kiêng nể, huý kị, kiêng kị, tránh: Nói thẳng không kiêng nể;
② (cũ) Tên huý (tên người chết), huý danh.

Từ điển Trung-Anh

(1) to avoid mentioning
(2) taboo word
(3) name of deceased emperor or superior

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+8BB3, tổng 6 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kiêng, kỵ huý
2. chết
3. tên huý (tên người đã chết)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiêng, kiêng nể, huý kị, kiêng kị, tránh: Nói thẳng không kiêng nể;
② (cũ) Tên huý (tên người chết), huý danh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to avoid mentioning
(2) taboo word
(3) name of deceased emperor or superior

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 13

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+8BF2, tổng 9 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

răn dạy, dạy bảo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dạy dỗ, khuyên răn: Dạy bảo và khuyên răn;
② Lời dạy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to teach
(2) to instruct
(3) to induce

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 7

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+8CC4, tổng 13 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. của cải
2. hối lộ, đút lót

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiền của. ◎Như: “hóa hối” của cải. § Ghi chú: Theo Chu Lễ, vàng ngọc là “hóa”, vải lụa là “hối”.
2. (Động) Đút lót tiền của. ◎Như: “tư hối” đút ngầm, “hối lộ” đem của đút lót. ◇Liêu trai chí dị : “Dương cụ, nội ngoại hối thông, thủy xuất chất lí” , , (Tịch Phương Bình ) Họ Dương sợ, trong ngoài hối lột khắp cả, rồi mới ra đối chất.
3. (Động) Tặng tiền của.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hối lộ, đút tiền: Ăn hối lộ;
② (văn) Tặng tiền của;
③ (văn) Tiền của.

Từ điển Trung-Anh

(1) bribe
(2) bribery

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+8D3F, tổng 10 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. của cải
2. hối lộ, đút lót

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hối lộ, đút tiền: Ăn hối lộ;
② (văn) Tặng tiền của;
③ (văn) Tiền của.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) bribe
(2) bribery

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [guō ㄍㄨㄛ, guǒ ㄍㄨㄛˇ, huà ㄏㄨㄚˋ]

U+8F20, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bầu dầu (đựng dầu mỡ bôi vào trục xe để chạy cho trơn). § Vì thế nên người nói thao thao gọi là “chích quả” .

Tự hình 1

Dị thể 6

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [yuè ㄩㄝˋ]

U+925E, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại vũ khí thời xưa, giống cái búa lớn, làm bằng kim loại, thường dùng trong lễ nghi, tượng trưng cho uy quyền của đế vương. Cũng dùng làm hình cụ. ◇Sử Kí : “Uớc thúc kí bố, nãi thiết phu việt” , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Kỉ luật ban bố, rồi mới cho bày ra gươm búa.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+93F8, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) three edged spear
(2) (used in given names)

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+942C, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) of flourishing appearance
(2) sound of a bicycle bell

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ [yuè ㄩㄝˋ]

U+94BA, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+95E0, tổng 20 nét, bộ mén 門 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cửa ngoài chợ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa ngoài chợ. ◎Như: “hoàn hội” chợ triền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cổng chợ.

Từ điển Trung-Anh

gate of market

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+9613, tổng 12 nét, bộ mén 門 (+9 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

cửa ngoài chợ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cổng chợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

gate of market

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+9767, tổng 21 nét, bộ miàn 面 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rửa mặt

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “hối” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hối .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rửa mặt (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa mặt.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+982E, tổng 16 nét, bộ yè 頁 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rửa mặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rửa mặt. § Cũng viết là “hối” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rửa mặt (như , bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+9892, tổng 13 nét, bộ yè 頁 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rửa mặt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rửa mặt (như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

huì ㄏㄨㄟˋ

U+992F, tổng 17 nét, bộ shí 食 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(of food) rotten and smelly

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0