Có 5 kết quả:
cao • khiêu • kiếu • kiều • kiểu
Tổng nét: 16
Bộ: mộc 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木喬
Nét bút: 一丨ノ丶ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: DHKB (木竹大月)
Unicode: U+6A4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiáo ㄑㄧㄠˊ
Âm Nôm: cầu, kèo, kiều
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): はし (hashi)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: kiu4
Âm Nôm: cầu, kèo, kiều
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): はし (hashi)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: kiu4
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 49
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt khách - 別客 (Trương Tịch)
• Bồ tát man - Thành lý chung - 菩薩蠻 - 城裏鐘 (Hạ Chú)
• Dự Nhượng kiều - 豫讓橋 (Nguyễn Du)
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Đông Triều vãn bạc (Hỗ giá thời tác) - 東潮晚泊(扈駕時作) (Vũ Lãm)
• Giá cô thiên kỳ 2 - 鷓鴣天其二 (Án Kỷ Đạo)
• Kinh Đỗ Phủ cựu trạch - 經杜甫舊宅 (Ung Đào)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Sử Đạt Tổ)
• Tuý trung thiên - Vịnh đại hồ điệp - 醉中天-詠大蝴蝶 (Vương Hoà Khanh)
• Vịnh Khánh Ninh kiều - 詠慶寧橋 (Đoàn Huyên)
• Bồ tát man - Thành lý chung - 菩薩蠻 - 城裏鐘 (Hạ Chú)
• Dự Nhượng kiều - 豫讓橋 (Nguyễn Du)
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Đông Triều vãn bạc (Hỗ giá thời tác) - 東潮晚泊(扈駕時作) (Vũ Lãm)
• Giá cô thiên kỳ 2 - 鷓鴣天其二 (Án Kỷ Đạo)
• Kinh Đỗ Phủ cựu trạch - 經杜甫舊宅 (Ung Đào)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Sử Đạt Tổ)
• Tuý trung thiên - Vịnh đại hồ điệp - 醉中天-詠大蝴蝶 (Vương Hoà Khanh)
• Vịnh Khánh Ninh kiều - 詠慶寧橋 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu (bắc qua sông). ◎Như: “thiết kiều” 鐵橋 cầu sắt, “độc mộc kiều” 獨木橋 cầu độc mộc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngô Điếm kiều thông Tứ Thủy ba” 吳店橋通泗水波 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.
2. (Danh) Vật gì có xà gác ngang.
3. (Danh) Cái máy hút nước.
4. (Danh) Cây cao.
5. (Danh) Cây “kiều”. § Xem “kiều tử” 橋梓.
6. (Danh) Họ “Kiều”.
7. Một âm là “khiêu”. (Danh) Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn, để đi trên núi.
8. Lại một âm là “cao”. (Tính) Nhanh nhẹn.
2. (Danh) Vật gì có xà gác ngang.
3. (Danh) Cái máy hút nước.
4. (Danh) Cây cao.
5. (Danh) Cây “kiều”. § Xem “kiều tử” 橋梓.
6. (Danh) Họ “Kiều”.
7. Một âm là “khiêu”. (Danh) Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn, để đi trên núi.
8. Lại một âm là “cao”. (Tính) Nhanh nhẹn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cầu (cầu cao mà cong).
② Ðồ gì có cái xà gác ngang ở trên cũng gọi là kiều.
③ Cái máy hút nước.
④ Cây cao.
⑤ Cây kiều, cha con gọi là kiều tử 橋子, tục hay viết là 喬.
⑥ Một âm là khiêu. Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn.
⑦ Lại một âm là cao. Nhanh nhẹn.
② Ðồ gì có cái xà gác ngang ở trên cũng gọi là kiều.
③ Cái máy hút nước.
④ Cây cao.
⑤ Cây kiều, cha con gọi là kiều tử 橋子, tục hay viết là 喬.
⑥ Một âm là khiêu. Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn.
⑦ Lại một âm là cao. Nhanh nhẹn.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu (bắc qua sông). ◎Như: “thiết kiều” 鐵橋 cầu sắt, “độc mộc kiều” 獨木橋 cầu độc mộc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngô Điếm kiều thông Tứ Thủy ba” 吳店橋通泗水波 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.
2. (Danh) Vật gì có xà gác ngang.
3. (Danh) Cái máy hút nước.
4. (Danh) Cây cao.
5. (Danh) Cây “kiều”. § Xem “kiều tử” 橋梓.
6. (Danh) Họ “Kiều”.
7. Một âm là “khiêu”. (Danh) Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn, để đi trên núi.
8. Lại một âm là “cao”. (Tính) Nhanh nhẹn.
2. (Danh) Vật gì có xà gác ngang.
3. (Danh) Cái máy hút nước.
4. (Danh) Cây cao.
5. (Danh) Cây “kiều”. § Xem “kiều tử” 橋梓.
6. (Danh) Họ “Kiều”.
7. Một âm là “khiêu”. (Danh) Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn, để đi trên núi.
8. Lại một âm là “cao”. (Tính) Nhanh nhẹn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cầu (cầu cao mà cong).
② Ðồ gì có cái xà gác ngang ở trên cũng gọi là kiều.
③ Cái máy hút nước.
④ Cây cao.
⑤ Cây kiều, cha con gọi là kiều tử 橋子, tục hay viết là 喬.
⑥ Một âm là khiêu. Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn.
⑦ Lại một âm là cao. Nhanh nhẹn.
② Ðồ gì có cái xà gác ngang ở trên cũng gọi là kiều.
③ Cái máy hút nước.
④ Cây cao.
⑤ Cây kiều, cha con gọi là kiều tử 橋子, tục hay viết là 喬.
⑥ Một âm là khiêu. Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn.
⑦ Lại một âm là cao. Nhanh nhẹn.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cần kéo nước ở giếng lên — Các âm khác là Kiều, Kiểu.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái cầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu (bắc qua sông). ◎Như: “thiết kiều” 鐵橋 cầu sắt, “độc mộc kiều” 獨木橋 cầu độc mộc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngô Điếm kiều thông Tứ Thủy ba” 吳店橋通泗水波 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.
2. (Danh) Vật gì có xà gác ngang.
3. (Danh) Cái máy hút nước.
4. (Danh) Cây cao.
5. (Danh) Cây “kiều”. § Xem “kiều tử” 橋梓.
6. (Danh) Họ “Kiều”.
7. Một âm là “khiêu”. (Danh) Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn, để đi trên núi.
8. Lại một âm là “cao”. (Tính) Nhanh nhẹn.
2. (Danh) Vật gì có xà gác ngang.
3. (Danh) Cái máy hút nước.
4. (Danh) Cây cao.
5. (Danh) Cây “kiều”. § Xem “kiều tử” 橋梓.
6. (Danh) Họ “Kiều”.
7. Một âm là “khiêu”. (Danh) Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn, để đi trên núi.
8. Lại một âm là “cao”. (Tính) Nhanh nhẹn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cầu (cầu cao mà cong).
② Ðồ gì có cái xà gác ngang ở trên cũng gọi là kiều.
③ Cái máy hút nước.
④ Cây cao.
⑤ Cây kiều, cha con gọi là kiều tử 橋子, tục hay viết là 喬.
⑥ Một âm là khiêu. Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn.
⑦ Lại một âm là cao. Nhanh nhẹn.
② Ðồ gì có cái xà gác ngang ở trên cũng gọi là kiều.
③ Cái máy hút nước.
④ Cây cao.
⑤ Cây kiều, cha con gọi là kiều tử 橋子, tục hay viết là 喬.
⑥ Một âm là khiêu. Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn.
⑦ Lại một âm là cao. Nhanh nhẹn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cầu: 架橋 Bắc cầu; 獨木橋 Cầu khỉ, cầu độc mộc;
② Cây xà ngang của một vật kiến trúc;
③ Cây kiều;
④ (văn) Cây cao;
⑤ (văn) Máy hút nước;
⑥ [Qiáo] (Họ) Kiều.
② Cây xà ngang của một vật kiến trúc;
③ Cây kiều;
④ (văn) Cây cao;
⑤ (văn) Máy hút nước;
⑥ [Qiáo] (Họ) Kiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cầu bắc ngang sông — Vật bắc ngang, gác lên hai đầu, đều gọi là Kiều. Kê thanh mao điếm nguyệt, nhân tích bản Kiều Sương: 鷄聲茅店月, 人迹板橋霜 ( bài thương Săn Tảo Hành của Ôn Đình Quân đời Đường ). Tiếng gà gáy ở lều tranh có bóng trăng, cái bước chân người đi trên cầu có sương. Tả cảnh người đi đêm khuya — Tiếng gà điếm nguyệt, dấu giày cầu sương ( Kiều ).
Từ ghép 13
bản kiều 板橋 • di kiều 圯橋 • điếu kiều 弔橋 • đoạn kiều 斷橋 • kiều bản 橋本 • kiều đầu 橋頭 • kiều tiếp 橋接 • lam kiều 藍橋 • ô kiều 烏橋 • phi kiều 飛橋 • phù kiều 浮橋 • quá kiều 過橋 • tiện kiều 便橋
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa tay lên, giơ tay lên — Giả dạng, làm giả ra — Uốn lại cho thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uốn lại cho thẳng. Uốn nắn sửa đổi — Các âm khác là Kiếu, Kiều.