Có 1 kết quả:
trì
Tổng nét: 6
Bộ: thuỷ 水 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡也
Nét bút: 丶丶一フ丨フ
Thương Hiệt: EPD (水心木)
Unicode: U+6C60
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chè ㄔㄜˋ, chí ㄔˊ, tuó ㄊㄨㄛˊ
Âm Nôm: đìa, trầy, trề, tri
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): いけ (ike)
Âm Hàn: 지, 타
Âm Quảng Đông: ci4
Âm Nôm: đìa, trầy, trề, tri
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): いけ (ike)
Âm Hàn: 지, 타
Âm Quảng Đông: ci4
Tự hình 6
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch cúc kỳ 2 - 白菊其二 (Tư Không Đồ)
• Cung trung hành lạc kỳ 5 - 宮中行樂其五 (Lý Bạch)
• Hoạ đường xuân - 畫堂春 (Tần Quán)
• Hoạ Hoài Trân thị hạ thủ vãn diểu nguyên vận - 和懷珍氏夏首晚眺原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 5 - Bình trì - 皇甫岳雲谿雜題其五-萍池 (Vương Duy)
• Ký Lưu Vũ Tích - 寄劉禹錫 (Đới Thúc Luân)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Đỗ Lệnh Do)
• Oa cổ - 蛙鼓 (Nguyễn Khuyến)
• Sơ tình, ứng giáo - 初晴應教 (Ngu Thế Nam)
• Tặng đạo giả - 贈道者 (Vũ Nguyên Hành)
• Cung trung hành lạc kỳ 5 - 宮中行樂其五 (Lý Bạch)
• Hoạ đường xuân - 畫堂春 (Tần Quán)
• Hoạ Hoài Trân thị hạ thủ vãn diểu nguyên vận - 和懷珍氏夏首晚眺原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 5 - Bình trì - 皇甫岳雲谿雜題其五-萍池 (Vương Duy)
• Ký Lưu Vũ Tích - 寄劉禹錫 (Đới Thúc Luân)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Đỗ Lệnh Do)
• Oa cổ - 蛙鼓 (Nguyễn Khuyến)
• Sơ tình, ứng giáo - 初晴應教 (Ngu Thế Nam)
• Tặng đạo giả - 贈道者 (Vũ Nguyên Hành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “ngư trì” 魚池 ao cá, “du vịnh trì” 游泳池 hồ bơi.
2. (Danh) Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa). ◎Như: “thành trì” 城池 thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì” 吾欲起兵與劉備, 諸葛亮共決雌雄, 復奪城池 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
3. (Danh) Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. ◎Như: “vũ trì” 舞池 sàn nhảy (khiêu vũ).
4. (Danh) Họ “Trì”.
2. (Danh) Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa). ◎Như: “thành trì” 城池 thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì” 吾欲起兵與劉備, 諸葛亮共決雌雄, 復奪城池 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
3. (Danh) Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. ◎Như: “vũ trì” 舞池 sàn nhảy (khiêu vũ).
4. (Danh) Họ “Trì”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thành trì, cái sông đào quanh thành để giữ thành.
② Cái ao.
② Cái ao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầm, ao, bể (nhân tạo): 養魚池 Ao nuôi cá; 游泳池 Bể bơi, bể lội;
② Hồ: 滇池 Hồ Điền (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc); 蓄水池 Hồ chứa nước;
③ Rãnh, hào (đào xung quanh thành).
② Hồ: 滇池 Hồ Điền (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc); 蓄水池 Hồ chứa nước;
③ Rãnh, hào (đào xung quanh thành).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ao — Rãnh nước sâu ở vòng ngoài chân thành, để ngăn giặc. Td: Thành trì.
Từ ghép 16