Có 2 kết quả:
trùng • xung
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡中
Nét bút: 丶丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: EL (水中)
Unicode: U+6C96
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chōng ㄔㄨㄥ, chòng ㄔㄨㄥˋ
Âm Nôm: trong, trùng, xung
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): おき (oki), おきつ (okitsu), ちゅう.する (chū.suru), わく (waku)
Âm Hàn: 충
Âm Quảng Đông: cung1
Âm Nôm: trong, trùng, xung
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): おき (oki), おきつ (okitsu), ちゅう.する (chū.suru), わく (waku)
Âm Hàn: 충
Âm Quảng Đông: cung1
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Hồi gia quán điều trí tiên công tự nghi kính thuật dĩ minh - 回家貫條置先公祀儀敬述以銘 (Phan Huy Ích)
• Huyền Thiên quán - 玄天觀 (Bùi Cơ Túc)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Phụng lưu tặng tập hiền viện Thôi, Vu nhị học sĩ - 奉留贈集賢院崔于二學士 (Đỗ Phủ)
• Sơn há thuỷ - 山下水 (Chu Phần)
• Thạch tượng dục hà - 石象浴河 (Ngô Phúc Lâm)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
• Hồi gia quán điều trí tiên công tự nghi kính thuật dĩ minh - 回家貫條置先公祀儀敬述以銘 (Phan Huy Ích)
• Huyền Thiên quán - 玄天觀 (Bùi Cơ Túc)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Phụng lưu tặng tập hiền viện Thôi, Vu nhị học sĩ - 奉留贈集賢院崔于二學士 (Đỗ Phủ)
• Sơn há thuỷ - 山下水 (Chu Phần)
• Thạch tượng dục hà - 石象浴河 (Ngô Phúc Lâm)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khoẻ, mạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rỗng không, trống không. ◎Như: “trùng hư” 沖虛 trống không, hư không.
2. (Tính) Vui hòa, sâu xa. ◎Như: “trùng tịch” 沖寂 ôn hòa, lặng lẽ.
3. (Tính) Nhỏ bé. ◎Như: vua còn nhỏ tự xưng là “trùng nhân” 沖人.
4. (Động) Vọt lên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Diêu vọng hỏa diễm trùng thiên” 遙望火焰沖天 (Đệ lục hồi) Từ xa thấy ngọn lửa bốc lên tận trời.
5. (Động) Xung đột, kị nhau. § Thông “xung” 衝. ◎Như: “tí ngọ tương xung” 子午相沖.
6. (Động) Tràn, cuốn (sức nước chảy mạnh). ◎Như: “trùng phá đê phòng” 沖破隄防 nước tràn vỡ đê.
7. (Động) Pha, chế, cho nước vào quấy đều. ◎Như: “trùng ngưu nãi” 沖牛奶 quấy sữa bò, “trùng ca phê” 沖咖啡 pha cà phê.
8. (Động) Xối, giội, trút. ◎Như: “trùng thủy” 沖水 giội nước, “trùng tẩy” 沖洗 gội rửa.
9. (Danh) Họ “Trùng”.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xung”.
2. (Tính) Vui hòa, sâu xa. ◎Như: “trùng tịch” 沖寂 ôn hòa, lặng lẽ.
3. (Tính) Nhỏ bé. ◎Như: vua còn nhỏ tự xưng là “trùng nhân” 沖人.
4. (Động) Vọt lên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Diêu vọng hỏa diễm trùng thiên” 遙望火焰沖天 (Đệ lục hồi) Từ xa thấy ngọn lửa bốc lên tận trời.
5. (Động) Xung đột, kị nhau. § Thông “xung” 衝. ◎Như: “tí ngọ tương xung” 子午相沖.
6. (Động) Tràn, cuốn (sức nước chảy mạnh). ◎Như: “trùng phá đê phòng” 沖破隄防 nước tràn vỡ đê.
7. (Động) Pha, chế, cho nước vào quấy đều. ◎Như: “trùng ngưu nãi” 沖牛奶 quấy sữa bò, “trùng ca phê” 沖咖啡 pha cà phê.
8. (Động) Xối, giội, trút. ◎Như: “trùng thủy” 沖水 giội nước, “trùng tẩy” 沖洗 gội rửa.
9. (Danh) Họ “Trùng”.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Rỗng không, trong lòng lặng lẽ rỗng không, không cạnh tranh gì gọi là trùng, như khiêm trùng 謙沖 nhún nhường, lặng lẽ.
② Vui hoà, sâu xa.
③ Bay vọt lên, như nhất phi trùng thiên 一飛沖天 (Sử kí 史記) bay một cái vọt lên trời.
④ Nhỏ bé, vua còn nhỏ tự xưng là trùng nhân 沖人.
⑤ Xung đột. Tục mượn dùng như chữ xung 衝, phàm cái gì đã kị nhau mà lại gặp nhau gọi là xung, như tí ngọ tương xung 子午相沖.
⑥ Cho nước vào quấy đều cũng gọi là xung. Ta quen đọc là chữ xung cả.
② Vui hoà, sâu xa.
③ Bay vọt lên, như nhất phi trùng thiên 一飛沖天 (Sử kí 史記) bay một cái vọt lên trời.
④ Nhỏ bé, vua còn nhỏ tự xưng là trùng nhân 沖人.
⑤ Xung đột. Tục mượn dùng như chữ xung 衝, phàm cái gì đã kị nhau mà lại gặp nhau gọi là xung, như tí ngọ tương xung 子午相沖.
⑥ Cho nước vào quấy đều cũng gọi là xung. Ta quen đọc là chữ xung cả.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xung đột, đụng chạm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rỗng không, trống không. ◎Như: “trùng hư” 沖虛 trống không, hư không.
2. (Tính) Vui hòa, sâu xa. ◎Như: “trùng tịch” 沖寂 ôn hòa, lặng lẽ.
3. (Tính) Nhỏ bé. ◎Như: vua còn nhỏ tự xưng là “trùng nhân” 沖人.
4. (Động) Vọt lên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Diêu vọng hỏa diễm trùng thiên” 遙望火焰沖天 (Đệ lục hồi) Từ xa thấy ngọn lửa bốc lên tận trời.
5. (Động) Xung đột, kị nhau. § Thông “xung” 衝. ◎Như: “tí ngọ tương xung” 子午相沖.
6. (Động) Tràn, cuốn (sức nước chảy mạnh). ◎Như: “trùng phá đê phòng” 沖破隄防 nước tràn vỡ đê.
7. (Động) Pha, chế, cho nước vào quấy đều. ◎Như: “trùng ngưu nãi” 沖牛奶 quấy sữa bò, “trùng ca phê” 沖咖啡 pha cà phê.
8. (Động) Xối, giội, trút. ◎Như: “trùng thủy” 沖水 giội nước, “trùng tẩy” 沖洗 gội rửa.
9. (Danh) Họ “Trùng”.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xung”.
2. (Tính) Vui hòa, sâu xa. ◎Như: “trùng tịch” 沖寂 ôn hòa, lặng lẽ.
3. (Tính) Nhỏ bé. ◎Như: vua còn nhỏ tự xưng là “trùng nhân” 沖人.
4. (Động) Vọt lên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Diêu vọng hỏa diễm trùng thiên” 遙望火焰沖天 (Đệ lục hồi) Từ xa thấy ngọn lửa bốc lên tận trời.
5. (Động) Xung đột, kị nhau. § Thông “xung” 衝. ◎Như: “tí ngọ tương xung” 子午相沖.
6. (Động) Tràn, cuốn (sức nước chảy mạnh). ◎Như: “trùng phá đê phòng” 沖破隄防 nước tràn vỡ đê.
7. (Động) Pha, chế, cho nước vào quấy đều. ◎Như: “trùng ngưu nãi” 沖牛奶 quấy sữa bò, “trùng ca phê” 沖咖啡 pha cà phê.
8. (Động) Xối, giội, trút. ◎Như: “trùng thủy” 沖水 giội nước, “trùng tẩy” 沖洗 gội rửa.
9. (Danh) Họ “Trùng”.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Rỗng không, trong lòng lặng lẽ rỗng không, không cạnh tranh gì gọi là trùng, như khiêm trùng 謙沖 nhún nhường, lặng lẽ.
② Vui hoà, sâu xa.
③ Bay vọt lên, như nhất phi trùng thiên 一飛沖天 (Sử kí 史記) bay một cái vọt lên trời.
④ Nhỏ bé, vua còn nhỏ tự xưng là trùng nhân 沖人.
⑤ Xung đột. Tục mượn dùng như chữ xung 衝, phàm cái gì đã kị nhau mà lại gặp nhau gọi là xung, như tí ngọ tương xung 子午相沖.
⑥ Cho nước vào quấy đều cũng gọi là xung. Ta quen đọc là chữ xung cả.
② Vui hoà, sâu xa.
③ Bay vọt lên, như nhất phi trùng thiên 一飛沖天 (Sử kí 史記) bay một cái vọt lên trời.
④ Nhỏ bé, vua còn nhỏ tự xưng là trùng nhân 沖人.
⑤ Xung đột. Tục mượn dùng như chữ xung 衝, phàm cái gì đã kị nhau mà lại gặp nhau gọi là xung, như tí ngọ tương xung 子午相沖.
⑥ Cho nước vào quấy đều cũng gọi là xung. Ta quen đọc là chữ xung cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 冲 [chòng] (bộ 冫)
Từ điển Trần Văn Chánh
① Pha: 冲茶 Pha chế;
② Xối, giội, trút: 冲水 Dội nước;
③ Xông lên, vọt lên: 火光冲天 Ánh lửa rực trời; 一飛冲天 Bay vọt một cái lên đến tận trời;
④ Xông tới (như 衝, bộ 行): 冲進着火的房子 Xông vào gian nhà bị cháy; 橫冲直撞 Xông xáo bừa bãi;
⑤ Đầu mối, nơi quan trọng: 交通要冲 Đầu mối giao thông;
⑥ Xung, xung khắc: 子午相冲 Tí Ngọ xung nhau. Xem 衝,冲 [chòng].
② Xối, giội, trút: 冲水 Dội nước;
③ Xông lên, vọt lên: 火光冲天 Ánh lửa rực trời; 一飛冲天 Bay vọt một cái lên đến tận trời;
④ Xông tới (như 衝, bộ 行): 冲進着火的房子 Xông vào gian nhà bị cháy; 橫冲直撞 Xông xáo bừa bãi;
⑤ Đầu mối, nơi quan trọng: 交通要冲 Đầu mối giao thông;
⑥ Xung, xung khắc: 子午相冲 Tí Ngọ xung nhau. Xem 衝,冲 [chòng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 冲 (bộ 冫).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xông ra: 他們往前衝 Họ xông ra phía trước;
② (văn) Con đường cái thông hành;
③ (văn) Xe binh. Xem 沖 [chong] (bộ 冫), 衝 [chòng].
② (văn) Con đường cái thông hành;
③ (văn) Xe binh. Xem 沖 [chong] (bộ 冫), 衝 [chòng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bốc thẳng lên.
Từ ghép 1