Có 1 kết quả:
phúc
Tổng nét: 13
Bộ: nhục 肉 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月复
Nét bút: ノフ一一ノ一丨フ一一ノフ丶
Thương Hiệt: BOAE (月人日水)
Unicode: U+8179
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fù
Âm Nôm: phúc
Âm Nhật (onyomi): フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): はら (hara)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: fuk1
Âm Nôm: phúc
Âm Nhật (onyomi): フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): はら (hara)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: fuk1
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tý niên ngũ nguyệt vọng hậu giai thi hữu du Phong Nha động kính bộ Châu Khuê tiên sinh nguyên vận - 丙子年五月望後偕詩友遊峰衙洞敬步周圭先生原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Chinh phụ oán - 征婦怨 (Trương Tịch)
• Dũng Kim đình thị đồng du giả chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行 (Nguyễn Du)
• Đại mông quả - 大檬果 (Tùng Thiện Vương)
• Hoạ công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 3 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 1 - 寄黎希永其一 (Cao Bá Quát)
• Tam Điệp sơn - 三疊山 (Nguyễn Văn Tĩnh)
• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Tào Tuyết Cần)
• Xúc xúc - 齪齪 (Hàn Dũ)
• Chinh phụ oán - 征婦怨 (Trương Tịch)
• Dũng Kim đình thị đồng du giả chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行 (Nguyễn Du)
• Đại mông quả - 大檬果 (Tùng Thiện Vương)
• Hoạ công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 3 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 1 - 寄黎希永其一 (Cao Bá Quát)
• Tam Điệp sơn - 三疊山 (Nguyễn Văn Tĩnh)
• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Tào Tuyết Cần)
• Xúc xúc - 齪齪 (Hàn Dũ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bụng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dày. ◇Lễ Kí 禮記: “Băng phương thịnh, thủy trạch phúc kiên” 冰方盛, 水澤腹堅 (Nguyệt lệnh 月令) Giá lạnh vừa thêm nhiều, sông đầm nước (đóng đá) dày chắc.
2. (Danh) Bụng. ◎Như: “phủng phúc đại tiếu” 捧腹大笑 ôm bụng cười lớn. ◇Trang Tử 莊子: “Yển thử ẩm hà, bất quá mãn phúc” 偃鼠飲河, 不過滿腹 (Tiêu dao du 逍遙遊) Chuột đồng uống sông, chẳng qua đầy bụng.
3. (Danh) Phiếm chỉ phần bên trong, ở giữa. ◎Như: “san phúc” 山腹 trong lòng núi, “bình phúc” 瓶腹 trong bình.
4. (Danh) Đằng trước, mặt chính. ◎Như: “phúc bối thụ địch” 腹背受敵 trước sau đều có quân địch.
5. (Danh) Tấm lòng, bụng dạ. ◎Như: “khẩu mật phúc kiếm” 口蜜腹劍 miệng đường mật dạ gươm đao. ◇Tả truyện 左傳: “Cảm bố phúc tâm” 敢布腹心 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Xin giãi bày tấm lòng.
6. (Danh) Họ “Phúc”.
7. (Động) Bồng bế, ôm ấp, đùm bọc. ◇Thi Kinh 詩經: “Cố ngã phục ngã, Xuất nhập phúc ngã” 顧我復我, 出入腹我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Trông chừng ta, trở về với ta, Ra vào bồng bế ta.
2. (Danh) Bụng. ◎Như: “phủng phúc đại tiếu” 捧腹大笑 ôm bụng cười lớn. ◇Trang Tử 莊子: “Yển thử ẩm hà, bất quá mãn phúc” 偃鼠飲河, 不過滿腹 (Tiêu dao du 逍遙遊) Chuột đồng uống sông, chẳng qua đầy bụng.
3. (Danh) Phiếm chỉ phần bên trong, ở giữa. ◎Như: “san phúc” 山腹 trong lòng núi, “bình phúc” 瓶腹 trong bình.
4. (Danh) Đằng trước, mặt chính. ◎Như: “phúc bối thụ địch” 腹背受敵 trước sau đều có quân địch.
5. (Danh) Tấm lòng, bụng dạ. ◎Như: “khẩu mật phúc kiếm” 口蜜腹劍 miệng đường mật dạ gươm đao. ◇Tả truyện 左傳: “Cảm bố phúc tâm” 敢布腹心 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Xin giãi bày tấm lòng.
6. (Danh) Họ “Phúc”.
7. (Động) Bồng bế, ôm ấp, đùm bọc. ◇Thi Kinh 詩經: “Cố ngã phục ngã, Xuất nhập phúc ngã” 顧我復我, 出入腹我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Trông chừng ta, trở về với ta, Ra vào bồng bế ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Bụng, dưới ngực là bụng. Bụng ở đằng trước mình người ta, nên cái gì ở đằng trước cũng gọi là phúc. Như phúc bối thụ địch 腹背受敵 trước sau bị giặc vây cả.
② Tấm lòng. Như cảm bố phúc tâm 敢布腹心 (Tả truyện 左傳) dám bày dãi tấm lòng.
③ Ðùm bọc.
② Tấm lòng. Như cảm bố phúc tâm 敢布腹心 (Tả truyện 左傳) dám bày dãi tấm lòng.
③ Ðùm bọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bụng: 腹漲 Đầy bụng;
② Phía trước, đằng trước: 腹背受敵 Trước sau đều có quân địch;
③ Bụng dạ, tấm lòng: 敢布腹心 Dám giãi bày tấm lòng.
② Phía trước, đằng trước: 腹背受敵 Trước sau đều có quân địch;
③ Bụng dạ, tấm lòng: 敢布腹心 Dám giãi bày tấm lòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bụng — Chỉ lòng dạ — Chứa đựng.
Từ ghép 16