Có 4 kết quả:
Chí ㄔˊ • chè ㄔㄜˋ • chí ㄔˊ • tuó ㄊㄨㄛˊ
Tổng nét: 6
Bộ: shǔi 水 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡也
Nét bút: 丶丶一フ丨フ
Thương Hiệt: EPD (水心木)
Unicode: U+6C60
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trì
Âm Nôm: đìa, trầy, trề, tri
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): いけ (ike)
Âm Hàn: 지, 타
Âm Quảng Đông: ci4
Âm Nôm: đìa, trầy, trề, tri
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): いけ (ike)
Âm Hàn: 지, 타
Âm Quảng Đông: ci4
Tự hình 6
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hạc - 感鶴 (Bạch Cư Dị)
• Hoa Sơn đề Vương Mẫu từ - 華山題王母祠 (Lý Thương Ẩn)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Ngộ hợp chi sơ - 遇合之初 (Trương Hồng Kiều)
• Phụng canh ngự chế “Hoàng mai tức sự” - 奉賡御製黃梅即事 (Trần Nguyên Đán)
• Quá nam lân Chu sơn nhân thuỷ đình - 過南鄰朱山人水亭 (Đỗ Phủ)
• Tặng Trương Vân Dung vũ - 贈張雲容舞 (Dương Ngọc Hoàn)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Tịch thứ Chi Nghĩa dịch, vãn Lạng Sơn hiệp trấn Tô Xuyên hầu - 夕佽芝義驛挽諒山協鎮蘇川侯 (Nguyễn Đề)
• Tịnh thổ thi - 凈土詩 (Nhật Quán thiền sư)
• Hoa Sơn đề Vương Mẫu từ - 華山題王母祠 (Lý Thương Ẩn)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Ngộ hợp chi sơ - 遇合之初 (Trương Hồng Kiều)
• Phụng canh ngự chế “Hoàng mai tức sự” - 奉賡御製黃梅即事 (Trần Nguyên Đán)
• Quá nam lân Chu sơn nhân thuỷ đình - 過南鄰朱山人水亭 (Đỗ Phủ)
• Tặng Trương Vân Dung vũ - 贈張雲容舞 (Dương Ngọc Hoàn)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Tịch thứ Chi Nghĩa dịch, vãn Lạng Sơn hiệp trấn Tô Xuyên hầu - 夕佽芝義驛挽諒山協鎮蘇川侯 (Nguyễn Đề)
• Tịnh thổ thi - 凈土詩 (Nhật Quán thiền sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Chi
Từ ghép 6
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “ngư trì” 魚池 ao cá, “du vịnh trì” 游泳池 hồ bơi.
2. (Danh) Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa). ◎Như: “thành trì” 城池 thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì” 吾欲起兵與劉備, 諸葛亮共決雌雄, 復奪城池 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
3. (Danh) Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. ◎Như: “vũ trì” 舞池 sàn nhảy (khiêu vũ).
4. (Danh) Họ “Trì”.
2. (Danh) Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa). ◎Như: “thành trì” 城池 thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì” 吾欲起兵與劉備, 諸葛亮共決雌雄, 復奪城池 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
3. (Danh) Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. ◎Như: “vũ trì” 舞池 sàn nhảy (khiêu vũ).
4. (Danh) Họ “Trì”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “ngư trì” 魚池 ao cá, “du vịnh trì” 游泳池 hồ bơi.
2. (Danh) Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa). ◎Như: “thành trì” 城池 thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì” 吾欲起兵與劉備, 諸葛亮共決雌雄, 復奪城池 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
3. (Danh) Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. ◎Như: “vũ trì” 舞池 sàn nhảy (khiêu vũ).
4. (Danh) Họ “Trì”.
2. (Danh) Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa). ◎Như: “thành trì” 城池 thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì” 吾欲起兵與劉備, 諸葛亮共決雌雄, 復奪城池 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
3. (Danh) Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. ◎Như: “vũ trì” 舞池 sàn nhảy (khiêu vũ).
4. (Danh) Họ “Trì”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thành trì, cái sông đào quanh thành để giữ thành.
② Cái ao.
② Cái ao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầm, ao, bể (nhân tạo): 養魚池 Ao nuôi cá; 游泳池 Bể bơi, bể lội;
② Hồ: 滇池 Hồ Điền (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc); 蓄水池 Hồ chứa nước;
③ Rãnh, hào (đào xung quanh thành).
② Hồ: 滇池 Hồ Điền (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc); 蓄水池 Hồ chứa nước;
③ Rãnh, hào (đào xung quanh thành).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ao — Rãnh nước sâu ở vòng ngoài chân thành, để ngăn giặc. Td: Thành trì.
Từ điển Trung-Anh
(1) pond
(2) reservoir
(3) moat
(2) reservoir
(3) moat
Từ ghép 125
bì chí 碧池 • biàn chí 便池 • bù gǎn yuè Léi chí yī bù 不敢越雷池一步 • bù yuè Léi chí 不越雷池 • chā chí 差池 • Cháng bái shān Tiān chí 長白山天池 • Cháng bái shān Tiān chí 长白山天池 • chéng chí 城池 • chéng mén shī huǒ , yāng jí chí yú 城門失火,殃及池魚 • chéng mén shī huǒ , yāng jí chí yú 城门失火,殃及池鱼 • chí lù 池鷺 • chí lù 池鹭 • chí tāng 池汤 • chí tāng 池湯 • chí táng 池塘 • chí yán 池盐 • chí yán 池鹽 • chí zhǎo 池沼 • chí zhōng wù 池中物 • chí zi 池子 • Diān chí 滇池 • diàn chí 电池 • diàn chí 電池 • èr hào diàn chí 二号电池 • èr hào diàn chí 二號電池 • gāo chéng shēn chí 高城深池 • gé yóu chí 隔油池 • Guì chí 貴池 • Guì chí 贵池 • Guì chí qū 貴池區 • Guì chí qū 贵池区 • Hé chí 河池 • Hé chí dì qū 河池地区 • Hé chí dì qū 河池地區 • Hé chí shì 河池市 • huā chí zi 花池子 • Huá chí xiàn 华池县 • Huá chí xiàn 華池縣 • huà fèn chí 化粪池 • huà fèn chí 化糞池 • jiǔ chí ròu lín 酒池肉林 • Jú chí 菊池 • kòu shì diàn chí 扣式电池 • kòu shì diàn chí 扣式電池 • lǐ diàn chí 鋰電池 • lǐ diàn chí 锂电池 • lǐ lí zǐ diàn chí 鋰離子電池 • lǐ lí zǐ diàn chí 锂离子电池 • Lì chí Kǎ dēng 丽池卡登 • Lì chí Kǎ dēng 麗池卡登 • Miǎn chí 渑池 • Miǎn chí 澠池 • Miǎn chí xiàn 渑池县 • Miǎn chí xiàn 澠池縣 • míng chí 溟池 • pēn chí 喷池 • pēn chí 噴池 • pēn shuǐ chí 喷水池 • pēn shuǐ chí 噴水池 • qī hào diàn chí 七号电池 • qī hào diàn chí 七號電池 • qiān suān xù diàn chí 鉛酸蓄電池 • qiān suān xù diàn chí 铅酸蓄电池 • qū chí xué 曲池穴 • rán liào diàn chí 燃料电池 • rán liào diàn chí 燃料電池 • sān hào diàn chí 三号电池 • sān hào diàn chí 三號電池 • shā chí 沙池 • Shén chí 神池 • Shén chí xiàn 神池县 • Shén chí xiàn 神池縣 • shuǐ chí 水池 • sì hào diàn chí 四号电池 • sì hào diàn chí 四號電池 • tài yáng diàn chí 太阳电池 • tài yáng diàn chí 太陽電池 • tài yáng diàn chí bǎn 太阳电池板 • tài yáng diàn chí bǎn 太陽電池板 • tài yáng néng diàn chí 太阳能电池 • tài yáng néng diàn chí 太陽能電池 • Tài yè chí 太液池 • Tiān chí 天池 • wǔ chí 舞池 • Wǔ dà lián chí 五大连池 • Wǔ dà lián chí 五大連池 • Wǔ dà lián chí shì 五大连池市 • Wǔ dà lián chí shì 五大連池市 • wǔ hào diàn chí 五号电池 • wǔ hào diàn chí 五號電池 • xǐ shǒu chí 洗手池 • xǐ wǎn chí 洗碗池 • Xiǎo chí Bǎi hé zi 小池百合子 • xù diàn chí 蓄电池 • xù diàn chí 蓄電池 • xù shuǐ chí 蓄水池 • Yán chí 盐池 • Yán chí 鹽池 • Yán chí xiàn 盐池县 • Yán chí xiàn 鹽池縣 • yàn chí 砚池 • yàn chí 硯池 • yǎng yú chí 养鱼池 • yǎng yú chí 養魚池 • Yáo chí 瑤池 • Yáo chí 瑶池 • yī hào diàn chí 一号电池 • yī hào diàn chí 一號電池 • yǒng chí 泳池 • yóu xì chí 游戏池 • yóu xì chí 游戲池 • yóu yǒng chí 游泳池 • Yú chí 魚池 • Yú chí 鱼池 • Yú chí xiāng 魚池鄉 • Yú chí xiāng 鱼池乡 • yù chí 浴池 • Yuè chí 岳池 • Yuè chí xiàn 岳池县 • Yuè chí xiàn 岳池縣 • yùn chí 晕池 • yùn chí 暈池 • zhà jiǔ chí 榨酒池 • Zhǎo wā chí lù 爪哇池鷺 • Zhǎo wā chí lù 爪哇池鹭
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “ngư trì” 魚池 ao cá, “du vịnh trì” 游泳池 hồ bơi.
2. (Danh) Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa). ◎Như: “thành trì” 城池 thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì” 吾欲起兵與劉備, 諸葛亮共決雌雄, 復奪城池 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
3. (Danh) Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. ◎Như: “vũ trì” 舞池 sàn nhảy (khiêu vũ).
4. (Danh) Họ “Trì”.
2. (Danh) Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa). ◎Như: “thành trì” 城池 thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì” 吾欲起兵與劉備, 諸葛亮共決雌雄, 復奪城池 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
3. (Danh) Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. ◎Như: “vũ trì” 舞池 sàn nhảy (khiêu vũ).
4. (Danh) Họ “Trì”.