Có 32 kết quả:

匙 chí ㄔˊ坁 chí ㄔˊ坻 chí ㄔˊ墀 chí ㄔˊ弛 chí ㄔˊ彽 chí ㄔˊ持 chí ㄔˊ池 chí ㄔˊ沱 chí ㄔˊ治 chí ㄔˊ泜 chí ㄔˊ祇 chí ㄔˊ竾 chí ㄔˊ箎 chí ㄔˊ篪 chí ㄔˊ芪 chí ㄔˊ茌 chí ㄔˊ莉 chí ㄔˊ蚳 chí ㄔˊ蛇 chí ㄔˊ謻 chí ㄔˊ趍 chí ㄔˊ跢 chí ㄔˊ踟 chí ㄔˊ踶 chí ㄔˊ迟 chí ㄔˊ遅 chí ㄔˊ遟 chí ㄔˊ遲 chí ㄔˊ馳 chí ㄔˊ驪 chí ㄔˊ驰 chí ㄔˊ

1/32

chí ㄔˊ [shī ]

U+5319, tổng 11 nét, bộ bǐ 匕 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

chí ㄔˊ

U+5741, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đống đất cao ở trong nước

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí ㄔˊ [ㄉㄧˇ]

U+577B, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đống đất cao ở trong nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đống đất cao ở trong nước. ◇Thi Kinh : “Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì” , (Tần phong , Kiêm gia ) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.
2. Một âm là “để”. (Danh) Sườn núi (thung lũng).

Từ điển Trung-Anh

(1) islet
(2) rock in river

Tự hình 2

Dị thể 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí ㄔˊ

U+5880, tổng 15 nét, bộ tǔ 土 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sân nhỏ, sân trong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thềm, bực thềm. ◎Như: “đan trì” thềm sơn son, “ngọc trì” thềm ngọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Trên mặt thềm các vua đời xưa dùng son láng mặt thềm gọi là đan trì , lấy ngọc đá xây gọi là ngọc trì .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất phẳng trên mặt thềm;
② (văn) Thềm, bực thềm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thềm. Td: Đan trì ( thềm son, thềm nhà vua ).

Từ điển Trung-Anh

courtyard

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí ㄔˊ [shǐ ㄕˇ]

U+5F1B, tổng 6 nét, bộ gōng 弓 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

buông dây cung

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buông dây cung.
2. (Động) Buông ra. ◎Như: “thỉ trương” một mặt giữ một mặt buông.
3. (Động) Buông lơi, bỏ trễ. ◇Tô Tuân : “Tương loạn nan trị, bất khả dĩ hữu loạn cấp, diệc bất khả dĩ vô loạn thỉ” , , (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Sắp loạn khó trị, không thể trị gấp như khi đã có loạn, cũng không thể buông lơi như khi không có loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Buông dây cung.
② Buông ra, một mặt giữ một mặt buông gọi là thỉ trương .
③ Bỏ trễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Buông dây cung;
② Buông ra, nới lỏng;
③ Lỏng, chùng, rời rạc: Khi căng khi chùng;
④ Bỏ trễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buông dây cho cây cung dãn ra — Bỏ đi — Huỷ hoại. Phá hư.

Từ điển Trung-Anh

(1) to unstring a bow
(2) to slacken
(3) to relax
(4) to loosen

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí ㄔˊ

U+5F7D, tổng 8 nét, bộ chì 彳 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

go to and fro

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chí ㄔˊ

U+6301, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cầm, giữ, nắm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “trì thương” cầm giáo, “trì bút” cầm bút.
2. (Động) Giữ gìn. ◎Như: “bảo trì” giữ gìn, “kiên trì” giữ vững.
3. (Động) Chống giữ, đối kháng. ◎Như: “cương trì” chống giữ vững vàng, “tương trì bất hạ” chống nhau nghiêng ngửa (sức ngang nhau).
4. (Động) Tì, chống. ◇Trang Tử : “Tả thủ cứ tất, hữu thủ trì di dĩ thính” , (Ngư phủ ) Tay trái vịn đầu gối, tay phải tì má để nghe.
5. (Động) Giúp đỡ, phù trợ. ◎Như: “tương hỗ phù trì” trợ giúp lẫn nhau.
6. (Động) Cai quản, lo liệu. ◎Như: “chủ trì” quản lí, “thao trì gia vụ” lo liệu việc nhà.

Từ điển Thiều Chửu

① Cầm, giữ, như trì tiết giữ tiết, thao trì giữ gìn, chủ trì chủ trương công cuộc gì. Ta gọi vị sư coi cả của chùa là trụ trì cũng là do nghĩa ấy cả. Phàm nói về chữ trì đều có ý chỉ về sự giữ chắc không rời cả. Như bảo trì giữ giàng, bả trì cầm giữ lấy, hiệp trì cậy thế bắt buộc người phải theo mình, căng trì cố đánh đổ cái tính xấu mà giữ lấy cái hay, bất tự trì không có định kiến gì, phù trì nâng đỡ, duy trì gìn giữ, chi trì chống chỏi, v.v. Hai bên ngang sức chống nhau gọi là tương trì bất hạ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầm: Cầm bút;
② Giữ, giữ lấy: Giữ lấy;
③ Trông nom, trông coi, quản: Lo liệu việc nhà; Chủ trì;
④ Chống đối: Giai đoạn cầm cự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm giữ. Xem Trì giới — Giúp đỡ. Td: Phù trì.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold
(2) to grasp
(3) to support
(4) to maintain
(5) to persevere
(6) to manage
(7) to run (i.e. administer)
(8) to control

Tự hình 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 116

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí ㄔˊ [chè ㄔㄜˋ, tuó ㄊㄨㄛˊ]

U+6C60, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “ngư trì” ao cá, “du vịnh trì” hồ bơi.
2. (Danh) Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa). ◎Như: “thành trì” thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì” , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
3. (Danh) Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. ◎Như: “vũ trì” sàn nhảy (khiêu vũ).
4. (Danh) Họ “Trì”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thành trì, cái sông đào quanh thành để giữ thành.
② Cái ao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầm, ao, bể (nhân tạo): Ao nuôi cá; Bể bơi, bể lội;
② Hồ: Hồ Điền (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc); Hồ chứa nước;
③ Rãnh, hào (đào xung quanh thành).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ao — Rãnh nước sâu ở vòng ngoài chân thành, để ngăn giặc. Td: Thành trì.

Từ điển Trung-Anh

(1) pond
(2) reservoir
(3) moat

Tự hình 6

Dị thể 1

Từ ghép 125

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí ㄔˊ [ㄧˊ, zhì ㄓˋ]

U+6CBB, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa chữa. ◇Tô Thức : “Dư chí Phù Phong chi minh niên, thủy trị quan xá” , (Hỉ vũ đình kí ) Tôi đến Phù Phong năm trước thì năm sau mới sửa lại quan nha.
2. (Động) Trừng trị, trừng phạt. ◎Như: “trị tội” xử tội.
3. (Động) Sắp xếp, lo liệu, sửa soạn, quản lí. ◎Như: “trị quốc” lo liệu nước, “tràng trị cửu an” (Minh sử ) trị yên lâu dài, “trị tửu tiễn hành” đặt rượu đưa tiễn.
4. (Động) Chữa bệnh. ◎Như: “trị bệnh” chữa bệnh, chẩn bệnh, “y trị” chữa bệnh bằng thuốc.
5. (Động) Nghiên cứu. ◎Như: “chuyên trị cổ văn tự” chuyên nghiên cứu văn tự cổ.
6. (Động) Kinh doanh. ◎Như: “trị sản” kinh doanh tài sản. ◇Liêu trai chí dị : “Cư quan liêm, đắc bổng bất trị sanh sản, tích thư doanh ốc” , , (Thư si ) Làm quan thanh liêm, có bổng lộc không vụ làm giàu tậu điền sản, chỉ chứa sách đầy nhà.
7. (Danh) Việc cai trị.
8. (Danh) Trụ sở, chỗ quan chánh phủ đóng. ◎Như: “tỉnh trị” , “huyện trị” .
9. (Tính) Dân đối với quan. ◎Như: “trị hạ” dân đối với quan tự xưng.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí ㄔˊ [ㄉㄧˋ, zhī , zhì ㄓˋ]

U+6CDC, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Trì” , phát nguyên từ tỉnh Hà Nam , chảy vào sông Nhữ .

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

chí ㄔˊ [ㄑㄧˊ, zhī , zhǐ ㄓˇ]

U+7947, tổng 8 nét, bộ qí 示 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thần đất. ◎Như: “thần kì” thần đất.
2. (Động) Làm cho yên lòng. ◇Thi Kinh : “Nhất giả chi lai, Tỉ ngã kì dã” , (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Một lần đến (thăm), Khiến ta yên lòng.
3. (Tính) Cả, lớn. ◇Dịch Kinh : “Bất viễn phục, vô kì hối” , (Hệ từ hạ ) Thời gian không xa, trở lại tốt lành ngay, thì không đến nỗi ăn năn lớn.
4. Một âm là “chỉ”. (Phó) Chỉ, vừa vặn, những. ◇Thi Kinh : “Chỉ giảo ngã tâm” (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Chỉ làm rối loạn lòng ta.

Tự hình 1

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí ㄔˊ

U+7AFE, tổng 9 nét, bộ zhú 竹 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái sáo 8 lỗi

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “trì” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ trì .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống sáo làm bằng trúc.

Từ điển Trung-Anh

variant of [chi2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chí ㄔˊ

U+7B8E, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “huân trì” . Xem “trì” .

Từ điển Trung-Anh

bamboo flute with 8 holes

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí ㄔˊ

U+7BEA, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái sáo 8 lỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái sáo tám lỗ. ◇Thi Kinh : “Bá thị xuy huân, Trọng thị xuy trì” , (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Anh thổi còi, Em thổi sáo. § Vì thế nên anh em hòa mục gọi là “huân trì” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái sáo tám lỗ. Kinh Thi có câu: Bá thị xuy huân, trọng thị xuy trì anh thổi còi, em thổi sáo. Vì thế nên anh em hoà mục gọi là huân trì .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ống sáo tám lỗ: Anh thổi còi em thổi sáo (Thi Kinh); Anh em hoà thuận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trì .

Từ điển Trung-Anh

bamboo flute with 7 or 8 holes

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí ㄔˊ [ㄑㄧˊ]

U+82AA, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hoàng kì” loài cỏ thân mọc ngang trên đất, rễ dùng làm thuốc. Thứ sinh ở Miên Thượng 綿 thì tốt, nên gọi là “Miên kì” 綿, còn viết là . § Chữ “kì” có khi viết là .
2. (Danh) “Kì mẫu” loài cỏ lá nhỏ mà dài, hoa màu tía nhạt. § Còn gọi là “tri mẫu” .

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí ㄔˊ

U+830C, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trì bình” tên huyện ở tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Thiều Chửu

① Trì bình huyện Trì Bình.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trì Bình [Chípíng] Tên huyện.

Tự hình 2

Bình luận 0

chí ㄔˊ [ㄌㄧˊ, ㄌㄧˋ]

U+8389, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “mạt lị” .
2. § Cũng như “lị” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

chí ㄔˊ [zhǐ ㄓˇ]

U+86B3, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trứng của con kiến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trứng kiến, ngày xưa dùng làm món ăn.
2. (Danh) Họ “Chỉ”.

Từ điển Trung-Anh

ant eggs

Tự hình 1

Dị thể 7

Bình luận 0

chí ㄔˊ [shé ㄕㄜˊ, tuó ㄊㄨㄛˊ, ㄧˊ]

U+86C7, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rắn. ◇Nguyễn Trãi : “Mộ ảnh nan lưu phó hác xà” (Mạn hứng ) Bóng chiều khó giữ lại, như con rắn trườn xuống hố.
2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎Như: “Phật khẩu xà tâm” miệng Phật tâm xà, “phong thỉ trường xà” lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
3. Một âm là “di”. (Tính) “Di di” vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí ㄔˊ [ㄧˊ]

U+8B3B, tổng 18 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà hay đài xây dựng biệt hẳn ra một nơi.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

chí ㄔˊ [ㄑㄩ]

U+8D8D, tổng 13 nét, bộ zǒu 走 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đông, nhiều.
2. Một âm là “xu”. § Cũng như “xu” .
3. Một âm là “xúc”. § Cũng như “xúc” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã, té.
2. (Tính) Chập chững (dáng đi của đứa bé).
3. Một âm là “trì”. (Phó) § Xưa dùng như “trì” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

chí ㄔˊ

U+8E1F, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

chí ㄔˊ [ㄉㄧˋ, ㄊㄧˊ, zhì ㄓˋ]

U+8E36, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đá. ◇Trang Tử : “Nộ tắc phân bối tương đệ” (Mã đề ) Giận thì quay lưng đá nhau.
2. (Động) Giẫm, đạp. ◇Lục Quy Mông : “Phong trá diệp nhi tiên tận, Oanh đệ chi nhi dị lạc” , (Thải dược phú ) Ong cắn lá mà chết trước, Chim oanh đạp cành nên dễ rớt.
3. Một âm là “trĩ”. (Tính) Hết lòng hết sức, gắng gỏi. ◇Trang Tử : “Biệt tiết vị nhân, trĩ kì vị nghĩa” , (Mã đề ) Tận tâm tận lực vì đức nhân, hết lòng hết sức vì việc nghĩa.
4. Một âm là “trì”. (Động) Chạy nhanh. § Thông “trì” . ◇Hán Thư : “Bôn trì nhi trí thiên lí” (Vũ Đế kỉ ) Giong ruổi mà đi hàng nghìn dặm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí ㄔˊ [zhí ㄓˊ]

U+8FDF, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trì hoãn
2. chậm trễ, muộn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đợi: Đợi anh chưa đến; (hoặc ) Đợi sáng, bình minh, rạng đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chậm: Chậm chạp; Chậm nhất là 12 giờ tôi đến nhà anh;
② Muộn, trễ: Anh đến muộn rồi. trì tảo [chízăo] Sớm muộn, chẳng sớm thì muộn, chẳng chóng thì chầy;
③ [Chí] (Họ) Trì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi quanh co.

Từ điển Trung-Anh

(1) late
(2) delayed
(3) slow

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 30

Bình luận 0

chí ㄔˊ

U+9045, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trì hoãn
2. chậm trễ, muộn

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “trì” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ trì .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí ㄔˊ

U+905F, tổng 13 nét, bộ chuò 辵 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of |[chi2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chí ㄔˊ [ㄒㄧ, zhí ㄓˊ, zhì ㄓˋ]

U+9072, tổng 15 nét, bộ chuò 辵 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trì hoãn
2. chậm trễ, muộn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chậm, thong thả, chậm chạp. ◇Trần Nhân Tông : “Dương liễu hoa thâm điểu ngữ trì” (Xuân cảnh ) Hoa dương liễu rậm rạp, tiếng chim hót chậm rãi.
2. (Tính) Chậm lụt, không mẫn tiệp. ◎Như: “trì độn” chậm lụt, ngu muội.
3. (Phó) Muộn, trễ. ◇Tây du kí 西: “Tảo khởi trì miên bất tự do” (Đệ nhất hồi) Dậy sớm ngủ trễ, chẳng tự do.
4. (Động) Do dự, không quyết. ◎Như: “trì nghi bất quyết” chần chờ không quyết định. ◇Bạch Cư Dị : “Tầm thanh ám vấn đàn giả thùy, Tì bà thanh đình dục ngữ trì” , (Tì bà hành ) Tìm theo tiếng đàn, thầm hỏi ai là người gẩy, Tiếng tì bà ngừng lại, định nói (nhưng lại) ngần ngừ.
5. (Danh) Họ “Trì”.
6. Một âm là “trí”. (Động) Đợi, mong chờ, kì vọng. ◎Như: “trí quân vị chí” đợi anh chưa đến, “trí minh” đợi sáng, trời sắp sáng. ◇Tạ Linh Vận : “Đăng lâu vị thùy tư? Lâm giang trí lai khách” ? (Nam lâu trung vọng sở trí khách ) Lên lầu vì ai nhớ? Ra sông mong khách đến.
7. (Phó) Vừa, kịp, đến lúc. ◇Hán Thư : “Trí đế hoàn, Triệu vương tử” , (Cao Tổ Lã Hoàng Hậu truyện ) Kịp khi vua quay về, Triệu vương đã chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chậm: Chậm chạp; Chậm nhất là 12 giờ tôi đến nhà anh;
② Muộn, trễ: Anh đến muộn rồi. trì tảo [chízăo] Sớm muộn, chẳng sớm thì muộn, chẳng chóng thì chầy;
③ [Chí] (Họ) Trì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đợi: Đợi anh chưa đến; (hoặc ) Đợi sáng, bình minh, rạng đông.

Từ điển Trung-Anh

(1) late
(2) delayed
(3) slow

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí ㄔˊ

U+99B3, tổng 13 nét, bộ mǎ 馬 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chạy mau, phóng nhanh
2. đuổi
3. truyền đi, vang khắp (tên tuổi)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngựa xe chạy nhanh.
2. (Động) Giong ruổi, chạy nhanh. ◇Tô Thức : “Trì sính đương thế” (Phương Sơn Tử truyện ) Giong ruổi ở đời.
3. (Động) Theo đuổi. ◇Tả truyện : “Tề sư bại tích, công tương trì chi” , (Trang Công thập niên ) Quân Tề thua chạy, nhà vua đuổi theo.
4. (Động) Hướng về. ◎Như: “thần trì” thần trí chăm chú về một điều gì, hồn trí thẫn thờ (vì nhớ nhung, tưởng niệm...). ◇Liêu trai chí dị : “Kiến nhị bát nữ lang, quang diễm dật mục, đình thê thần trì” , , (Thiệu nữ ) Gặp một cô gái tuổi đôi tám, xinh đẹp lộng lẫy, ngẩn mắt nhìn sững sờ. ◇Tùy Thư : “Thân tại biên ngung, tình trì Ngụy khuyết” , (Sử Tường truyện ) Thân ở cõi ngoài, tình hướng về cung khuyết nhà Ngụy.
5. (Động) Truyền đi, vang khắp. ◎Như: “trì danh” nức tiếng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạy mau, đi nhanh, bay nhanh, dong ruổi (thường chỉ ngựa, xe, máy bay): Ngựa phi; Một chiếc phi cơ bay nhanh qua khoảng trời không;
② Truyền đi, vang khắp: Tiếng tăm truyền khắp nơi, nức tiếng;
③ Sử dụng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to run fast
(2) to speed
(3) to gallop
(4) to disseminate
(5) to spread

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí ㄔˊ [ㄌㄧˊ]

U+9A6A, tổng 29 nét, bộ mǎ 馬 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa ô. ◇Liêu trai chí dị : “Li mã sanh câu hĩ, mẫu dã” , (Tam sanh ) Con ngựa ô đẻ con rồi, (đó là một) con đực.
2. (Danh) “Li câu” một bài thơ tiễn biệt ngày xưa. Vì thế văn từ tặng kẻ đi xa gọi là “li ca” .
3. (Danh) “Li châu” : (1) Ngọc châu ở dưới cổ con “li long” . § Tục gọi những câu văn lột được hết chỗ yếu ước là “tham li đắc châu” . (2) Tên khác của “long nhãn” .
4. (Phó) Sóng đôi, ngang hàng. ◇Trương Hành : “Li giá tứ lộc” 鹿 (Tây kinh phú 西) Đóng xe ngang hàng bốn hươu.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí ㄔˊ

U+9A70, tổng 6 nét, bộ mǎ 馬 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chạy mau, phóng nhanh
2. đuổi
3. truyền đi, vang khắp (tên tuổi)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạy mau, đi nhanh, bay nhanh, dong ruổi (thường chỉ ngựa, xe, máy bay): Ngựa phi; Một chiếc phi cơ bay nhanh qua khoảng trời không;
② Truyền đi, vang khắp: Tiếng tăm truyền khắp nơi, nức tiếng;
③ Sử dụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to run fast
(2) to speed
(3) to gallop
(4) to disseminate
(5) to spread

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 25

Bình luận 0