Có 1 kết quả:
xī ㄒㄧ
Tổng nét: 16
Bộ: xué 穴 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱穴悉
Nét bút: 丶丶フノ丶ノ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: JCHDP (十金竹木心)
Unicode: U+7AB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Thu dạ - 秋夜 (Vương Lệnh)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng huyên náo không yên
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Tất tốt” 窸窣 tiếng kêu đứt nối không yên. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt” 河梁幸未坼, 枝撐聲窸窣 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.
Từ điển Thiều Chửu
① Tất tốt 窸窣 cái tiếng huyên náo không yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
【窸窣】tất tốt [xisu] (thanh) Xào xạc, sột soạt.
Từ điển Trung-Anh
disturbing noises
Từ ghép 1