Có 1 kết quả:
bǐ ㄅㄧˇ
Tổng nét: 12
Bộ: zhú 竹 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⺮聿
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フ一一一一丨
Thương Hiệt: HLQ (竹中手)
Unicode: U+7B46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bút
Âm Nôm: bút, phút
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): ふで (fude)
Âm Hàn: 필
Âm Quảng Đông: bat1
Âm Nôm: bút, phút
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): ふで (fude)
Âm Hàn: 필
Âm Quảng Đông: bat1
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí kính Mi trung lưu ngộ đồng quận Tiên Điền tướng công gia quyến thuyền thất chích hữu thi nhất luật - 至涇楣中流遇同郡仙田相公家眷船七隻有詩一律 (Phạm Nguyễn Du)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Giáp Tý thu cửu nguyệt thập ngũ nhật dạ vu niết thự khai diên Đông Chi thị ngâm thị nhất luật bộ vận tương thù kỳ 2 - 甲子秋九月十五日夜于臬署開筵東芝氏吟示一律步韻相酬其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ tặng Cửu Giang thành quán chủ cống sinh Lã Triệu Tường - 和贈九江城館主貢生呂肇祥 (Phan Huy Ích)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu thành - 偶成 (Nguyễn Đề)
• Phùng Khắc Khoan - 馮克寬 (Tự Đức hoàng đế)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Môn đối vân tiêu bích ngọc lưu) - 無題(門對雲霄碧玉流) (Vương Ấu Ngọc)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Giáp Tý thu cửu nguyệt thập ngũ nhật dạ vu niết thự khai diên Đông Chi thị ngâm thị nhất luật bộ vận tương thù kỳ 2 - 甲子秋九月十五日夜于臬署開筵東芝氏吟示一律步韻相酬其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ tặng Cửu Giang thành quán chủ cống sinh Lã Triệu Tường - 和贈九江城館主貢生呂肇祥 (Phan Huy Ích)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu thành - 偶成 (Nguyễn Đề)
• Phùng Khắc Khoan - 馮克寬 (Tự Đức hoàng đế)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Môn đối vân tiêu bích ngọc lưu) - 無題(門對雲霄碧玉流) (Vương Ấu Ngọc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái bút (để viết)
2. viết bằng bút
3. nét trong chữ Hán
4. cách viết, cách vẽ
5. món tiền
6. bức tranh
2. viết bằng bút
3. nét trong chữ Hán
4. cách viết, cách vẽ
5. món tiền
6. bức tranh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bút, cây viết. ◎Như: “mao bút” 毛筆 bút lông, “cương bút” 鋼筆 bút sắt.
2. (Danh) Nét chữ Hán. ◎Như: “bút thuận” 筆順 thứ tự các nét của một chữ Hán.
3. (Danh) Kĩ thuật, kĩ xảo viết văn chương, cách viết, ngòi bút, cách vẽ. ◎Như: “phục bút” 伏筆 bút pháp có mai phục trong bài văn, “bại bút” 敗筆 bài văn, bức họa có tì vết, khuyết điểm.
4. (Danh) Ngày xưa gọi bài viết không vần là “bút”.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Bức họa, bài văn. ◎Như: “nhất bút sơn thủy họa” 一筆山水畫 một bức tranh phong cảnh. (2) Món tiền, khoản tiền. ◎Như: “nhất bút tiền” 一筆錢 một món tiền. (3) Nét. ◎Như: “nhật tự hữu tứ bút” 日字有四筆 chữ "nhật" có bốn nét.
6. (Động) Viết, soạn, chép. ◎Như: “bút chi ư thư” 筆之於書 chép vào trong sách. ◇Sử Kí 史記: “Chí ư vi Xuân Thu, bút tắc bút, tước tắc tước” 至於為春秋, 筆則筆, 削則削 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Đến khi (Khổng Tử) soạn kinh Xuân Thu, thì viết cái gì phải viết, bỏ cái gì phải bỏ. § Đời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì nạo đi. Vì thế nên chữa lại văn tự gọi là “bút tước” 筆削.
7. (Tính) Thẳng. ◎Như: “bút đĩnh” 筆挺 thẳng đứng, “bút trực” 筆直 thẳng tắp.
2. (Danh) Nét chữ Hán. ◎Như: “bút thuận” 筆順 thứ tự các nét của một chữ Hán.
3. (Danh) Kĩ thuật, kĩ xảo viết văn chương, cách viết, ngòi bút, cách vẽ. ◎Như: “phục bút” 伏筆 bút pháp có mai phục trong bài văn, “bại bút” 敗筆 bài văn, bức họa có tì vết, khuyết điểm.
4. (Danh) Ngày xưa gọi bài viết không vần là “bút”.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Bức họa, bài văn. ◎Như: “nhất bút sơn thủy họa” 一筆山水畫 một bức tranh phong cảnh. (2) Món tiền, khoản tiền. ◎Như: “nhất bút tiền” 一筆錢 một món tiền. (3) Nét. ◎Như: “nhật tự hữu tứ bút” 日字有四筆 chữ "nhật" có bốn nét.
6. (Động) Viết, soạn, chép. ◎Như: “bút chi ư thư” 筆之於書 chép vào trong sách. ◇Sử Kí 史記: “Chí ư vi Xuân Thu, bút tắc bút, tước tắc tước” 至於為春秋, 筆則筆, 削則削 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Đến khi (Khổng Tử) soạn kinh Xuân Thu, thì viết cái gì phải viết, bỏ cái gì phải bỏ. § Đời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì nạo đi. Vì thế nên chữa lại văn tự gọi là “bút tước” 筆削.
7. (Tính) Thẳng. ◎Như: “bút đĩnh” 筆挺 thẳng đứng, “bút trực” 筆直 thẳng tắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây bút, cây viết: 毛筆 Bút lông; 自來水筆 Bút máy; 粉筆 Phấn;
② Viết, soạn: 代筆 Viết hộ;
③ Nét (chữ): “日”字有四筆 Chữ “日” (nhật) có 4 nét;
④ Ngay, thẳng: 筆挺 Ngay ngắn; 筆直 Thẳng tắp;
⑤ (loại) Món, số, khoản: 一筆錢 Một món tiền.
② Viết, soạn: 代筆 Viết hộ;
③ Nét (chữ): “日”字有四筆 Chữ “日” (nhật) có 4 nét;
④ Ngay, thẳng: 筆挺 Ngay ngắn; 筆直 Thẳng tắp;
⑤ (loại) Món, số, khoản: 一筆錢 Một món tiền.
Từ điển Trung-Anh
(1) pen
(2) pencil
(3) writing brush
(4) to write or compose
(5) the strokes of Chinese characters
(6) classifier for sums of money, deals
(7) CL:支[zhi1],枝[zhi1]
(2) pencil
(3) writing brush
(4) to write or compose
(5) the strokes of Chinese characters
(6) classifier for sums of money, deals
(7) CL:支[zhi1],枝[zhi1]
Từ ghép 143
bái bǎn bǐ 白板筆 • bái guǐ bǐ 白鬼筆 • bài bǐ 敗筆 • bào bǐ dāo 刨筆刀 • bǐ chù 筆觸 • bǐ dǐ xià 筆底下 • bǐ diàn 筆電 • bǐ diào 筆調 • bǐ fǎ 筆法 • bǐ fēng 筆鋒 • bǐ gǎn 筆桿 • bǐ gǎn zi 筆桿子 • bǐ gēng 筆耕 • bǐ gòng 筆供 • bǐ guǎn miàn 筆管麵 • bǐ huà 筆劃 • bǐ huà 筆畫 • bǐ huà jiǎn zì biǎo 筆劃檢字表 • bǐ huà shù 筆畫數 • bǐ jì 筆記 • bǐ jì 筆跡 • bǐ jì běn 筆記本 • bǐ jì běn diàn nǎo 筆記本電腦 • bǐ jì běn jì suàn jī 筆記本計算機 • bǐ jì xíng diàn nǎo 筆記型電腦 • bǐ jià 筆架 • bǐ jiān 筆尖 • bǐ lì 筆力 • bǐ lù 筆錄 • bǐ mào 筆帽 • bǐ míng 筆名 • bǐ mò 筆墨 • bǐ shèng yú dāo wén bǐ wǔ qiáng 筆勝於刀文比武強 • bǐ shì 筆試 • bǐ shùn 筆順 • bǐ suàn 筆算 • bǐ tán 筆談 • bǐ tào 筆套 • bǐ tì 筆替 • bǐ tǐng 筆挺 • bǐ tǒng 筆筒 • bǐ tóu 筆頭 • bǐ wù 筆誤 • bǐ xià 筆下 • bǐ xià shēng huā 筆下生花 • bǐ xiān 筆仙 • bǐ xīn 筆心 • bǐ yàn 筆硯 • bǐ yì 筆譯 • bǐ yǒu 筆友 • bǐ zhàn 筆戰 • bǐ zhě 筆者 • bǐ zhí 筆直 • bǐng bǐ 秉筆 • bǐng bǐ zhí shū 秉筆直書 • cā cā bǐ 擦擦筆 • chí tuó zān bǐ 持橐簪筆 • chù kòng bǐ 觸控筆 • chuò bǐ 輟筆 • dài bǐ 代筆 • dāo bǐ 刀筆 • diǎn jīng zhī bǐ 點睛之筆 • dú lì Zhōng wén bǐ huì 獨立中文筆會 • fěn bǐ 粉筆 • fèn bǐ jí shū 奮筆疾書 • fú bǐ 伏筆 • fù bǐ 附筆 • gāng bǐ 鋼筆 • gē bǐ 擱筆 • gōng bǐ 工筆 • guāng bǐ 光筆 • hǎo jì xìng bù rú làn bǐ tóu 好記性不如爛筆頭 • héng bǐ 橫筆 • huà bǐ 畫筆 • jì hao bǐ 記號筆 • juǎn bǐ dāo 卷筆刀 • jué bǐ 絕筆 • kāi bǐ 開筆 • kǒu zhū bǐ fá 口誅筆伐 • là bǐ 蠟筆 • Là bǐ Xiǎo xīn 蠟筆小新 • lián bǐ 連筆 • luò bǐ 落筆 • mǎ kè bǐ 馬克筆 • mài kè bǐ 麥克筆 • máo bǐ 毛筆 • méi bǐ 眉筆 • miào bǐ 妙筆 • miào bǐ shēng huā 妙筆生花 • mò bǐ 墨筆 • qí yì bǐ 奇異筆 • qiān bǐ 鉛筆 • qiān bǐ dāo 鉛筆刀 • qiān bǐ hé 鉛筆盒 • qiān zì bǐ 簽字筆 • qīn bǐ 親筆 • qìng bǐ nán shū 罄筆難書 • qū bǐ 曲筆 • rǒng bǐ 冗筆 • rùn bǐ 潤筆 • shā bǐ 煞筆 • shè bǐ 涉筆 • shén bǐ 神筆 • shēng huā miào bǐ 生花妙筆 • shǒu bǐ 手筆 • shù bǐ 豎筆 • sǐ wáng bǐ jì 死亡筆記 • suí bǐ 隨筆 • tí bǐ 提筆 • tí bǐ wàng zì 提筆忘字 • tóu bǐ cóng róng 投筆從戎 • tú dú bǐ mò 屠毒筆墨 • tuó bǐ 橐筆 • wén bǐ 文筆 • wǔ bǐ 五筆 • wǔ bǐ biān mǎ 五筆編碼 • wǔ bǐ shū rù fǎ 五筆輸入法 • wǔ bǐ zì xíng 五筆字型 • wǔ bǐ zì xíng 五筆字形 • xià bǐ 下筆 • xiāo qiān bǐ jī 削鉛筆機 • xiǎo bǐ diàn 小筆電 • xìn bǐ 信筆 • yǎn xiàn bǐ 眼線筆 • yī bǐ bù gǒu 一筆不苟 • yī bǐ gōu xiāo 一筆勾銷 • yī bǐ mǒ shā 一筆抹殺 • yī bǐ mǒ shā 一筆抹煞 • yì cún bǐ xiān , huà jìn yì zài 意存筆先,畫盡意在 • yíng guāng bǐ 熒光筆 • yìng bǐ 硬筆 • yǔ máo bǐ 羽毛筆 • yuán zhū bǐ 圓珠筆 • yuán zǐ bǐ 原子筆 • yùn bǐ 運筆 • zhé bǐ 折筆 • zhí bǐ 執筆 • zhí bǐ 直筆 • zhuàn bǐ dāo 轉筆刀 • zhuō bǐ 拙筆 • zhuó bǐ 著筆 • zì dòng qiān bǐ 自動鉛筆 • zuò bǐ jì 作筆記