Có 1 kết quả:

ㄅㄧˇ
Âm Pinyin: ㄅㄧˇ
Tổng nét: 12
Bộ: zhú 竹 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フ一一一一丨
Thương Hiệt: HLQ (竹中手)
Unicode: U+7B46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bút
Âm Nôm: bút, phút
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): ふで (fude)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bat1

Tự hình 4

Dị thể 2

1/1

ㄅㄧˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái bút (để viết)
2. viết bằng bút
3. nét trong chữ Hán
4. cách viết, cách vẽ
5. món tiền
6. bức tranh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bút, cây viết. ◎Như: “mao bút” 毛筆 bút lông, “cương bút” 鋼筆 bút sắt.
2. (Danh) Nét chữ Hán. ◎Như: “bút thuận” 筆順 thứ tự các nét của một chữ Hán.
3. (Danh) Kĩ thuật, kĩ xảo viết văn chương, cách viết, ngòi bút, cách vẽ. ◎Như: “phục bút” 伏筆 bút pháp có mai phục trong bài văn, “bại bút” 敗筆 bài văn, bức họa có tì vết, khuyết điểm.
4. (Danh) Ngày xưa gọi bài viết không vần là “bút”.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Bức họa, bài văn. ◎Như: “nhất bút sơn thủy họa” 一筆山水畫 một bức tranh phong cảnh. (2) Món tiền, khoản tiền. ◎Như: “nhất bút tiền” 一筆錢 một món tiền. (3) Nét. ◎Như: “nhật tự hữu tứ bút” 日字有四筆 chữ "nhật" có bốn nét.
6. (Động) Viết, soạn, chép. ◎Như: “bút chi ư thư” 筆之於書 chép vào trong sách. ◇Sử Kí 史記: “Chí ư vi Xuân Thu, bút tắc bút, tước tắc tước” 至於為春秋, 筆則筆, 削則削 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Đến khi (Khổng Tử) soạn kinh Xuân Thu, thì viết cái gì phải viết, bỏ cái gì phải bỏ. § Đời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì nạo đi. Vì thế nên chữa lại văn tự gọi là “bút tước” 筆削.
7. (Tính) Thẳng. ◎Như: “bút đĩnh” 筆挺 thẳng đứng, “bút trực” 筆直 thẳng tắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây bút, cây viết: 毛筆 Bút lông; 自來水筆 Bút máy; 粉筆 Phấn;
② Viết, soạn: 代筆 Viết hộ;
③ Nét (chữ): “日”字有四筆 Chữ “日” (nhật) có 4 nét;
④ Ngay, thẳng: 筆挺 Ngay ngắn; 筆直 Thẳng tắp;
⑤ (loại) Món, số, khoản: 一筆錢 Một món tiền.

Từ điển Trung-Anh

(1) pen
(2) pencil
(3) writing brush
(4) to write or compose
(5) the strokes of Chinese characters
(6) classifier for sums of money, deals
(7) CL:支[zhi1],枝[zhi1]

Từ ghép 143

bái bǎn bǐ 白板筆bái guǐ bǐ 白鬼筆bài bǐ 敗筆bào bǐ dāo 刨筆刀bǐ chù 筆觸bǐ dǐ xià 筆底下bǐ diàn 筆電bǐ diào 筆調bǐ fǎ 筆法bǐ fēng 筆鋒bǐ gǎn 筆桿bǐ gǎn zi 筆桿子bǐ gēng 筆耕bǐ gòng 筆供bǐ guǎn miàn 筆管麵bǐ huà 筆劃bǐ huà 筆畫bǐ huà jiǎn zì biǎo 筆劃檢字表bǐ huà shù 筆畫數bǐ jì 筆記bǐ jì 筆跡bǐ jì běn 筆記本bǐ jì běn diàn nǎo 筆記本電腦bǐ jì běn jì suàn jī 筆記本計算機bǐ jì xíng diàn nǎo 筆記型電腦bǐ jià 筆架bǐ jiān 筆尖bǐ lì 筆力bǐ lù 筆錄bǐ mào 筆帽bǐ míng 筆名bǐ mò 筆墨bǐ shèng yú dāo wén bǐ wǔ qiáng 筆勝於刀文比武強bǐ shì 筆試bǐ shùn 筆順bǐ suàn 筆算bǐ tán 筆談bǐ tào 筆套bǐ tì 筆替bǐ tǐng 筆挺bǐ tǒng 筆筒bǐ tóu 筆頭bǐ wù 筆誤bǐ xià 筆下bǐ xià shēng huā 筆下生花bǐ xiān 筆仙bǐ xīn 筆心bǐ yàn 筆硯bǐ yì 筆譯bǐ yǒu 筆友bǐ zhàn 筆戰bǐ zhě 筆者bǐ zhí 筆直bǐng bǐ 秉筆bǐng bǐ zhí shū 秉筆直書cā cā bǐ 擦擦筆chí tuó zān bǐ 持橐簪筆chù kòng bǐ 觸控筆chuò bǐ 輟筆dài bǐ 代筆dāo bǐ 刀筆diǎn jīng zhī bǐ 點睛之筆dú lì Zhōng wén bǐ huì 獨立中文筆會fěn bǐ 粉筆fèn bǐ jí shū 奮筆疾書fú bǐ 伏筆fù bǐ 附筆gāng bǐ 鋼筆gē bǐ 擱筆gōng bǐ 工筆guāng bǐ 光筆hǎo jì xìng bù rú làn bǐ tóu 好記性不如爛筆頭héng bǐ 橫筆huà bǐ 畫筆jì hao bǐ 記號筆juǎn bǐ dāo 卷筆刀jué bǐ 絕筆kāi bǐ 開筆kǒu zhū bǐ fá 口誅筆伐là bǐ 蠟筆Là bǐ Xiǎo xīn 蠟筆小新lián bǐ 連筆luò bǐ 落筆mǎ kè bǐ 馬克筆mài kè bǐ 麥克筆máo bǐ 毛筆méi bǐ 眉筆miào bǐ 妙筆miào bǐ shēng huā 妙筆生花mò bǐ 墨筆qí yì bǐ 奇異筆qiān bǐ 鉛筆qiān bǐ dāo 鉛筆刀qiān bǐ hé 鉛筆盒qiān zì bǐ 簽字筆qīn bǐ 親筆qìng bǐ nán shū 罄筆難書qū bǐ 曲筆rǒng bǐ 冗筆rùn bǐ 潤筆shā bǐ 煞筆shè bǐ 涉筆shén bǐ 神筆shēng huā miào bǐ 生花妙筆shǒu bǐ 手筆shù bǐ 豎筆sǐ wáng bǐ jì 死亡筆記suí bǐ 隨筆tí bǐ 提筆tí bǐ wàng zì 提筆忘字tóu bǐ cóng róng 投筆從戎tú dú bǐ mò 屠毒筆墨tuó bǐ 橐筆wén bǐ 文筆wǔ bǐ 五筆wǔ bǐ biān mǎ 五筆編碼wǔ bǐ shū rù fǎ 五筆輸入法wǔ bǐ zì xíng 五筆字型wǔ bǐ zì xíng 五筆字形xià bǐ 下筆xiāo qiān bǐ jī 削鉛筆機xiǎo bǐ diàn 小筆電xìn bǐ 信筆yǎn xiàn bǐ 眼線筆yī bǐ bù gǒu 一筆不苟yī bǐ gōu xiāo 一筆勾銷yī bǐ mǒ shā 一筆抹殺yī bǐ mǒ shā 一筆抹煞yì cún bǐ xiān , huà jìn yì zài 意存筆先,畫盡意在yíng guāng bǐ 熒光筆yìng bǐ 硬筆yǔ máo bǐ 羽毛筆yuán zhū bǐ 圓珠筆yuán zǐ bǐ 原子筆yùn bǐ 運筆zhé bǐ 折筆zhí bǐ 執筆zhí bǐ 直筆zhuàn bǐ dāo 轉筆刀zhuō bǐ 拙筆zhuó bǐ 著筆zì dòng qiān bǐ 自動鉛筆zuò bǐ jì 作筆記