Có 1 kết quả:
xiàng ㄒㄧㄤˋ
Tổng nét: 11
Bộ: shǐ 豕 (+4 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフ丨フ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: NAPO (弓日心人)
Unicode: U+8C61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tượng
Âm Nôm: tượng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ゾウ (zō)
Âm Nhật (kunyomi): かたど.る (katado.ru)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: zoeng6
Âm Nôm: tượng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ゾウ (zō)
Âm Nhật (kunyomi): かたど.る (katado.ru)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: zoeng6
Tự hình 6
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại tuyết hậu giai Thương Cầu nhập Linh Ẩn tự đồng phú - 大雪後偕蒼虯入靈隱寺同賦 (Du Minh Chấn)
• Đề Lý bát đế tự - 題李八帝寺 (Phan Trọng Mưu)
• Điếu Minh Loan động khẩu thượng sĩ đại vương phần - 吊鳴鸞峒口上仕大王墳 (Nguyễn Đức Hùng)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Nhĩ hà - 珥河 (Nguyễn Hành)
• Phạm Lãi du Ngũ Hồ - 范蠡遊五湖 (Nguyễn Khuyến)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 06 - Thất Tinh nham - 桂林十二詠其六-七星岩 (Phan Huy Thực)
• Tạ tân ân kỳ 2 - 謝新恩其二 (Lý Dục)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam - 送李仲賓蕭方崖出使安南 (Lưu Nhạc)
• Đề Lý bát đế tự - 題李八帝寺 (Phan Trọng Mưu)
• Điếu Minh Loan động khẩu thượng sĩ đại vương phần - 吊鳴鸞峒口上仕大王墳 (Nguyễn Đức Hùng)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Nhĩ hà - 珥河 (Nguyễn Hành)
• Phạm Lãi du Ngũ Hồ - 范蠡遊五湖 (Nguyễn Khuyến)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 06 - Thất Tinh nham - 桂林十二詠其六-七星岩 (Phan Huy Thực)
• Tạ tân ân kỳ 2 - 謝新恩其二 (Lý Dục)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam - 送李仲賓蕭方崖出使安南 (Lưu Nhạc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con voi
Từ điển phổ thông
1. hình dáng
2. giống như
2. giống như
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con voi. § Tục gọi là “đại tượng” 大象.
2. (Danh) Dạng, hình trạng, trạng thái. § Thông “tượng” 像. ◎Như: “cảnh tượng” 景象 cảnh vật, “khí tượng” 氣象 khí hậu (sự biến hóa của các trạng thái thiên nhiên như nắng, mưa, gió, bão) § Xem thêm từ này. § Ghi chú: Nhà Phật 佛 cho đạo Phật sau khi Phật tổ tịch rồi một nghìn năm là thời kì “tượng giáo” 象教, nghĩa là chỉ còn có hình tượng Phật chứ không thấy chân thân Phật nữa.
3. (Danh) Phép tắc, mẫu mực.
4. (Danh) Tên một điệu múa ngày xưa, do vua Vũ 武 đặt ra.
5. (Danh) Đồ đựng rượu.
6. (Danh) Họ “Tượng”.
7. (Tính) Làm bằng ngà voi. ◎Như: “tượng hốt” 象笏 cái hốt bằng ngà voi.
8. (Động) Giống, tương tự. § Thông “tượng” 像.
9. (Động) Phỏng theo, bắt chước. ◎Như: “tượng hình” 象形 dựa theo hình sự vật (một cách trong “lục thư” 六書, tức là sáu cách cấu tạo chữ Hán). ◇Tả truyện 左傳: “Quân hữu quân chi uy nghi, kì thần úy nhi ái chi, tắc nhi tượng chi” 君有君之威儀, 其臣畏而愛之, 則而象之 (Tương công tam thập nhất niên 襄公三十一年) Vua có oai nghi của vua, bề tôi kính sợ và yêu vì, mà bắt chước theo.
2. (Danh) Dạng, hình trạng, trạng thái. § Thông “tượng” 像. ◎Như: “cảnh tượng” 景象 cảnh vật, “khí tượng” 氣象 khí hậu (sự biến hóa của các trạng thái thiên nhiên như nắng, mưa, gió, bão) § Xem thêm từ này. § Ghi chú: Nhà Phật 佛 cho đạo Phật sau khi Phật tổ tịch rồi một nghìn năm là thời kì “tượng giáo” 象教, nghĩa là chỉ còn có hình tượng Phật chứ không thấy chân thân Phật nữa.
3. (Danh) Phép tắc, mẫu mực.
4. (Danh) Tên một điệu múa ngày xưa, do vua Vũ 武 đặt ra.
5. (Danh) Đồ đựng rượu.
6. (Danh) Họ “Tượng”.
7. (Tính) Làm bằng ngà voi. ◎Như: “tượng hốt” 象笏 cái hốt bằng ngà voi.
8. (Động) Giống, tương tự. § Thông “tượng” 像.
9. (Động) Phỏng theo, bắt chước. ◎Như: “tượng hình” 象形 dựa theo hình sự vật (một cách trong “lục thư” 六書, tức là sáu cách cấu tạo chữ Hán). ◇Tả truyện 左傳: “Quân hữu quân chi uy nghi, kì thần úy nhi ái chi, tắc nhi tượng chi” 君有君之威儀, 其臣畏而愛之, 則而象之 (Tương công tam thập nhất niên 襄公三十一年) Vua có oai nghi của vua, bề tôi kính sợ và yêu vì, mà bắt chước theo.
Từ điển Thiều Chửu
① Con voi.
② Ngà voi, như tượng hốt 象笏 cái hốt bằng ngà voi.
③ Hình trạng, hình tượng, như: đồ tượng 圖象 tranh tượng, nay thông dụng chữ 像.
④ Tượng giáo 象教 nhà Phật cho đạo Phật sau khi Phật tổ tịch rồi một nghìn năm là thời kì tượng giáo, nghĩa là chỉ còn có hình tượng Phật chứ không thấy chân thân Phật nữa.
⑤ Khí tượng, có cái hình tượng lộ ra ngoài.
⑥ Làm phép, gương mẫu.
⑦ Đồ đựng rượu.
⑧ Điệu múa.
② Ngà voi, như tượng hốt 象笏 cái hốt bằng ngà voi.
③ Hình trạng, hình tượng, như: đồ tượng 圖象 tranh tượng, nay thông dụng chữ 像.
④ Tượng giáo 象教 nhà Phật cho đạo Phật sau khi Phật tổ tịch rồi một nghìn năm là thời kì tượng giáo, nghĩa là chỉ còn có hình tượng Phật chứ không thấy chân thân Phật nữa.
⑤ Khí tượng, có cái hình tượng lộ ra ngoài.
⑥ Làm phép, gương mẫu.
⑦ Đồ đựng rượu.
⑧ Điệu múa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Con) voi, tượng;
② Ngà voi: 象笏 Cái hốt bằng ngà voi;
③ Hình dáng, tình trạng, hình tượng: 景象 Cảnh tượng; 氣象 Khí tượng;
④ Tượng: 象形 Tượng hình: 象聲 Tượng thanh;
⑤ (văn) Phép tắc, khuôn mẫu;
⑥ (văn) Đồ đựng rượu;
⑦ (văn) Điệu múa.
② Ngà voi: 象笏 Cái hốt bằng ngà voi;
③ Hình dáng, tình trạng, hình tượng: 景象 Cảnh tượng; 氣象 Khí tượng;
④ Tượng: 象形 Tượng hình: 象聲 Tượng thanh;
⑤ (văn) Phép tắc, khuôn mẫu;
⑥ (văn) Đồ đựng rượu;
⑦ (văn) Điệu múa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con voi. Td: Quản tượng ( người chăn voi ) — Cái ngà voi — Hình trạng hiện ra. Td: Cảnh tượng — Cái phép tắc — Tên một con cờ trong lối cờ tướng.
Từ điển Trung-Anh
(1) elephant
(2) CL:隻|只[zhi1]
(3) shape
(4) form
(5) appearance
(6) to imitate
(2) CL:隻|只[zhi1]
(3) shape
(4) form
(5) appearance
(6) to imitate
Từ ghép 176
bāo luó wàn xiàng 包罗万象 • bāo luó wàn xiàng 包羅萬象 • bì tú xiàng dìng lǐ 閉圖象定理 • bì tú xiàng dìng lǐ 闭图象定理 • biǎo xiàng 表象 • bìng xiàng 病象 • bō lì èr xiàng xìng 波粒二象性 • bù xiàng huà 不象話 • bù xiàng huà 不象话 • cháng máo xiàng 長毛象 • cháng máo xiàng 长毛象 • chéng xiàng 成象 • chí zhì xiàn xiàng 迟滞现象 • chí zhì xiàn xiàng 遲滯現象 • chōu xiàng 抽象 • chōu xiàng cí 抽象詞 • chōu xiàng cí 抽象词 • chōu xiàng dài shù 抽象代数 • chōu xiàng dài shù 抽象代數 • chōu xiàng sī wéi 抽象思維 • chōu xiàng sī wéi 抽象思维 • chōu xiàng yù 抽象域 • chūn xiàng 椿象 • dà bèn xiàng 大笨象 • dà xiàng 大象 • dì yī xiàng xiàn 第一象限 • duì xiàng 对象 • duì xiàng 對象 • è ěr ní nuò xiàn xiàng 厄尔尼诺现象 • è ěr ní nuò xiàn xiàng 厄爾尼諾現象 • gǒu zuǐ li tǔ bù chū xiàng yá 狗嘴裏吐不出象牙 • gǒu zuǐ li tǔ bù chū xiàng yá 狗嘴里吐不出象牙 • guān xiàng tái 觀象臺 • guān xiàng tái 观象台 • guó jì xiàng qí 国际象棋 • guó jì xiàng qí 國際象棋 • hǎi xiàng 海象 • hàn xiàng 旱象 • hǎo xiàng 好象 • hé yǎn mō xiàng 合眼摸象 • huàn xiàng 幻象 • jì xiàng 跡象 • jì xiàng 迹象 • jiā shēn yìn xiàng 加深印象 • jiǎ xiàng 假象 • jiǎ xiàng yá 假象牙 • jǐng xiàng 景象 • kè bǎn yìn xiàng 刻板印象 • liàng xiàng 景象 • lù xiàng 录象 • lù xiàng 錄象 • luàn xiàng 乱象 • luàn xiàng 亂象 • mài xiàng 脈象 • mài xiàng 脉象 • máng rén mō xiàng 盲人摸象 • máo xiàng 毛象 • měng mǎ xiàng 猛犸象 • měng mǎ xiàng 猛獁象 • miàn xiàng duì xiàng de jì shù 面向对象的技术 • miàn xiàng duì xiàng de jì shù 面嚮對象的技術 • miàn xiàng duì xiàng yǔ yán 面向对象语言 • miàn xiàng duì xiàng yǔ yán 面嚮對象語言 • mō xiàng 摸象 • ǒu xiàng 偶象 • qì xiàng 气象 • qì xiàng 氣象 • qì xiàng guān cè zhàn 气象观测站 • qì xiàng guān cè zhàn 氣象觀測站 • qì xiàng jú 气象局 • qì xiàng jú 氣象局 • qì xiàng tái 气象台 • qì xiàng tái 氣象台 • qì xiàng tīng 气象厅 • qì xiàng tīng 氣象廳 • qì xiàng wèi xīng 气象卫星 • qì xiàng wèi xīng 氣象衛星 • qì xiàng xué 气象学 • qì xiàng xué 氣象學 • qì xiàng xué zhě 气象学者 • qì xiàng xué zhě 氣象學者 • qì xiàng zhàn 气象站 • qì xiàng zhàn 氣象站 • rén xīn bù zú shé tūn xiàng 人心不足蛇吞象 • shēng mìng jì xiàng 生命跡象 • shēng mìng jì xiàng 生命迹象 • shēng mìng zhēng xiàng 生命征象 • shēng mìng zhēng xiàng 生命徵象 • Shì jiè Qì xiàng Zǔ zhī 世界气象组织 • Shì jiè Qì xiàng Zǔ zhī 世界氣象組織 • shǔ xiàng 属象 • shǔ xiàng 屬象 • sì xiàng 四象 • tài xiàng pí 泰象啤 • tiān xiàng 天象 • tiān xiàng yí 天象仪 • tiān xiàng yí 天象儀 • tú xiàng 图象 • tú xiàng 圖象 • wān dòu xiàng 豌豆象 • wàn xiàng 万象 • wàn xiàng 萬象 • wàn xiàng gēng xīn 万象更新 • wàn xiàng gēng xīn 萬象更新 • wéi xiàng 唯象 • wéi xiàng lǐ lùn 唯象理論 • wéi xiàng lǐ lùn 唯象理论 • Wén dàng Duì xiàng Mó xíng 文档对象模型 • Wén dàng Duì xiàng Mó xíng 文檔對象模型 • xiā zi mō xiàng 瞎子摸象 • xiǎn xiàng huán shēng 险象环生 • xiǎn xiàng huán shēng 險象環生 • xiàn xiàng 现象 • xiàn xiàng 現象 • xiàn xiàng xué 现象学 • xiàn xiàng xué 現象學 • xiǎng xiàng 想象 • xiǎng xiàng lì 想象力 • xiàng bá bàng 象拔蚌 • xiàng duì xiàng 相对象 • xiàng duì xiàng 相對象 • xiàng hǎi bào 象海豹 • xiàng huà 象話 • xiàng huà 象话 • xiàng qí 象棋 • xiàng qí sài 象棋賽 • xiàng qí sài 象棋赛 • xiàng shēng cí 象声词 • xiàng shēng cí 象聲詞 • xiàng xiàn 象限 • xiàng xíng 象形 • xiàng xíng wén zì 象形文字 • xiàng xíng zì 象形字 • xiàng yá 象牙 • xiàng yá tǎ 象牙塔 • xiàng yàng 象样 • xiàng yàng 象樣 • xiàng yín 象银 • xiàng zhēng 象征 • xiàng zhēng 象徵 • xiàng zhēng xìng 象征性 • xiàng zhēng xìng 象徵性 • xiàng zhēng zhǔ yì 象征主义 • xiàng zhēng zhǔ yì 象徵主義 • xīng xiàng 星象 • xīng xiàng è yào 星象恶曜 • xīng xiàng è yào 星象惡曜 • xīng xiàng tú 星象图 • xīng xiàng tú 星象圖 • xíng xiàng 形象 • xíng xiàng dà shǐ 形象大使 • xíng xiàng yì shù 形象艺术 • xíng xiàng yì shù 形象藝術 • xuè xiàng 血象 • yì xiàng 意象 • yìn xiàng 印象 • yìn xiàng pài 印象派 • yìn xiàng zhǔ yì 印象主义 • yìn xiàng zhǔ yì 印象主義 • yǐng xiàng 影象 • yuē huì duì xiàng 約會對象 • yuē huì duì xiàng 约会对象 • zàng xiàng 藏象 • zhǎo duì xiàng 找对象 • zhǎo duì xiàng 找對象 • zhēn xiàng 真象 • zhēng xiàng 征象 • zhēng xiàng 徵象 • zhèng xiàng 正象 • zhèng xiàng 症象 • Zhōng guó Qì xiàng jú 中国气象局 • Zhōng guó Qì xiàng jú 中國氣象局 • zhòng máng mō xiàng 众盲摸象 • zhòng máng mō xiàng 眾盲摸象 • zì rán xiàn xiàng 自然现象 • zì rán xiàn xiàng 自然現象