Có 7 kết quả:

厓 nhai啀 nhai崖 nhai捱 nhai涯 nhai睚 nhai街 nhai

1/7

nhai

U+5393, tổng 8 nét, bộ hán 厂 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ven núi, cạnh núi, vách núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “nhai” 崖.
2. (Danh) Xưa dùng như “nhai” 涯.
3. (Danh) Xưa dùng như “nhai” 睚.

Từ điển Thiều Chửu

① Bên, như nhai ngạn 厓岸 bên bờ. Cũng như chữ nhai 崖, 涯.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bên: 厓岸 Ven bờ;
② Vách, vách núi (như 崖, bộ 山): 懸厓 Vách núi cheo leo (dựng đứng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sườn núi — Bờ nước.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhai

U+5540, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Nhai sài” 啀喍 sủa, cắn nhau (nói về chó). § Cũng viết là “nhai sài” 崖柴. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đấu tránh lỗ xế, nhai sài hào phệ” 鬥諍擄掣, 啀喍嗥吠 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Giành giựt lôi kéo, cắn kêu gào sủa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chó nhe răng muốn cắn — Chó cắn lộn.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

nhai

U+5D16, tổng 11 nét, bộ sơn 山 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ven núi, cạnh núi, vách núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ven núi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” 回頭已隔萬重崖 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
2. (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế. ◇Trang Tử 莊子: “Kim nhĩ xuất ư nhai sĩ, quan ư đại hải” 今爾出於崖涘, 觀於大海 (Thu thủy 秋水) Nay ngươi ra khỏi bờ bến, nhìn xem biển cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Ven núi, cũng như chữ nhai 厓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vách núi (như 厓, bộ 厂).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhai 啀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sườn núi.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhai [ngai]

U+6371, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chống cự

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chống cự, kháng cự.
2. (Động) Lần lữa, trì hoãn. § Thông “ai” 挨.
3. (Động) Nương nhờ. § Thông “ai” 挨. ◇Khán tiền nô 看錢奴: “Khả liên kiến yêm vô nhai vô ỷ, vô chủ vô kháo” 可憐見俺無捱無倚, 無主無靠 (Đệ tam chiết 第三折) Đáng thương thấy ta không (nơi) nương tựa, không có chủ, chẳng (ai) nhờ cậy.
4. (Động) Bị, chịu. § Thông “ai” 挨. ◎Như: “nhai đả” 捱打 bị đánh đòn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tập Nhân khởi lai, tiện giác thân thể phát trọng, đầu đông mục trướng, tứ chi hỏa nhiệt. Tiên thì hoàn tránh trát đích trụ, thứ hậu nhai bất trụ, chỉ yêu thụy trước” 襲人起來, 便覺身體發重, 頭疼目脹, 四肢火熱. 先時還扎掙得住, 次後捱不住, 只要睡著 (Đệ thập cửu hồi) Tập Nhân dậy, thấy người khó chịu, đầu nhức, mắt húp, chân tay nóng bức. Lúc đầu còn cố gượng, sau không chịu nổi, chỉ muốn ngủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chống cự.
② Lần lữa, bị đánh đòn cũng gọi là nhai đả 捱打.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống cự lại — Kéo dài ra.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhai

U+6DAF, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bờ, bến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ bến, bờ nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bồng Lai Nhược Thủy yểu vô nhai” 篷萊弱水杳無涯 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙寓興) Non Bồng nước Nhược mờ mịt không bờ bến.
2. (Danh) Biên tế, cực hạn. ◎Như: “vô nhai” 無涯 vô tận, không giới hạn. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô sanh dã hữu nhai, nhi tri dã vô nhai” 吾生也有涯, 而知也無涯 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Đời ta thì có bờ bến (giới hạn), mà cái biết thì không bờ bến (vô tận).
3. (Danh) Phương diện, khu vực. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Từ nhân các tại nhất nhai cư” 詞人各在一涯居 (Thù vận Châu Lệnh Hồ tướng công 酬鄆州令狐相公) Những người làm từ mỗi người ở một phương.
4. (Danh) Chỗ hổng, khe hở.
5. (Động) Hạn chế, ước thúc.
6. (Động) Đo, lường. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Trách hải thùy năng nhai” 賾海誰能涯 (Điếu Nguyên Lỗ San 弔元魯山) Biển sâu ai dò được?

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ bến, cái gì vô cùng vô tận gọi là vô nhai 無涯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bờ, bờ bến, chân trời: 天涯海角 Chân trời góc biển; 一望無涯 Không bờ bến; 人慾無涯 Lòng tham muốn của con người là không có bờ bến; 人之生者有涯,而知者無涯,以有涯隨無涯,殆矣 Đời sống của con người là có bờ bến, mà cái biết thì không có bờ bến, lấy cái có bờ bến để theo đuổi cái không bờ bến, là nguy lắm vậy (Lão tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước — Giới hạn — Vùng đất.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhai

U+775A, tổng 13 nét, bộ mục 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vẹ mắt, góc mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khóe mắt.
2. (Tính) “Nhai xải” 睚眥 vẻ trừng mắt giận dữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Vẹ mắt.
② Nhai xải 睚眥 nhìn một cách khinh bỉ, đưa mắt lườm.

Từ điển Trần Văn Chánh

【睚眥】nhai tí [yázì] (văn) Trợn mắt, quắc mắt (khi tức giận).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tầm mắt — Ngước mắt lên.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

nhai

U+8857, tổng 12 nét, bộ hành 行 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngã tư
2. đường phố

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường, phố. ◎Như: “đại nhai tiểu hạng” 大街小巷 đường lớn ngõ nhỏ, “cuống nhai” 逛街 dạo phố.
2. (Danh) Khu phố chợ tập trung sinh hoạt buôn bán, làm việc theo một ngành nghề nào đó. ◎Như: “gia cụ nhai” 家具街 khu bán đồ dùng trong nhà, “điện ảnh nhai” 電影街 khu phố điện ảnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngã tư, con đường thông cả bốn mặt, những đường cái trong thành phố đều gọi là nhai.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đường phố, phố, đường: 上街 Ra phố;
② (đph) Chợ: 赶街 Đi chợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường thông nhiều ngả. Đường đi — Đường trong thành phố.

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0