Có 3 kết quả:

痿 nuy羸 nuy萎 nuy

1/3

nuy

U+75FF, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị liệt, không cử động được

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh có một bộ phận trong cơ thể bị tê liệt, suy nhược, gân thịt mềm nhũn không cử động được.
2. (Động) Suy vi, suy giảm. ◇Hà Điển : “Đãi liễu hảo nhất hồi, na trận phong dã nuy liễu, y cựu bình hòa thủy cảng” , , (Đệ tam hồi) Đợi một hồi lâu, trận gió ấy thổi yếu đi, vũng sông phẳng lặng trở lại như cũ.
3. (Động) § Dùng như “nuy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Liệt, gân thịt mềm nhũn không cử động được gọi là nuy.

Từ điển Trần Văn Chánh

nuy chứng [wâizhèng] (y) Chứng liệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh liệt, không cử động được.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Bình luận 0

nuy [luy]

U+7FB8, tổng 19 nét, bộ dương 羊 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gầy, yếu đuối

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gầy. ◎Như: “luy mã” ngựa gầy, “luy sấu tiều tụy” ốm o tiều tụy.
2. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: “hoặc cường hoặc luy” hoặc mạnh hoặc yếu.
3. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “luy binh” binh mệt mỏi.
4. (Động) Lấy dây buộc, ràng rịt. ◇Dịch Kinh : “Đê dương xúc phiên, luy kì giác” , (Đại tráng quái ) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.
5. (Động) Giằng co.
6. (Động) Giật đổ.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nuy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Gầy.
② Yếu đuối.
③ Giằng co.
④ Giật đổ. Ta quen đọc là chữ nuy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gầy yếu: Thân thể gầy yếu;
② Giằng co;
③ Giật đổ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nuy [uy, uỷ]

U+840E, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khô héo
2. (xem: nuy nhuy )

Từ điển Thiều Chửu

① Héo, cây cỏ héo.
② Ốm chết. Như triết nhân kì nuy hồ (Lễ kí ) người hiền triết ốm chết mất ư.
③ Nuy nhuy hoa nuy nhuy, có khi gọi là uy nhuy , dùng để làm thuốc. Một tên gọi là ngọc trúc .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Suy sụp, sụt: Giá đã sụt xuống rồi;
② Mới xảy ra:
② (văn) Chết mất: ! Người hiền triết có lẽ chết mất ư! (Lễ kí: Đàn Cung thượng) Xem [wâi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ khô — Dùng như chữ Nuy — Một âm là Uỷ.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0