Có 3 kết quả:
痿 nuy • 羸 nuy • 萎 nuy
Từ điển phổ thông
bị liệt, không cử động được
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh có một bộ phận trong cơ thể bị tê liệt, suy nhược, gân thịt mềm nhũn không cử động được.
2. (Động) Suy vi, suy giảm. ◇Hà Điển 何典: “Đãi liễu hảo nhất hồi, na trận phong dã nuy liễu, y cựu bình hòa thủy cảng” 待了好一回, 那陣風也痿了, 依舊平和水港 (Đệ tam hồi) Đợi một hồi lâu, trận gió ấy thổi yếu đi, vũng sông phẳng lặng trở lại như cũ.
3. (Động) § Dùng như “nuy” 萎.
2. (Động) Suy vi, suy giảm. ◇Hà Điển 何典: “Đãi liễu hảo nhất hồi, na trận phong dã nuy liễu, y cựu bình hòa thủy cảng” 待了好一回, 那陣風也痿了, 依舊平和水港 (Đệ tam hồi) Đợi một hồi lâu, trận gió ấy thổi yếu đi, vũng sông phẳng lặng trở lại như cũ.
3. (Động) § Dùng như “nuy” 萎.
Từ điển Thiều Chửu
① Liệt, gân thịt mềm nhũn không cử động được gọi là nuy.
Từ điển Trần Văn Chánh
【痿症】nuy chứng [wâizhèng] (y) Chứng liệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh liệt, không cử động được.
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
gầy, yếu đuối
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Gầy. ◎Như: “luy mã” 羸馬 ngựa gầy, “luy sấu tiều tụy” 羸瘦憔悴 ốm o tiều tụy.
2. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: “hoặc cường hoặc luy” 或強或羸 hoặc mạnh hoặc yếu.
3. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “luy binh” 羸兵 binh mệt mỏi.
4. (Động) Lấy dây buộc, ràng rịt. ◇Dịch Kinh 易經: “Đê dương xúc phiên, luy kì giác” 羝羊觸藩, 羸其角 (Đại tráng quái 大壯卦) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.
5. (Động) Giằng co.
6. (Động) Giật đổ.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nuy”.
2. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: “hoặc cường hoặc luy” 或強或羸 hoặc mạnh hoặc yếu.
3. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “luy binh” 羸兵 binh mệt mỏi.
4. (Động) Lấy dây buộc, ràng rịt. ◇Dịch Kinh 易經: “Đê dương xúc phiên, luy kì giác” 羝羊觸藩, 羸其角 (Đại tráng quái 大壯卦) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.
5. (Động) Giằng co.
6. (Động) Giật đổ.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nuy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gầy.
② Yếu đuối.
③ Giằng co.
④ Giật đổ. Ta quen đọc là chữ nuy.
② Yếu đuối.
③ Giằng co.
④ Giật đổ. Ta quen đọc là chữ nuy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gầy yếu: 身體羸弱 Thân thể gầy yếu;
② Giằng co;
③ Giật đổ.
② Giằng co;
③ Giật đổ.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 24
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. khô héo
2. (xem: nuy nhuy 萎蕤)
2. (xem: nuy nhuy 萎蕤)
Từ điển Thiều Chửu
① Héo, cây cỏ héo.
② Ốm chết. Như triết nhân kì nuy hồ 哲人其萎乎 (Lễ kí 禮記) người hiền triết ốm chết mất ư.
③ Nuy nhuy 萎蕤 hoa nuy nhuy, có khi gọi là uy nhuy 葳萎, dùng để làm thuốc. Một tên gọi là ngọc trúc 玉竹.
② Ốm chết. Như triết nhân kì nuy hồ 哲人其萎乎 (Lễ kí 禮記) người hiền triết ốm chết mất ư.
③ Nuy nhuy 萎蕤 hoa nuy nhuy, có khi gọi là uy nhuy 葳萎, dùng để làm thuốc. Một tên gọi là ngọc trúc 玉竹.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Suy sụp, sụt: 價錢萎下來了 Giá đã sụt xuống rồi;
② Mới xảy ra:
② (văn) Chết mất: 哲人其萎乎! Người hiền triết có lẽ chết mất ư! (Lễ kí: Đàn Cung thượng) Xem 萎 [wâi].
② Mới xảy ra:
② (văn) Chết mất: 哲人其萎乎! Người hiền triết có lẽ chết mất ư! (Lễ kí: Đàn Cung thượng) Xem 萎 [wâi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ khô — Dùng như chữ Nuy 痿 — Một âm là Uỷ.
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0