Có 2 kết quả:

圕 tuān ㄊㄨㄢ湍 tuān ㄊㄨㄢ

1/2

tuān ㄊㄨㄢ [tú shū guǎn ㄊㄨˊ ㄕㄨ ㄍㄨㄢˇ]

U+5715, tổng 13 nét, bộ wéi 囗 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thư viện sách, là chữ viết gộp của 圖書館

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đồ thư quán” 圖書館: ba chữ viết gom lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) contraction of the three characters of 圖書館|图书馆[tu2 shu1 guan3]
(2) library

Tự hình 1

Dị thể 1

tuān ㄊㄨㄢ [zhuān ㄓㄨㄢ]

U+6E4D, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước chảy xiết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước chảy xiết. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Cô khách thương thệ thoan” 孤客傷逝湍 (Thất lí lại 石七里瀨) Khách cô đơn thương xót dòng chảy xiết trôi đi mất.
2. (Tính) Xiết (dòng nước). ◎Như: “thoan lưu” 湍流 dòng nước xiết.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước chảy xiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nước chảy xiết: 急湍 Nước xiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy xiết.

Từ điển Trung-Anh

to rush (of water)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2