Có 6 kết quả:

㖞 wāi ㄨㄞ呙 wāi ㄨㄞ咼 wāi ㄨㄞ喎 wāi ㄨㄞ夭 wāi ㄨㄞ歪 wāi ㄨㄞ

1/6

wāi ㄨㄞ

U+359E, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) awry (mouth)
(2) askew
(3) Taiwan pr. [kuai1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

wāi ㄨㄞ [guō ㄍㄨㄛ]

U+5459, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) lopsided
(2) Taiwan pr. [kuai1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

wāi ㄨㄞ [guō ㄍㄨㄛ]

U+54BC, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

méo, lệch

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 歪 (bộ 止).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người. Họ Qua — Một âm là Quai. Xem Quai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng méo — Miệng ăn nói ngang ngược — Một âm là Qua. Xem Qua.

Từ điển Trung-Anh

(1) lopsided
(2) Taiwan pr. [kuai1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

wāi ㄨㄞ

U+558E, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

miệng méo, méo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Miệng méo (do thần kinh bị tê liệt). ◎Như: “khẩu nhãn oa tà” 口眼喎斜 mồm mắt méo lệch.
2. (Tính) Nghiêng, lệch.

Từ điển Thiều Chửu

① Méo miệng, như khẩu nhãn oa tà 口眼喎斜 mồm mắt méo lệch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Miệng méo, méo: 口眼喎斜 Mặt và miệng méo lệch.

Từ điển Trung-Anh

(1) awry (mouth)
(2) askew
(3) Taiwan pr. [kuai1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

wāi ㄨㄞ [ㄨㄛˋ, yāo ㄧㄠ, yǎo ㄧㄠˇ]

U+592D, tổng 4 nét, bộ dà 大 (+1 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Động vật hoặc thực vật còn non, còn nhỏ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thấp hữu trường sở, Y na kì chi. Yêu chi ốc ốc, Lạc tử chi vô tri” 隰有萇楚, 猗儺其枝. 夭之沃沃, 樂子之無知 (Cối phong 檜風, Thấp hữu trường sở 隰有萇楚) Chỗ thấp có cây trường sở, Cành mềm mại dịu dàng. Mầm non màu mỡ, Vui thay (cây trường sở) vô tư lự.
2. (Danh) Tai vạ. ◇Thi Kinh 詩經: “Dân kim chi vô lộc, Thiên yêu thị trạc” 民今之無祿, 天夭是椓 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Dân nay không bổng lộc, Tai họa của trời lại nện thêm vào.
3. (Tính) “Yêu yêu” 夭夭: (1) Nét mặt vui hòa. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử chi yến cư, thân thân như dã, yêu yêu như dã” 子之燕居, 申申如也, 夭夭如也 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử lúc nhàn cư thì thư thái, vẻ mặt hòa vui. (2) Tươi tốt, xinh xắn đáng yêu. ◇Thi Kinh 詩經: “Đào chi yêu yêu, Chước chước kì hoa” 桃之夭夭, 灼灼其華 (Chu nam 周南, Đào yêu 桃夭) Đào tơ xinh tốt, Hoa nhiều rực rỡ.
4. (Động) “Yêu kiểu” 夭矯 uốn khúc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngô văn thiên trì chi phần hữu long yêu kiểu” 吾聞天池之濆有龍夭矯 (Mạnh Tử từ cổ liễu 孟子祠古柳) Ta nghe bên bờ ao trời có con rồng uốn khúc.
5. Một âm là “yểu”. (Động) Chết non. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sính Tiêu thị, vị giá nhi yểu” 聘蕭氏, 未嫁而夭 (Anh Ninh 嬰寧) Đã giạm hỏi cô Tiêu, chưa cưới thì (cô này) chết non.

Tự hình 5

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wāi ㄨㄞ [wǎi ㄨㄞˇ]

U+6B6A, tổng 9 nét, bộ zhǐ 止 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

méo, lệch

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Méo lệch, nghiêng. ◎Như: “oai đầu” 歪頭 đầu nghiêng, “oai tà” 歪斜 nghiêng lệch.
2. (Tính) Không chính đáng. ◎Như: “oai chủ ý” 歪主意 chủ ý không chính đáng.
3. (Động) Nghiêng về một bên. ◎Như: “oai trước đầu” 歪著頭 nghiêng đầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phác đích chỉ nhất quyền, chánh đả tại tị tử thượng, đả đắc tiên huyết bính lưu, tị tử oai tại bán biên” 撲的只一拳, 正打在鼻子上, 打得鮮血迸流, 鼻子歪在半邊 (Đệ tam hồi) Đấm một quả vào mũi, máu tươi vọt ra, mũi vẹt sang một bên.
4. (Động) Tạm nghỉ. ◎Như: “tại sàng thượng oai nhất hội nhi” 在床上歪一會兒 trên giường tạm nghỉ một lát.
5. (Động) Sái, trật (bị thương). ◎Như: “oai liễu cước” 歪了腳 trật chân rồi.
6. § Ta quen đọc là “oa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Méo lệch. Ta quen đọc là chữ oa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lệch, méo, xéo, nghiêng, xiêu vẹo: 歪着頭 Nghiêng đầu; 這張畫掛歪了 Bức tranh này treo lệch rồi; 房子歪歪倒倒的 Nhà cửa xiêu vẹo;
② Không chính đáng: 歪道 Con đường không chính đáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong vẹo, không thẳng.

Từ điển Trung-Anh

(1) askew
(2) at a crooked angle
(3) devious
(4) noxious
(5) (coll.) to lie on one's side

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 37

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0