Có 19 kết quả:

偠 yǎo ㄧㄠˇ咬 yǎo ㄧㄠˇ夭 yǎo ㄧㄠˇ婹 yǎo ㄧㄠˇ嬈 yǎo ㄧㄠˇ宎 yǎo ㄧㄠˇ杳 yǎo ㄧㄠˇ殀 yǎo ㄧㄠˇ眑 yǎo ㄧㄠˇ瞭 yǎo ㄧㄠˇ窅 yǎo ㄧㄠˇ窈 yǎo ㄧㄠˇ窔 yǎo ㄧㄠˇ舀 yǎo ㄧㄠˇ蓔 yǎo ㄧㄠˇ要 yǎo ㄧㄠˇ騕 yǎo ㄧㄠˇ鷕 yǎo ㄧㄠˇ齩 yǎo ㄧㄠˇ

1/19

yǎo ㄧㄠˇ

U+5060, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Yểu thiệu” 偠紹 dáng dấp xinh đẹp. ◇Trương Hành 張衡: “Trí sức trình cổ, yểu thiệu tiện quyên” 致飾程蠱, 偠紹便娟 (Nam đô phú 南都賦).

Tự hình 1

Dị thể 1

yǎo ㄧㄠˇ [jiāo ㄐㄧㄠ]

U+54AC, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cắn vào xương

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắn, ngoạm. ◎Như: “giảo nha” 咬牙 nghiến răng. ◇Tây du kí 西遊記: “Hầu vương văn thử, bất giác tâm đầu hỏa khởi, giảo nha đại nộ đạo...” 猴王聞此, 不覺心頭火起, 咬牙大怒道... (Đệ tứ hồi) Hầu vương nghe vậy, bất giác lòng dạ bốc lửa, nghiến răng nói...
2. § Ghi chú: Nguyên là chữ “giảo” 齩.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắn vào xương. Nguyên là chữ giảo 齩.

Từ điển Trần Văn Chánh

【咬咬】giao giao [jiaojiao] (văn) Tiếng chim kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 齩(bộ 齒).

Từ điển Trần Văn Chánh

【咬哇】yêu oa [yaowa] Bài hát thô tục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Giao 膠.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn — Cắn, nhai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu buồn khổ thống thiết — Các âm khác là Giao, Giảo. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

variant of 咬[yao3]

Từ điển Trung-Anh

(1) to bite
(2) to nip

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 57

yǎo ㄧㄠˇ [wāi ㄨㄞ, ㄨㄛˋ, yāo ㄧㄠ]

U+592D, tổng 4 nét, bộ dà 大 (+1 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Động vật hoặc thực vật còn non, còn nhỏ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thấp hữu trường sở, Y na kì chi. Yêu chi ốc ốc, Lạc tử chi vô tri” 隰有萇楚, 猗儺其枝. 夭之沃沃, 樂子之無知 (Cối phong 檜風, Thấp hữu trường sở 隰有萇楚) Chỗ thấp có cây trường sở, Cành mềm mại dịu dàng. Mầm non màu mỡ, Vui thay (cây trường sở) vô tư lự.
2. (Danh) Tai vạ. ◇Thi Kinh 詩經: “Dân kim chi vô lộc, Thiên yêu thị trạc” 民今之無祿, 天夭是椓 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Dân nay không bổng lộc, Tai họa của trời lại nện thêm vào.
3. (Tính) “Yêu yêu” 夭夭: (1) Nét mặt vui hòa. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử chi yến cư, thân thân như dã, yêu yêu như dã” 子之燕居, 申申如也, 夭夭如也 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử lúc nhàn cư thì thư thái, vẻ mặt hòa vui. (2) Tươi tốt, xinh xắn đáng yêu. ◇Thi Kinh 詩經: “Đào chi yêu yêu, Chước chước kì hoa” 桃之夭夭, 灼灼其華 (Chu nam 周南, Đào yêu 桃夭) Đào tơ xinh tốt, Hoa nhiều rực rỡ.
4. (Động) “Yêu kiểu” 夭矯 uốn khúc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngô văn thiên trì chi phần hữu long yêu kiểu” 吾聞天池之濆有龍夭矯 (Mạnh Tử từ cổ liễu 孟子祠古柳) Ta nghe bên bờ ao trời có con rồng uốn khúc.
5. Một âm là “yểu”. (Động) Chết non. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sính Tiêu thị, vị giá nhi yểu” 聘蕭氏, 未嫁而夭 (Anh Ninh 嬰寧) Đã giạm hỏi cô Tiêu, chưa cưới thì (cô này) chết non.

Tự hình 5

Dị thể 7

yǎo ㄧㄠˇ

U+5A79, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) svelte
(2) sylphlike

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

yǎo ㄧㄠˇ [ráo ㄖㄠˊ, rǎo ㄖㄠˇ]

U+5B08, tổng 15 nét, bộ nǚ 女 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Kiều nhiêu” 嬌嬈 xinh đẹp, mĩ lệ.
2. Một âm là “nhiễu”. (Động) Quấy rầy, làm rối loạn. § Thông “nhiễu” 擾.
3. Lại một âm nữa là “liểu”. (Tính) “Liểu liểu” 嬈嬈 yếu đuối.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 50

yǎo ㄧㄠˇ [yāo ㄧㄠ, yào ㄧㄠˋ]

U+5B8E, tổng 7 nét, bộ mián 宀 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc nhà ở phía đông nam. Chỉ chỗ sâu kín. Vốn viết là “yểu” 窔. ◇Trang Tử 莊子: “Vị thường hiếu điền, nhi thuần sanh ư yểu” 未嘗好田, 而鶉生於宎 (Từ Vô Quỷ 徐無鬼) (Tôi) chưa từng thích đi săn, mà chim thuần sinh ra ở góc nhà đông nam.

Tự hình 1

Dị thể 1

yǎo ㄧㄠˇ

U+6773, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. mờ mịt, lặng bặt
2. sâu thẳm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mờ mịt, xa xôi. ◎Như: “yểu minh” 杳冥 mờ mịt, sâu xa.
2. (Tính) Thăm thẳm, mông mênh. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Thần Quang tự yểu hứng thiên u” 神光寺杳興偏幽 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
3. (Phó) Không có dấu vết, vắng bặt. ◎Như: “yểu vô tiêu tức” 杳無消息 bặt không tin tức, “yểu vô nhân tung” 杳無人蹤 tuyệt không dấu vết người.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “liểu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Mờ mịt, lặng bặt, như yểu nhiên 杳然 mờ mịt không có dấu vết gì, yểu vô tiêu tức 杳無消息 bặt không tin tức gì, v.v.
② Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vắng bặt: 音容已杳 Bặt tăm, bặt hẳn tăm hơi;
② Thăm thẳm, mông mênh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phải đọc Yểu. Xem Yểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm — Sâu xa..

Từ điển Trung-Anh

(1) dark and quiet
(2) disappear

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 20

yǎo ㄧㄠˇ [yāo ㄧㄠ]

U+6B80, tổng 8 nét, bộ dǎi 歹 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chết non, ít tuổi mà chết.
2. (Động) Giết hại.

Tự hình 1

Dị thể 3

yǎo ㄧㄠˇ

U+7711, tổng 10 nét, bộ mù 目 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) sunken eyes
(2) deep
(3) abstruse

Tự hình 1

Dị thể 1

yǎo ㄧㄠˇ [liǎo ㄌㄧㄠˇ, liào ㄌㄧㄠˋ]

U+77AD, tổng 17 nét, bộ mù 目 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hung trung chánh, tắc mâu tử liệu yên” 胸中正, 則眸子瞭焉 (Li Lâu thượng 離婁上) Lòng trung chính, thì con ngươi mắt trong sáng.
2. Một âm là “liễu”. (Động) Hiểu rõ, thấy rõ. ◎Như: “minh liễu” 明瞭 thấy rõ, “liễu giải” 瞭解 hiểu rõ.
3. Một âm là “liêu”. (Phó) Xa (nhìn). ◎Như: “liêu vọng” 瞭望 trông ra xa. § Cũng như “thiếu vọng” 眺望.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

yǎo ㄧㄠˇ

U+7A85, tổng 10 nét, bộ xué 穴 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. mờ mịt, lặng bặt
2. sâu thẳm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn ra xa, viễn vọng.
2. (Tính) Sâu xa, sâu thẳm.
3. (Tính) “Yểu nhiên” 窅然: (1) Trướng nhiên, bâng khuâng, buồn bã. ◇Trang Tử 莊子: “Yểu nhiên táng kì thiên hạ yên” 窅然喪其天下焉 (Tiêu dao du 逍遙遊) (Vua Nghiêu) bâng khuâng quên mất thiên hạ của mình. (2) Sâu xa.
4. (Phó) U tĩnh, trầm tịch. ◇Lí Bạch 李白: “Đào hoa lưu thủy yểu nhiên khứ, Biệt hữu thiên địa phi nhân gian” 桃花流水窅然去, 別有天地非人間 (San trung vấn đáp 山中問答) Hoa đào theo dòng nước âm thầm lặng lẽ trôi đi mất, Chẳng còn trời đất với nhân gian.

Từ điển Thiều Chửu

① Sâu thẳm.
② Yểu nhiên 窅然 trướng nhiên, bâng khuâng, buồn bã. Trang Tử 莊子: Yểu nhiên táng kì thiên hạ yên 窅然喪其天下焉 (Tiêu dao du 逍遙遊) (vua Nghiêu) bâng khuâng quên mất thiên hạ của mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sâu xa, bí ẩn;
② Buồn bã, buồn rầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt sâu vào — Chỉ sự buồn rầu thất vọng — Sâu xa.

Từ điển Trung-Anh

(1) sunken eyes
(2) deep and hollow
(3) remote and obscure
(4) variant of 杳[yao3]

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 1

yǎo ㄧㄠˇ [yào ㄧㄠˋ]

U+7A88, tổng 10 nét, bộ xué 穴 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sâu xa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu xa. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hữu huyệt yểu nhiên” 有穴窈然 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Có hang sâu thẳm.
2. (Tính) § Xem “yểu điệu” 窈窕.

Từ điển Thiều Chửu

① Sâu xa.
② Yểu điệu 窈窕 tả cái đức tính u nhàn của con gái, yểu điệu thục nữ, quân tử hảo cầu 窈窕淑女,君子好逑 (Thi Kinh 詩經) gái hiền yểu điệu, đôi tốt của người quân tử.
③ Núi sông, nhà cửa thâm u cũng gọi là yểu điệu. Quy khứ lai từ 歸去來辭: Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu 既窈窕以尋壑,亦崎嶇而經丘 đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sâu xa;
②【窈窕】yểu điệu [yăotiăo] (văn) a. Yểu điệu, dịu dàng, thùy mị, duyên dáng: 窈窕淑女,君子好逑 Dịu dàng thục nữ như ai, sánh cùng quân tử tốt đôi vợ chồng (Thi Kinh); b. Sâu vắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu xa. Như chữ Yểu 窅 — Đẹp mắt.

Từ điển Trung-Anh

(1) deep
(2) quiet and elegant
(3) variant of 杳[yao3]

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 5

yǎo ㄧㄠˇ [yào ㄧㄠˋ]

U+7A94, tổng 11 nét, bộ xué 穴 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gió đông nam

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Áo yểu” 奧窔 chỗ sâu thẳm. § Góc tây bắc nhà gọi là “áo”, góc đông nam gọi là “yểu”. Ngày xưa làm nhà ngoài là nhà chơi, trong là nhà ở, cho nên dùng nói ví chỗ thâm thúy là “áo yểu”. § Ta quen đọc là “diểu”.

Từ điển Trung-Anh

(1) dark
(2) deep
(3) southeast corner of room

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

yǎo ㄧㄠˇ

U+8200, tổng 10 nét, bộ jiù 臼 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

múc nước bên nọ rót sang bên kia

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Múc (bằng môi, thìa). ◎Như: “yểu thủy” 舀水 múc nước, “yểu thang” 舀湯 múc canh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khai liễu dũng cái, chỉ cố yểu lãnh tửu khiết” 開了桶蓋, 只顧舀冷酒喫 (Đệ tứ hồi) (Lỗ Trí Thâm) mở nắp thùng, cứ múc rượu lạnh mà uống.
2. (Danh) “Yểu tử” 舀子 môi, thìa (dùng để múc). § Cũng gọi là “yểu nhi” 舀兒.

Từ điển Thiều Chửu

① Múc nước bên này rót sang bên kia.

Từ điển Trần Văn Chánh

Múc: 舀水 Múc nước; 舀湯 Múc canh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Múc ra. Vét ra. Cũng đọc Yểu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to ladle out
(2) to scoop up

Tự hình 3

Dị thể 10

Từ ghép 5

yǎo ㄧㄠˇ [zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+84D4, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

a variety of grass

Tự hình 1

yǎo ㄧㄠˇ [yāo ㄧㄠ, yào ㄧㄠˋ]

U+8981, tổng 9 nét, bộ yà 襾 (+3 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quan trọng, cần thiết. ◎Như: “yếu nghĩa” 要義 ý nghĩa quan trọng, “yếu sự” 要事 việc trọng yếu.
2. (Động) Muốn, đòi. ◎Như: “yếu trướng” 要帳 đòi nợ, “yếu phạn” 要飯 xin ăn.
3. (Động) Cần. ◎Như: “ngã yếu nhất chi bút” 我要一枝筆 tôi cần một cây bút.
4. (Động) Phải, cần phải, nên. ◎Như: “yếu nỗ lực học tập” 要努力學習 cần phải cố gắng học tập.
5. (Động) Nhờ, đề nghị. ◎Như: “tha yếu ngã thế tha bạn nhất kiện sự” 他要我替他辦一件事 anh ấy nhờ tôi thay anh làm một việc.
6. (Phó) Tóm lại, rốt cuộc, cuối cùng. ◇Hán Thư 漢書: “Nhân sanh yếu tử, hà vi khổ tâm” 人生要死, 何為苦心 (Quảng Lăng Lệ Vương Tư truyện 廣陵厲王胥傳) Đời người rồi cũng chết, khổ tâm mà làm gì.
7. (Phó) Sắp, sẽ. ◎Như: “thiên yếu hạ vũ liễu” 天要下雨了 trời sắp mưa rồi.
8. (Liên) Nếu, nhược bằng. ◎Như: “minh thiên yếu thị hạ vũ, ngã tựu bất khứ liễu” 明天要是下雨, 我就不去了 nếu mai trời mưa thì tôi không đi.
9. Một âm là “yêu”. (Động) Đòi, đòi hỏi, yêu cầu. ◎Như: “yêu vật” 要物 đòi lấy vật gì. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hảo ý trước nhĩ hồng y thường hướng hỏa, tiện yêu tửu khiết! Khứ! Bất khứ thì tương lai điếu tại giá lí” 好意著你烘衣裳向火, 便要酒喫! 去! 不去時將來弔在這裏 (Đệ thập hồi) Đã tốt bụng cho anh hong quần áo trước lửa, giờ lại đòi uống rượu! Cút đi! Bằng chẳng cút thì treo ngược lên đây bây giờ.
10. (Động) Muốn, thỉnh cầu. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Tiện yêu hoàn gia, thiết tửu sát kê tác thực” 便要還家, 設酒殺雞作食 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Bèn mời về nhà, bày rượu, mổ gà để đãi.
11. (Động) Ước hẹn. ◇Luận Ngữ 論語: “Cửu yêu bất vong bình sinh chi ngôn” 久要不忘平生之言 (Hiến vấn 憲問) Ước hẹn lâu mà vẫn không quên lời nói lúc bình sinh.
12. (Động) Ép buộc, bức bách. ◇Luận Ngữ 論語: “Tuy viết bất yêu quân, ngô bất tín dã” 雖曰不要君, 吾不信也 (Hiến vấn 憲問) Tuy nói là không yêu sách vua, ta cũng không tin.
13. (Động) Cản trở, ngăn cản, đón bắt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Sử sổ nhân yêu ư lộ” 使數人要於路 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Sai mấy người đón chận trên đường.
14. (Động) Xét xem.
15. (Danh) Eo lưng. § Thông “yêu” 腰.
16. (Danh) Họ “Yêu”.

Tự hình 5

Dị thể 9

yǎo ㄧㄠˇ

U+9A15, tổng 19 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: yểu niểu 騕褭)

Từ điển Trung-Anh

name of a fabulous horse

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

yǎo ㄧㄠˇ

U+9DD5, tổng 22 nét, bộ niǎo 鳥 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

cry of hen pheasant

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

yǎo ㄧㄠˇ [jiāo ㄐㄧㄠ, yāo ㄧㄠ]

U+9F69, tổng 21 nét, bộ chǐ 齒 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắn vào xương

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắn. § Cũng như “giảo” 咬.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắn. Tục hay viết là 咬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cắn, ngoạm: 齩一口餅Cắn một mẩu bánh; 齩緊牙關 Cắn răng mà chịu;
② Sủa: 雞叫狗齩 Gà gáy chó sủa;
③ Vu vạ: 不准亂齩好人 Không được vu vạ bừa người tốt;
④ Nói, đọc, phát âm: 齩字不清 Phát âm (đọc) không rõ;
⑤ Kẹp chặt, siết chặt: 齩不住 Siết không chặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn — Cắn, nhai — Nghiến răng lại.

Từ điển Trung-Anh

variant of 咬[yao3]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2