Có 21 kết quả:

咶 guō ㄍㄨㄛ啯 guō ㄍㄨㄛ嘓 guō ㄍㄨㄛ埚 guō ㄍㄨㄛ堝 guō ㄍㄨㄛ崞 guō ㄍㄨㄛ彍 guō ㄍㄨㄛ活 guō ㄍㄨㄛ涡 guō ㄍㄨㄛ渦 guō ㄍㄨㄛ粿 guō ㄍㄨㄛ聒 guō ㄍㄨㄛ蜮 guō ㄍㄨㄛ蝈 guō ㄍㄨㄛ蟈 guō ㄍㄨㄛ輠 guō ㄍㄨㄛ过 guō ㄍㄨㄛ過 guō ㄍㄨㄛ郭 guō ㄍㄨㄛ鍋 guō ㄍㄨㄛ锅 guō ㄍㄨㄛ

1/21

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nếm, liếm, ăn. § Xưa dùng như “thiểm” .
2. Một âm là “hoái”. (Động) Suyễn tức, khó thở.
3. Một âm là “quát”. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo.
4. Một âm là “oa”. (Trạng thanh) (1) Tiếng va chạm. (2) Tiếng lải nhải, o oe.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

guō ㄍㄨㄛ

U+556F, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) sound of swallowing
(2) croak

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

guō ㄍㄨㄛ [guó ㄍㄨㄛˊ]

U+5613, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nuốt ực ực

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Quắc quắc” : (1) Tiếng nuốt ực ực. (2) Tiếng cóc nhái.

Từ điển Trung-Anh

(1) sound of swallowing
(2) croak

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

guō ㄍㄨㄛ

U+57DA, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nồi nấu kim loại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [ganguo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

crucible

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

guō ㄍㄨㄛ

U+581D, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nồi nấu kim loại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “kham qua” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [ganguo].

Từ điển Trung-Anh

crucible

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

guō ㄍㄨㄛ

U+5D1E, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên huyện.
2. (Danh) Tên núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, tức Quách sơn, thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa, và cũng là tên huyện tức Quách huyện, cùng tỉnh.

Từ điển Trung-Anh

name of a mountain

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

guō ㄍㄨㄛ [kuò ㄎㄨㄛˋ]

U+5F4D, tổng 17 nét, bộ gōng 弓 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Dương nỏ, binh túc vệ nhà Ðường gọi là khoắc kị

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giương hết dây cung: Mười tên giặc giương cung, một trăm kẻ lại không dám tiến bước (Hán thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khoắc .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

guō ㄍㄨㄛ [huó ㄏㄨㄛˊ]

U+6D3B, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Còn sống, có sống. ◎Như: “hoạt ngư” cá còn sống. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thử thì Bảo Ngọc chánh tọa trước nạp muộn, tưởng Tập Nhân chi mẫu bất tri thị tử thị hoạt” , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Lúc đó Bảo Ngọc đang ngồi buồn rầu, nghĩ đến mẹ Tập Nhân không biết còn sống hay đã chết.
2. (Tính) Linh động, sống động. ◎Như: “linh hoạt” sống động, “hoạt bát” nhanh nhẹn, “hoạt chi” khoản tiền tùy thời chi dùng, linh động, không nhất định. ◇Đỗ Mục : “Vũ dư san thái hoạt” (Trì Châu ) Mưa qua dáng núi sống động.
3. (Động) Sống. ◇Thi Kinh : “Bá quyết bách cốc, Thật hàm tư hoạt” , (Chu tụng , Tái sam ) Gieo trăm thứ thóc, (Chúng) hấp thụ hơi khí mà sống.
4. (Động) Cứu sống. ◇Trang Tử : “Quân khởi hữu đẩu thăng chi thủy, nhi hoạt ngã tai?” , (Ngoại vật ) Ông há có thưng đẩu nước để cứu sống tôi chăng?
5. (Danh) Sinh kế. ◇Đỗ Phủ : “Bổn mại văn vi hoạt” (Văn hộc tư lục quan vị quy ) Vốn (lấy việc) bán văn làm sinh kế.
6. (Danh) Công việc, công tác. ◎Như: “tố hoạt” làm công việc. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngã môn viên lí hựu không, dạ trường liễu, ngã mỗi dạ tác hoạt, việt đa nhất cá nhân, khởi bất việt hảo?” , , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Trong vườn ở bên chúng con vắng vẻ, đêm lại dài, đêm nào con cũng làm việc, nếu thêm được một người, há chẳng tốt hơn sao?
7. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “hoạt tượng” rất giống.
8. (Phó) Một cách linh động. ◎Như: “vận dụng đắc ngận hoạt” vận dụng rất linh hoạt.
9. Một âm là “quạt”. (Trạng thanh) “Quạt quạt” tiếng nước chảy.

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guō ㄍㄨㄛ [ㄨㄛ]

U+6DA1, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sông Qua (ở tỉnh An Huy của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

guō ㄍㄨㄛ [ㄨㄛ]

U+6E26, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sông Qua (ở tỉnh An Huy của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Qua” , ở tỉnh Hà Nam.
2. Một âm là “oa”. (Danh) Nước xoáy.
3. (Danh) Chỗ lũm xuống như xoáy. ◎Như: “tửu oa” lũm đồng tiền (chỗ xoáy trên má khi cười, nói).

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guō ㄍㄨㄛ [guǒ ㄍㄨㄛˇ]

U+7CBF, tổng 14 nét, bộ mǐ 米 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn làm bằng bột gạo.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

guō ㄍㄨㄛ [guā ㄍㄨㄚ]

U+8052, tổng 12 nét, bộ ěr 耳 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói đi nói lại, nói nhiều lần. ◇Thủy hử truyện : “Chúng nhân thuyết tha đích danh tự, quát đắc sái gia nhĩ đóa dã lung liễu, tưởng tất kì nhân thị cá chân nam tử, dĩ trí thiên hạ văn danh” , , , (Đệ ngũ thập bát hồi) Mọi người nói tên họ ông ta, lải nhải đến điếc cả tai, chắc hẳn người này đáng là trang nam tử nên mới lừng danh thiên hạ.
2. (Động) Huyên náo, om sòm, làm inh tai. ◎Như: “quát sảo” làm ồn ào điếc tai. ◇Vương An Thạch : “Vị hiềm quy xá nhi đồng quát, Cố tựu tăng phòng tá tháp miên” , (Họa Huệ Tư Tuế ) Vì ngại về nhà con nít làm ồn ào, Nên đến phòng sư mượn giường ngủ.
3. (Động) Phiền nhiễu. ◇Lục Du : “Ninh tương thùy lão nhĩ, Cánh thụ thế sự quát” , (Lão cảnh ).

Từ điển Thiều Chửu

① Om sòm, nói rát tai, người ta không muốn nghe mà mình cứ nhai nhải mãi cũng gọi là quát. Tục thường nói là quát sảo .
② Quát quát ngây ngô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ồn ào, om sòm, ầm ĩ;
② (văn) Nói lải nhải mãi;
quát quát [guoguo] Ngây ngô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói ồn ào, huyên náo.

Từ điển Trung-Anh

(1) raucous
(2) clamor
(3) unpleasantly noisy

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guō ㄍㄨㄛ [ㄩˋ]

U+872E, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con “vực”. § Theo truyền thuyết là một loài bọ độc ở trong nước, ngậm cát phun người làm sinh bệnh. Còn gọi là “sạ công” . Vì thế nên kẻ nào âm hiểm gọi là “quỷ vực” . ◇Nguyễn Du : “Long xà quỷ vực biến nhân gian” (Ngũ nguyệt quan cạnh độ ) Rắn rồng quỷ quái tràn ngập cõi người ta.
2. (Danh) Một loài sâu ăn hại lá cây mầm lúa. § Thông .
3. Một âm là “quắc”. § (Danh) Tức cáp mô (hay hà mô ). § Thông “quắc” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guō ㄍㄨㄛ

U+8748, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lâu quắc ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

quắc quắc nhi [guoguor] Con dế mèn;
lâu quắc [lóuguo] a. Như[lóugu]; b. Ếch, nhái; c. (văn) Dế nhũi và ếch nhái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) small green cicada or frog (meaning unclear, possibly onom.)
(2) see | long-horned grasshopper

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 6

Bình luận 0

guō ㄍㄨㄛ [ㄩˋ]

U+87C8, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lâu quắc ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lâu quắc” .

Từ điển Trần Văn Chánh

quắc quắc nhi [guoguor] Con dế mèn;
lâu quắc [lóuguo] a. Như[lóugu]; b. Ếch, nhái; c. (văn) Dế nhũi và ếch nhái.

Từ điển Trung-Anh

(1) small green cicada or frog (meaning unclear, possibly onom.)
(2) see | long-horned grasshopper

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 6

Bình luận 0

guō ㄍㄨㄛ [guǒ ㄍㄨㄛˇ, huà ㄏㄨㄚˋ, huì ㄏㄨㄟˋ]

U+8F20, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bầu dầu (đựng dầu mỡ bôi vào trục xe để chạy cho trơn). § Vì thế nên người nói thao thao gọi là “chích quả” .

Tự hình 1

Dị thể 6

Bình luận 0

guō ㄍㄨㄛ [guò ㄍㄨㄛˋ, guo ]

U+8FC7, tổng 6 nét, bộ chuò 辵 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “quá” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ quá .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Qua, đi qua, chảy qua: Ba lần đi qua nhà mình mà không vào; Qua cầu;
② Trải qua, kinh qua, đã qua, từng, qua, sang, chuyển: Sang tên; Chuyển từ tay trái sang tay phải;
③ Quá, vượt quá, trên: Đã quá giờ, hết giờ rồi, quá hạn rồi; Trên ba trăm cân. quá phần [guòfèn] Quá, quá đáng: Quá sốt sắng; Đòi hỏi quá đáng; quá vu [guòyú] Quá ư, quá lắm: Kế hoạch này quá bảo thủ;
④ Lỗi: Ghi lỗi; Nói cho biết lỗi thì mừng;
⑤ Lần: Giặt mấy lần rồi;
⑥ Đã, rồi, từng: Đọc rồi; Năm ngoái đã đến qua Bắc Kinh; Từng bị lừa; Từng bị thiệt;
⑦ Lây;
⑧ Đi thăm, viếng thăm;
⑨ Chết;
⑩ Đạt đến, đạt tới. Xem [guo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quá, thái quá: Quá lắm, quá mức, quá quắt;
② [Guo] (Họ) Quá. Xem [guò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản dị của chữ Quá .

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

guō ㄍㄨㄛ [guò ㄍㄨㄛˋ, guo , huò ㄏㄨㄛˋ]

U+904E, tổng 11 nét, bộ chuò 辵 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trải qua, sống qua. ◇Hàn Ác : “Liệu đắc tha hương quá giai tiết, Diệc ưng hoài bão ám thê nhiên” , (Hàn thực nhật trùng du lí thị viên đình hữu cảm ).
2. (Động) Quá, trên. ◎Như: “quá liễu thì gian” đã quá giờ, quá hạn rồi.
3. (Động) Sang, nhượng. ◎Như: “quá hộ” sang tên.
4. (Động) Đưa, chuyển. ◇Vương Kiến : “Thiên tử hạ liêm thân khảo thí, Cung nhân thủ lí quá trà thang” , (Cung từ , Chi thất).
5. (Động) Ăn với để giúp cho dễ nuốt xuống. ◇Kim Bình Mai : “Ngô Điển Ân hựu tiếp thủ châm nhất đại oản tửu lai liễu, hoảng đắc na Bá Tước liễu bất đích, nhượng đạo: Bất hảo liễu, ẩu xuất lai liễu, nã ta tiểu thái ngã quá quá tiện hảo” , , : , , 便 (Đệ ngũ tứ hồi).
6. (Động) Tẩy, rửa. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhiên hậu tài hướng trà dũng thượng thủ liễu trà oản, tiên dụng ôn thủy quá liễu, hướng noãn hồ trung đảo liễu bán oản trà, đệ cấp Bảo Ngọc cật liễu” , , , (Đệ ngũ nhất hồi).
7. (Động) Vượt, hơn. ◎Như: “quá độ” vượt hơn mức độ thường. ◇Sử Kí : “Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã” , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được.
8. (Động) Chết, khứ thế. ◎Như: “quá thế” qua đời. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : “Thuyết thị Lưu lão da tử tiếp liễu gia báo, lão thái thái quá liễu” , (Đệ ngũ hồi).
9. (Động) Bái phỏng, lại thăm. ◇Sử Kí : “Thần hữu khách tại thị đồ trung, nguyện uổng xa kị quá chi” , (Ngụy Công Tử liệt truyện ) Tôi có người khách làm nghề hàng thịt ở ngoài chợ, xin ngài hạ cố cho xe ghé thăm ông ta.
10. (Động) Qua lại, giao vãng. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : “Tam nhân tựu tượng nhất gia huynh đệ nhất bàn, cực thị quá đắc hảo, tương ước liễu đồng tại học trung nhất cá trai xá lí độc thư” , , (Quyển thập thất).
11. (Động) Bàn chuyện với nhau, giao đàm. ◇Lão Xá : “Tha hiểu đắc, giả nhược tha hòa tổ phụ quá nhất cú thoại, tha tiện tái dã mại bất khai bộ” , , 便 (Tứ thế đồng đường , Tứ lục ).
12. (Động) Đi tới, đạt tới. ◇Hàn Dũ : “Yển Thành từ bãi quá Tương Thành, Toánh thủy Tung San quát nhãn minh” , (Quá Tương Thành ).
13. (Động) Mất đi, thất khứ. ◇Quốc ngữ : “Phù thiên địa chi khí, bất thất kì tự; nhược quá kì tự, dân loạn chi dã” , ; , (Chu ngữ thượng ).
14. (Động) Lây sang, truyền nhiễm. ◇Hồng Lâu Mộng : “Lão ma ma môn dĩ kinh thuyết quá, bất khiếu tha tại giá ốc lí, phạ quá liễu bệnh khí” , , (Đệ ngũ nhị hồi).
15. (Động) Chịu đựng, nhẫn thụ. ◎Như: “nan quá” khó chịu đựng được.
16. (Danh) Lỗi, việc làm trái lẽ. ◎Như: “cải quá” sửa lỗi, “văn quá” có lỗi lại còn nói che lấp đi mà cãi rằng phải, “tri quá năng cải” biết lỗi thì có thể sửa.
17. (Danh) Lượng từ: lần. ◎Như: “tẩy liễu hảo kỉ quá liễu” giặt mấy lần rồi.
18. (Danh) Họ “Quá”.
19. (Trợ) Dùng sau động từ: đã, rồi, từng. ◎Như: “khán quá” xem rồi, “thính quá” nghe rồi, “cật quá vãn xan” ăn bữa chiều rồi.
20. (Trợ) Đi đôi với “lai” , “khứ” : biểu thị xu hướng, thúc giục. ◎Như: “tẩu quá lai” chạy đi, “khiêu quá khứ” nhảy đi.
21. (Phó) Đã qua. ◎Như: “quá khứ” đã qua.
22. (Phó) Nhiều quá, lậm. ◎Như: “quá tưởng” quá khen. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá thị lão thái thái quá khiêm liễu” (Đệ ngũ thập lục hồi) Đó là Lão thái thái quá khiêm nhường thôi.
23. (Phó) Hết sức, vô cùng, cực. ◇Tấn Thư : “Viên trung mao tích hạ đắc nhất bạch ngư, chất trạng thù thường, dĩ tác trả, quá mĩ, cố dĩ tương hiến” , , , , (Trương Hoa truyện ).
24. Một âm là “qua”.
25. (Động) Qua, đi qua. ◎Như: “qua hà” qua sông. ◇Mạnh Tử : “(Đại Vũ trị thủy) tam qua môn bất nhập” () (Đằng Văn Công thượng ) (Vua Đại Vũ lo trị thủy cho dân) ba lần đi qua nhà mình mà không vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quá, thái quá: Quá lắm, quá mức, quá quắt;
② [Guo] (Họ) Quá. Xem [guò].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Qua, đi qua, chảy qua: Ba lần đi qua nhà mình mà không vào; Qua cầu;
② Trải qua, kinh qua, đã qua, từng, qua, sang, chuyển: Sang tên; Chuyển từ tay trái sang tay phải;
③ Quá, vượt quá, trên: Đã quá giờ, hết giờ rồi, quá hạn rồi; Trên ba trăm cân. quá phần [guòfèn] Quá, quá đáng: Quá sốt sắng; Đòi hỏi quá đáng; quá vu [guòyú] Quá ư, quá lắm: Kế hoạch này quá bảo thủ;
④ Lỗi: Ghi lỗi; Nói cho biết lỗi thì mừng;
⑤ Lần: Giặt mấy lần rồi;
⑥ Đã, rồi, từng: Đọc rồi; Năm ngoái đã đến qua Bắc Kinh; Từng bị lừa; Từng bị thiệt;
⑦ Lây;
⑧ Đi thăm, viếng thăm;
⑨ Chết;
⑩ Đạt đến, đạt tới. Xem [guo].

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guō ㄍㄨㄛ [guó ㄍㄨㄛˊ]

U+90ED, tổng 10 nét, bộ yì 邑 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

phía ngoài thành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường xây quanh thành, tức thành ngoài. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thích Đốc Bưu hành bộ chí huyện, Huyền Đức xuất quách nghênh tiếp” , (Đệ nhị hồi) Bỗng có Đốc Bưu đi đến huyện, Huyền Đức ra thành ngoài đón tiếp.
2. (Danh) Bộ phận ngoài của vật gì cũng gọi là “quách”. § Thông “khuếch” .
3. (Danh) Tên nước thời xưa ở Trung Quốc.
4. (Danh) Họ “Quách”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thành ngoài.
② Tên nước.
③ Họ Quách.
④ Bộ phận ngoài của vật gì cũng gọi là quách.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tường xây quanh thành, thành ngoài: Tường thành, thành quách;
② (văn) Phần ngoài của một vật gì;
③ [Guo] Nước Quách (thời xưa ở Trung Quốc);
④ [Guo] (Họ) Quách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớp tường chạy ở ngoài thành. Ta thường nói Thành quách — Lớp bao ngoài — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

outer city wall

Tự hình 7

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guō ㄍㄨㄛ [guǒ ㄍㄨㄛˇ]

U+934B, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái nồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bầu dầu (bầu đựng dầu mỡ trong xe cho trục xe chạy trơn).
2. (Danh) Điếu, tẩu. ◎Như: “yên đại oa nhi” tẩu hút thuốc.
3. (Danh) Nồi, xanh, chảo, xoong. ◎Như: “đồng oa” nồi đồng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bất tưởng giá nhật tam nguyệt thập ngũ, hồ lô miếu trung tạc cung, na ta hòa thượng bất gia tiểu tâm, trí sử du oa hỏa dật, tiện thiêu trứ song chỉ” , , , 使, 便 (Đệ nhất hồi) Chẳng ngờ hôm rằm tháng ba, trong miếu Hồ Lô nấu cỗ cúng, hòa thượng đó không cẩn thận, để chảo dầu bốc lửa, cháy lan ra giấy dán cửa sổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nồi, xanh, chảo, xoong: Nồi đất; Nồi đồng;
② Điếu, tẩu: Điếu, tẩu (hút thuốc);
③ (văn) Bầu dầu (để làm trơn trục bánh xe).

Từ điển Trung-Anh

(1) pot
(2) pan
(3) boiler
(4) CL:[kou3],|[zhi1]

Tự hình 1

Dị thể 8

Từ ghép 67

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guō ㄍㄨㄛ

U+9505, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái nồi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nồi, xanh, chảo, xoong: Nồi đất; Nồi đồng;
② Điếu, tẩu: Điếu, tẩu (hút thuốc);
③ (văn) Bầu dầu (để làm trơn trục bánh xe).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) pot
(2) pan
(3) boiler
(4) CL:[kou3],|[zhi1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 67

Bình luận 0