Có 2 kết quả:
tích • tịch
Tổng nét: 15
Bộ: nhân 人 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻辟
Nét bút: ノ丨フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: OSRJ (人尸口十)
Unicode: U+50FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pì ㄆㄧˋ
Âm Nôm: tịch
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki), ヒ (hi), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): へき.する (heki.suru), ひが.む (higa.mu)
Âm Hàn: 벽, 피
Âm Quảng Đông: pik1
Âm Nôm: tịch
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki), ヒ (hi), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): へき.する (heki.suru), ひが.む (higa.mu)
Âm Hàn: 벽, 피
Âm Quảng Đông: pik1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 02 - 菊秋百詠其二 (Phan Huy Ích)
• Hoài Cẩm thuỷ cư chỉ kỳ 1 - 懷錦水居止其一 (Đỗ Phủ)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 1 - Thuật sở cư, dụng “Hải châu lữ túc” vận - 寄校理舍弟其一-述所居,用海洲旅宿韻 (Phan Huy Ích)
• Mậu Thân xuân chính thí bút - 戊申春正試筆 (Phan Huy Ích)
• Ngũ Bàn - 五盤 (Đỗ Phủ)
• Phiên kiếm - 蕃劍 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành - 次韻黃門侍郎阮菊坡賀新居成 (Nguyễn Trãi)
• Thương thu - 傷秋 (Đỗ Phủ)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
• Hoài Cẩm thuỷ cư chỉ kỳ 1 - 懷錦水居止其一 (Đỗ Phủ)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 1 - Thuật sở cư, dụng “Hải châu lữ túc” vận - 寄校理舍弟其一-述所居,用海洲旅宿韻 (Phan Huy Ích)
• Mậu Thân xuân chính thí bút - 戊申春正試筆 (Phan Huy Ích)
• Ngũ Bàn - 五盤 (Đỗ Phủ)
• Phiên kiếm - 蕃劍 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành - 次韻黃門侍郎阮菊坡賀新居成 (Nguyễn Trãi)
• Thương thu - 傷秋 (Đỗ Phủ)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hẹp hòi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hẹp, vắng vẻ, hẻo lánh. ◎Như: “hoang tích” 荒僻 nơi hoang hủy hẹp hòi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cung dư tích địa bán trăn kinh” 弓餘僻地半榛荆 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Đất hẻo lánh hơn một cung, phân nửa là gai góc.
2. (Tính) Kì, lạ, khác thường. ◎Như: “quái tích” 怪僻 quái lạ, khác thường.
3. (Tính) Tà, xấu, bất chánh. ◎Như: “tà tích” 邪僻 tà xấu, không hợp đạo phải. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cập như kim sảo minh thì sự, hựu khán liễu ta tà thư tích truyện” 及如今稍明時事, 又看了些邪書僻傳 (Đệ nhị thập cửu hồi) Bây giờ (Bảo Ngọc) đã biết chút mùi đời, lại được xem vài sách truyện nhảm nhí.
2. (Tính) Kì, lạ, khác thường. ◎Như: “quái tích” 怪僻 quái lạ, khác thường.
3. (Tính) Tà, xấu, bất chánh. ◎Như: “tà tích” 邪僻 tà xấu, không hợp đạo phải. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cập như kim sảo minh thì sự, hựu khán liễu ta tà thư tích truyện” 及如今稍明時事, 又看了些邪書僻傳 (Đệ nhị thập cửu hồi) Bây giờ (Bảo Ngọc) đã biết chút mùi đời, lại được xem vài sách truyện nhảm nhí.
Từ điển Thiều Chửu
① Hẹp, cái gì không phải là các bực chính đính thông đạt cùng noi gọi là tích 僻, như hoang tích 荒僻 nơi hoang huỷ hẹp hòi, văn chương dùng chữ điển tích quái quỷ người ta ít biết gọi là quái tích 怪僻, tà tích 邪僻, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vắng, vắng vẻ, hẻo lánh: 偏僻的山村 Bản làng hẻo lánh; 窮鄉僻壤 Nơi hoang vu hẻo lánh, nơi hẻo lánh xa xôi;
② Ít thấy, hiếm thấy, tính kì quặc: 僻字 Chữ ít thấy; 性情乖僻 Tính nết kì quặc.
② Ít thấy, hiếm thấy, tính kì quặc: 僻字 Chữ ít thấy; 性情乖僻 Tính nết kì quặc.
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi hẻo lánh — Nghiêng xéo, không ngay thẳng.
Từ ghép 7