Có 1 kết quả:
đáo
Tổng nét: 8
Bộ: đao 刀 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰至⺉
Nét bút: 一フ丶一丨一丨丨
Thương Hiệt: MGLN (一土中弓)
Unicode: U+5230
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dào ㄉㄠˋ
Âm Nôm: đáo, đáu, tráo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): いた.る (ita.ru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou3
Âm Nôm: đáo, đáu, tráo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): いた.る (ita.ru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou3
Tự hình 5
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 2 - Đề Đào Nguyên đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其二-題桃源圖 (Phan Huy Ích)
• Đông nhật ký Hợi Bạch Lĩnh Nam kỳ 1 - 冬日寄亥白嶺南其一 (Trương Vấn Đào)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 084 - 哭華姜一百首其八十四 (Khuất Đại Quân)
• Ký nhân kỳ 2 - 寄人其二 (Trương Bí)
• Sơn trung - 山中 (Lư Luân)
• Tạp thi kỳ 04 (Bất tẩy tàn trang bẵng tú sàng) - 雜詩其四(不洗殘妝憑繡床) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tân trúc - 新竹 (Hoàng Đình Kiên)
• Trung thu cảm sự - 中秋感事 (Nguyễn Phi Khanh)
• Trường An dạ vũ - 長安夜雨 (Tiết Phùng)
• Đông nhật ký Hợi Bạch Lĩnh Nam kỳ 1 - 冬日寄亥白嶺南其一 (Trương Vấn Đào)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 084 - 哭華姜一百首其八十四 (Khuất Đại Quân)
• Ký nhân kỳ 2 - 寄人其二 (Trương Bí)
• Sơn trung - 山中 (Lư Luân)
• Tạp thi kỳ 04 (Bất tẩy tàn trang bẵng tú sàng) - 雜詩其四(不洗殘妝憑繡床) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tân trúc - 新竹 (Hoàng Đình Kiên)
• Trung thu cảm sự - 中秋感事 (Nguyễn Phi Khanh)
• Trường An dạ vũ - 長安夜雨 (Tiết Phùng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đến nơi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đến nơi. ◎Như: “đáo gia” 到家 về đến nhà.
2. (Động) Đi. ◎Như: “đáo Bắc Kinh khứ” 到北京去 đi Bắc Kinh.
3. (Phó) Khắp đủ. ◎Như: “chu đáo” 周到 ổn thỏa mọi mặt.
4. (Danh) Họ “Đáo”.
2. (Động) Đi. ◎Như: “đáo Bắc Kinh khứ” 到北京去 đi Bắc Kinh.
3. (Phó) Khắp đủ. ◎Như: “chu đáo” 周到 ổn thỏa mọi mặt.
4. (Danh) Họ “Đáo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðến nơi.
② Khắp đủ, như chu đáo 周到.
② Khắp đủ, như chu đáo 周到.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tới, đến, đầy: 火車到站了 Tàu đã tới ga; 堅持到底 Kiên trì đến cùng; 會議到下午四點半結束 Cuộc họp đến bốn giờ rưỡi chiều thì kết thúc; 不到一個月 Chưa đầy (đến) một tháng;
② Đi, đi vào: 到北京去 Đi Bắc Kinh; 到群衆中去 Đi vào quần chúng;
③ Được: 說到做到 Nói được làm được, nói sao làm vậy; 買不到 Không mua được;
④ Đầy đủ, chu đáo: 照顧得很周到 Chăm sóc rất chu đáo; 不到之處請原諒 Có chỗ nào thiếu sót (không chu đáo) xin... thứ lỗi cho;
⑤【到處】đáo xứ [dàochù] Các nơi, khắp nơi, bất cứ nơi đâu;
⑥【到底】đáo để [dào dê] a. Đến cùng: 進行到底 Tiến hành đến cùng; b. (pht) Xét đến cùng, nói cho cùng, rốt cuộc: 他到底還是孩子 Xét đến cùng, nó vẫn còn trẻ con; c. (pht) Cuối cùng: 到底成功了 Cuối cùng đã thành công; 經過十多次試驗,新的農藥到底制成的 Qua hơn mười lần thí nghiệm, cuối cùng đã chế tạo được loại thuốc trừ sâu mới;
⑦ [Dào] (Họ) Đáo.
② Đi, đi vào: 到北京去 Đi Bắc Kinh; 到群衆中去 Đi vào quần chúng;
③ Được: 說到做到 Nói được làm được, nói sao làm vậy; 買不到 Không mua được;
④ Đầy đủ, chu đáo: 照顧得很周到 Chăm sóc rất chu đáo; 不到之處請原諒 Có chỗ nào thiếu sót (không chu đáo) xin... thứ lỗi cho;
⑤【到處】đáo xứ [dàochù] Các nơi, khắp nơi, bất cứ nơi đâu;
⑥【到底】đáo để [dào dê] a. Đến cùng: 進行到底 Tiến hành đến cùng; b. (pht) Xét đến cùng, nói cho cùng, rốt cuộc: 他到底還是孩子 Xét đến cùng, nó vẫn còn trẻ con; c. (pht) Cuối cùng: 到底成功了 Cuối cùng đã thành công; 經過十多次試驗,新的農藥到底制成的 Qua hơn mười lần thí nghiệm, cuối cùng đã chế tạo được loại thuốc trừ sâu mới;
⑦ [Dào] (Họ) Đáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới. Đến.
Từ ghép 25
áp đáo 押到 • bát đáo 八到 • bất đáo 不到 • cảm đáo 感到 • chu đáo 周到 • đáo bồn tiền 到盆錢 • đáo đạt 到达 • đáo đạt 到達 • đáo đầu 到頭 • đáo để 到底 • đáo lai 到來 • đáo lai 到来 • đáo thủ 到手 • đáo xứ 到处 • đáo xứ 到處 • đạt đáo 達到 • đắc đáo 得到 • đề đáo 提到 • lai đáo 來到 • lai đáo 来到 • thấu đáo 透到 • thu đáo 收到 • tống phật tống đáo tây thiên 送佛送到西天 • trảo đáo 找到 • tưởng bất đáo 想不到